Tiến Sĩ Nghiên cứu điều chế SiO2 kích thước nanomet từ chất thải H2SiF6 phát sinh trong quá trình chế biến q

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 25/11/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    I





    LỜI CAM ĐOAN

    Tác giả luận án xin cam đoan rằng đây là công trình do chính tác giả thực hiện dưới
    sự hướng dẫn của người hướng dẫn khoa học. Một số kết quả nghiên cứu nêu trong
    luận án được trích dẫn từ các bài báo đã được đồng tác giả cho phép sử dụng. Tất
    cả các số liệu và kết quả thực nghiệm trình bày trong luận án là kết quả của quá
    trình nghiên cứu khoa học nghiêm túc, trung thực, khách quan và chưa được công
    bố trong bất kỳ công trình nào.

    Nghiên cứu sinh




    Dương Mạnh Tiến II

    MỤC LỤC
    Danh mục các ký tự và từ viết tắt .V
    Danh mục bảng biểu VII
    Danh mục các hình vẽ, đồ thị IX
    MỞ ĐẦU 1
    Chương 1. TỔNG QUAN . 3
    1. 1 GIỚI THI U CHUNG VỀ SILIC 3
    1.1.1 Đ c điểm cấu t o và tính chất của silica 3
    1.1.2 Một số tính chất của nano silica . 6
    1.1.3 Các phương pháp sản xuất silica 11
    1.1.4 Ứng dụng của silica 18
    1. 2 T NH H NH NGHI N CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC 20
    1.2.1 Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài . 20
    1.2.2 Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam 26
    1. 3 CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ H 2 SiF 6 29
    1.3.1 Phân bố flo trong quá trình chế biến qu ng apatit . 29
    1.3.2 Các phương pháp xử lý trên thế giới 31
    1.3.3 Các phương pháp xử lý ở Việt Nam 34
    Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHI N CỨU 37
    2.1 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 37
    2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHI N CỨU – THỰC NGHI M 38
    2.2.1 Điều chế kết tủa SiO 2 .xH 2 O 38
    2.2.2 Già hóa kết tủa SiO 2 .xH 2 O . 39
    2.2.3 Lọc, rửa kết tủa SiO 2 .xH 2 O 40
    2.2.4 Sấy, nung kết tủa SiO 2 .xH 2 O . 40
    2.2.5 Ứng dụng nano silica làm phụ gia cho sản phẩm cao su . 40
    2.3 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH, KIỂM TR , ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ . 41
    2.3.1 Tính hiệu suất thu hồi sản phẩm . 41 III

    2.3.2 Phân tích h a học . 41
    2.3.3 Phân tích các tính chất h a - l hác 42
    Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 44
    3.1 NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH KẾT TỦA SiO 2 .xH 2 O TỪ H 2 SiF 6 . 44
    3.1.1 Ảnh hưởng của trình tự n p liệu đến quá trình kết tủa SiO 2 .xH 2 O 44
    3.1.2 Ảnh hưởng của nồng độ dung dịch H 2 SiF 6 đến quá trình kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O 47
    3.1.3 Ảnh hưởng của nồng độ dung dịch NH 3 đến quá trình kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O 50
    3.1.4 Ảnh hưởng của tốc độ n p liệu đến quá trình kết tủa SiO 2 .xH 2 O 53
    3.1.5 Ảnh hưởng của chế độ nhiệt đến quá trình kết tủa SiO 2 .xH 2 O 55
    3.1.6 Ảnh hưởng của chế độ khuấy trộn đến quá trình kết tủa SiO 2 .xH 2 O
    58
    3.1.7 Ảnh hưởng của giá trị pH t i điểm kết thúc phản ứng đến kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O 61
    3.1.8 Điều kiện thích hợp cho quá trình kết tủa SiO 2 .xH 2 O . 63
    3.2 NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH GIÀ HÓA KẾT TỦA SiO 2 VÀ CÁC YẾU
    TỐ ẢNH HƯỞNG 66
    3.2.1 Nghiên cứu xác định thời gian phù hợp trong quá trình già hóa 66
    3.2.2 Nghiên cứu xác định chế độ nhiệt phù hợp trong quá trình già hóa
    68
    3.2.3 Nghiên cứu xác định môi trường phù hợp trong quá trình già hóa 71
    3.3 NGHI N CỨU CHẾ Đ L C, RỬ , TÁCH KẾT TỦ . 72
    3.3.1 Nghi n cứu phương pháp lọc, rửa ết tủa SiO 2 .xH 2 O . 72
    3.3.2 Ảnh hưởng của chất liệu vải lọc đến quá trình và hiệu suất lọc tách
    kết tủa SiO 2 .xH 2 O trên thiết bị lọc khung bản . 75
    3.3.3 Ảnh hưởng của việc xử lý vải lọc đến hiệu suất lọc kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O 76
    3.4 NGHIÊN CỨU CÔNG NGH SẤY NUNG KẾT TỦA SiO 2 .xH 2 O . 77 IV

    3.4.1 Nghiên cứu xác định chế độ nhiệt phù hợp trong quá trình sấy kết
    tủa SiO 2 .xH 2 O 78
    3.4.2 Nghiên cứu xác định thời gian phù hợp trong quá trình sấy kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O 79
    3.4.3 Nghiên cứu, lựa chọn kỹ thuật và thiết bị sấy phù hợp 80
    3.5 NGHIÊN CỨU THU HỒI NH 4 F 82
    3.5.1 Biện pháp xử lý thu hồi NH 4 F trong nước lọc . 82
    3.5.2 Cô ết tinh thu hồi h n hợp muối NH 4 F và NH 4 HF 2 khô 85
    3.5.3 Cô thu hồi dung dịch NH
    4
    F nồng độ xấp xỉ 40% 86
    3.6 XÂY DỰNG QUY TR NH ĐIỀU CHẾ NANO SILICA 87
    3.6.1 Quy trình điều chế nano silica 87
    3.6.2 Tính chất của sản phẩm nano SiO 2 . 88
    3.7 NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG THỬ NGHI M SẢN PHẨM SiO 2
    TRONG CÔNG NGHI P CAO SU . 92
    3.7.1 Nghiên cứu ảnh hưởng của nano silica tới cấu trúc, tính chất của
    cao su thiên nhiên (CSTN) . 92
    3.7.2 Nghiên cứu ảnh hưởng của nano silica tới cấu trúc, tính chất của
    cao su styren butadien (SBR) . 97
    3.7.3 Nghiên cứu ảnh hưởng của nano silica tới cấu trúc, tính chất của vật
    liệu blend CSTN/SBR 100
    KẾTLUẬN 104
    TÀI LI U THAM KHẢO 106
    DANH MỤC CÁC CÔNG TR NH ĐÃ CÔNG BỐ 116
    PHỤ LỤC 117






    V

    DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ KÝ TỰ VIẾT TẮT

    STT Ký tự viết tắt Nội dung
    1 ACM Cao su acrylic (Alkyl acrylate copolymer)
    2 BET Đo hấp phụ đẳng nhiệt nitơ (Brunauer–Emmet–Teller)
    3 BR Cao su butadien (Butadiene rubber)
    4 CR Cao su clopren (Chloroprene rubber)
    5 CR–CSM Polyclopren/clorosunfonat polyetylen
    6 CSM
    Clorosunfonat polyetylen (Chlorosulfonated
    Polyethylene)
    7 CSTN Cao su thiên nhiên (Natural rubber)
    8 CTAB Cetyl trimetylamôni brômua
    9 DSC
    Nhiệt lượng quét vi sai ( Differential scanning
    calorimetry)
    10 ENR Cao su thiên nhiên epoxy hóa (Epoxidized natural rubber)
    11 EPDM
    Cao su etylen–propylen–dien đồng trùng hợp (Ethylene
    propylene diene monomer rubber)
    12 FESEM
    Kính hiển vi điện tử quét trường phát x (Field emission
    scanning electron microscope)
    13 FT–IR Phổ hồng ngo i (Fourrier transformation infrared)
    14 LDPE Polyetylen tỷ trọng thấp (Low density polyethylene)
    15 MPS
    Mecaptopropyl trimetoxysilan
    (Mercaptopropyltrimethoxysilane)
    16 MPTMS
    Metacryloxypropyl trimetoxysilan (Mertacryloxypropyl
    trimethoxysilane)
    17 NBR Cao su nitril butadien (Nitrile butadiene rubber)
    18 NR/SiO 2 Cao su thiên nhiên với nano silica (Natural rubber/SiO 2 )
    19 ODC Tâm khuyết oxi (Oxygen–deficient centers)
    20 phr phần trăm của nhựa (Part per hundred resin)
    21 PP Nhựa Polypropylen (Polypropylene)
    22 PS Polystyren (Polystyrene)
    23 SBR Cao su stiren butadien (Styrene butadiene rubber)
    24 SEM
    Phương pháp ính hiển vi điện tử quét (Scanning electron
    microscope)
    25 STE Bẫy kích thích (Self trapped exciton) VI

    26 TEM
    Kính hiển vi điện tử truyền qua (Transmission electron
    microscope)
    27 TEOS Tetraetoxysilan (Tetraethoxysilane)
    28 TESPT
    Trietoxysilylpropyltetrasunfua
    (Triethoxysilylpropyltetrasulfur)
    29 TG/DSC
    Nhiệt trọng lượng và nhiệt lượng quét vi sai
    (Thermogravimetry /Differential scanning calorimetry)
    30 TGA
    Phân tích nhiệt trọng lượng (Thermal gravimetric
    analysis)
    31 TMOS Tetrametyl octosilicat (Tetramethyl octhorsilicate)
    32 TPVs Blend của polypropylen và cao su EPDM lưu h a động
    33 XRD Phương pháp nhiễu x tia X (X–ray diffraction)
    34 XRF Phân tích tán x huỳnh quang tia X (X–ray fluorescence)
















    VII

    DANH MỤC BẢNG BIỂU

    Bảng 2.1. Thành phần hóa học của dung dịch H 2 SiF 6 t i Nhà máy D P Đình
    Vũ (Hải Phòng) 37
    Bảng 2.2. Thành phần hóa học của dung dịch axit H 2 SiF 6 t i Nhà máy Supe
    phốt phát và hóa chất Lâm Thao . 38
    Bảng 3.1. Ảnh hưởng của môi trường phản ứng đến quá trình và tính chất
    kết tủa SiO 2 .xH 2 O 45
    Bảng 3.2. Ảnh hưởng của nồng độ dung dịch H 2 SiF 6 đến quá trình kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O và tính chất của sản phẩm SiO 2 48
    Bảng 3.3. Ảnh hưởng của nồng độ dung dịch NH 3 đến quá trình kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O và tính chất sản phẩm SiO 2 . 51
    Bảng 3.4. Ảnh hưởng của tốc độ n p liệu đến quá trình kết tủa SiO 2 .xH 2 O. 53
    Bảng 3.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình kết tủa SiO 2 .xH 2 O và tính
    chất sản phẩm SiO 2 56
    Bảng 3.6. Ảnh hưởng của tốc độ khuấy trộn đến quá trình kết tủa SiO 2 .xH 2 O
    và tính chất sản phẩm SiO 2 58
    Bảng 3.7. Ảnh hưởng của pH khi kết thúc phản ứng đến tính chất kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O và sản phẩm SiO 2 61
    Bảng 3.8. Các thông số kỹ thuật của quá trình kết tủa SiO 2 .xH 2 O . 63
    Bảng 3.9. Ảnh hưởng của thời gian già h a đến tính chất của ết tủa
    SiO 2 .xH 2 O và sản phẩm SiO 2 67
    Bảng 3.10. Ảnh hưởng của nhiệt độ già h a đến tính chất của ết tủa
    SiO 2 .xH 2 O và sản phẩm SiO 2 69
    Bảng 3.11. Ảnh hưởng của pH trong quá trình già h a đến tính chất ết tủa
    SiO 2 .xH 2 O và sản phẩm SiO 2 71
    Bảng 3.12. Ảnh hưởng của chất liệu vải lọc đến hiệu suất lọc kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O . 75
    Bảng 3.13. Hiệu suất thu hồi kết tủa SiO 2 .xH 2 O trước và sau khi xử lý vải
    lọc 77 VIII

    Bảng 3.14. Ảnh hưởng của thời gian sấy đến độ ẩm của sản phẩm SiO 2 khi
    sấy kết tủa ẩm trong thiết bị sấy tĩnh . 79
    Bảng 3.15. Ảnh hưởng của thời gian sấy đến độ ẩm của sản phẩm SiO 2 khi
    sấy kết tủa ẩm trong thiết bị sấy chân hông dưới áp suất hoảng 200 mmHg
    . 80
    Bảng 3.16. Thành phần hóa học của dung dịch nước lọc sau khi tách kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O . 83
    Bảng 3.17. Ảnh hưởng của nhiệt độ và hệ số cô đ c đến hiệu suất thu hồi
    NH 4 F và NH 4 HF 2 ở pha rắn 86
    Bảng 3.18. Ảnh hưởng của thời gian cô đ c đến nồng độ dung dịch NH
    4
    F 87
    Bảng 3.19. Thành phần hóa học của sản phẩm SiO 2 88
    Bảng 3.20. Chất lượng sản phẩm nano SiO 2 sản xuất thử dùng cho cao su . 91
    Bảng 3.21. Ảnh hưởng của hàm lượng nano SiO 2 tới tính chất cơ học của vật
    liệu CSTN/nano silica . 93
    Bảng3.22. Kết quả phân tích TGA của các mẫu vật liệu CSTN/nano silica 94
    Bảng 3.23. Ảnh hưởng của hàm lượng dầu trẩu tới tính chất cơ học của vật
    liệu CSTN/nanosilica chế t o theo phương pháp cán trộn qua chất dẫn . 96
    Bảng 3.24. Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica tới tính chất cơ học của
    vật liệu cao su tr n cơ sở SBR và các phụ gia . 97
    Bảng 3.25.Hệ số già hoá của vật liệu trong môi trường hông hí và nước
    muối 10% NaCl . 100
    Bảng 3.26. Ảnh hưởng của hàm lượng nano silica tới tính chất cơ học của
    vật liệu blend tr n cơ sở CSTN/SBR và các phụ gia 101
    Bảng 3.27. Ảnh hưởng của quá trình biến tính tới hệ số già hoá của vật liệu
    trong hông hí và nước muối 103


    IX

    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

    Hình 1.1. Mô hình cấu tr c tứ diện của silica (SiO 4 ) . 3
    Hình 1.2. Cấu trúc tinh thể của silica 4
    Hình 1.3. Nồng độ và số lượng nhóm silanol phụ thuộc vào ích thước h t
    silica [99] . 7
    Hình 1.4. Sự thay đổi diện tích bề m t h t silica phụ thuộc vào ích thước
    [99] 8
    Hình 1.5. Các phổ quang phát quang (photoluminescence spectra) của h t
    nano silica với các ích thước khác nhau [99] 10
    Hình 1.6. Sơ đồ điều chế nano silica bằng phương pháp sol – gel [100] . 13
    Hình 1.7. Phản ứng c thể xảy ra của tetraal oxysilan [71 . 14
    Hình 1.8. Xúc tác axit [95] . 15
    Hình 1.9. X c tác bazơ [95 16
    Hình 2.1. Thiết bị kết tủa SiO 2 .xH 2 O . 38
    Hình 2.2. Thiết bị lọc chân không 40
    Hình 3.1. Ảnh hưởng của trình tự n p liệu đến thể tích khối huyền phù . 44
    Hình 3.2. Ảnh SEM của các mẫu SiO 2 điều chế với trình tự n p liệu khác
    nhau . 45
    Hình 3.3. Ảnh TEM của mẫu SiO 2 khi bổ sung dung dịch NH 3 vào H 2 SiF 6
    (M2) . 46
    Hình 3.4. Giản đồ phân bố ích thước h t theo hàm Gauss của mẫu SiO 2 khi
    bổ sung dung dịch NH 3 vào dung dịch H 2 SiF 6 (M2) 46
    Hình 3.5. Ảnh hưởng của nồng độ H 2 SiF 6 đến thể tích khối huyền phù 48
    Hình 3.6. Ảnh SEM của các mẫu SiO 2 với các nồng độ dung dịch H 2 SiF 6
    khảo sát khác nhau . 49
    Hình 3.7. Ảnh TEM của mẫu SiO 2 với nồng độ dung dịch H 2 SiF 6 ở 12% 49
    Hình 3.8. Giản đồ phân bố ích thước h t của mẫu SiO 2 khi nồng độ dung
    dịch H 2 SiF 6 bằng 12% (M5) 49 X

    Hình 3.9. Ảnh hưởng của nồng độ dung dịch NH 3 đến thể tích huyền phù
    của các mẫu ở các nồng độ NH 3 khác nhau 51
    Hình 3.10. Ảnh SEM của các mẫu SiO 2 t i các nồng độ dung dịch NH 3 khảo
    sát khác nhau . 52
    Hình 3.11. Ảnh TEM của mẫu SiO 2 khi nồng độ NH 3 bằng 20% 52
    Hình 3.12. Phân bố ích thước của mẫu SiO 2 khi nồng độ NH 3 bằng 20% . 52
    Hình 3.13. Thể tích khối huyền phù ở các điều kiện tốc độ n p liệu khác
    nhau . 53
    Hình 3.14. Ảnh SEM của các mẫu SiO 2 t i các tốc độ n p liệu khác nhau
    khảo sát khác nhau . 54
    Hình 3.15. Ảnh TEM của mẫu SiO 2 khi tốc độ n p liệu bằng 5 ml/phút . 54
    Hình 3.16. Giản đồ phân bố ích thước của mẫu SiO 2 khi tốc độ n p liệu
    bằng 5 ml/phút . 55
    H nh Thể tích hối huyền ph của các mẫu ở nh ng điều iện nhiệt độ
    khác nhau . 55
    Hình 3.18. Ảnh SEM của các mẫu SiO 2 thu được khi thực hiện quá trình kết
    tủa t i các nhiệt độ khác nhau . 57
    Hình 3.19. Ảnh TEM của mẫu SiO 2 thu được ở nhiệt độ 30
    o
    C . 57
    Hình 3.20. Giản đồ phân bố ích thước h t của mẫu SiO 2 thu được ở
    30
    o
    C 58
    H nh Thể tích hối huyền ph của các mẫu ở chế độ huấy trộn hác
    nhau . 58
    Hình 3.22. Ảnh SEM của các mẫu SiO 2 với các tốc độ khuấy trộn khác
    nhau 60
    Hình 3.23. Giản đồ phân bố ích thước h t của mẫu SiO 2 thu được khi tốc
    độ khuấy bằng 180 vòng/phút . 60
    Hình 3.24. Ảnh TEM của mẫu SiO 2 thu được khi tốc độ khuấy trộn bằng
    180 vòng/phút 60
    H nh Thể tích hối huyền ph ở các giá trị pH t i điểm ết th c phản
    ứng . 61 XI

    Hình 3.26. Ảnh SEM của các mẫu SiO 2 khi kết thúc kết tủa SiO 2 .xH 2 O t i
    các giá trị pH dung dịch khác nhau . 62
    Hình 3.27. Giản đồ phân bố ích thước h t của mẫu SiO 2 thu được khi pH
    kết thúc phản ứng bằng 8,5 62
    Hình 3.28. Ảnh TEM của mẫu SiO 2 thu được khi pH kết thúc phản ứng bằng
    8,5 62
    Hình 3.29. Thế zeta của kết tủa SiO 2 .xH 2 O t i điều kiện tối ưu 64
    Hình 3.30. Sự phân bố ích thước của kết tủa SiO 2 .xH 2 O t i điều kiện tối
    ưu .65
    Hình 3.31. Ảnh SEM của sản phẩm SiO 2 . 66
    Hình 3.32. Ảnh TEM của sản phẩm SiO 2 . 66
    H nh Thể tích huyền ph của các mẫu ở các thời gian già h a hác
    nhau . 67
    Hình 3.34. Ảnh TEM của mẫu SiO 2 thu được từ kết tủa SiO 2 .xH 2 O đã được
    già hoá trong các khoảng thời gian khác nhau 68
    H nh Thể tích hối huyền ph của các mẫu ở các nhiệt độ già h a hác
    nhau . 69
    Hình 3.36. Hình thái cấu trúc của mẫu SiO 2 thu được từ kết tủa SiO 2 .xH 2 O
    đã được già hoá t i các nhiệt độ khác nhau 69
    Hình 3.37. Ảnh TEM của mẫu SiO 2 thu được khi già hóa ở nhiệt độ 30
    o
    C 70
    Hình 3.38. Giản đồ phân bố ích thước h t của mẫu SiO 2 thu được khi già
    hóa kết tủa ở nhiệt độ 30
    o
    C 70
    H nh Thể tích hối huyền ph của các mẫu ở các giá trị pH già h a
    hác nhau . 71
    Hình 3.40. Ảnh SEM của các mẫu SiO 2 thu được hi làm già ết tủa
    SiO 2 .xH 2 O t i các giá trị pH dung dịch khác nhau . 72
    Hình 3.41. Giản đồ phân bố ích thước h t của mẫu SiO 2 thu được khi làm
    già kết tủa ở pH bằng 8,0 72
    Hình 3.42. Ảnh TEM của mẫu SiO 2 thu được khi làm già kết tủa SiO 2 .xH 2 O
    ở pH bằng 8,0 72 XII

    Hình 3.43. Thiết bị lọc khung bản và sơ đồ kết nối thiết bị lọc khung bản
    d ng để lọc, rửa kết tủa huyền phù SiO 2 .xH 2 O . 74
    Hình 3.44. Ảnh SEM (trái) và TEM (phải) của mẫu nano SiO 2 thu được sau
    khi lọc rửa với vải lọc chứa 100% sợi cotton và sấy ở nhiệt độ 170
    o
    C 76
    Hình 3.45. Giản đồ nhiệt TG/DSC của mẫu kết tủa SiO 2 .xH 2 O ẩm sau khi
    lọc rửa trên thiết bị lọc khung bản . 79
    Hình 3.46. Mô hình hệ thống thiết bị sấy phun công nghiệp . 82
    Hình 3.47. Giản đồ tan của muối NH 4 F và NH 4 HF 2 trong dung dịch nước . 83
    Hình 3.48. Phổ XRD của h n hợp muối thu được sau khi cô kết tinh nước
    lọc 85
    Hình 3.49. Sơ đồ công nghệ sản xuất nano SiO 2 từ dung dịch H 2 SiF 6 87
    Hình 3.50. Giản đồ nhiễu x tia X của sản phẩm SiO 2 [3] 89
    Hình 3.51. Giản đồ nhiễu x tia X của sản phẩm SiO 2 . 89
    Hình 3.52. Phổ hồng ngo i biến đổi (IR–FT) của sản phẩm SiO 2 . 89
    Hình 3.53. Đường hấp phụ và nhả hấp phụ đẳng nhiệt nitơ [3 . 90
    Hình 3.54. Đường hấp phụ và nhả hấp phụ đẳng nhiệt nitơ của sản phẩm
    nano silica 91
    Hình 3.55. Ảnh FESEM bề m t gãy mẫu vật liệu cao su CSTN/3% nano–
    SiO 2 (trái) và CSTN/7% nano–SiO 2 (phải) . 94
    Hình 3.56. Giản đồ TGA mẫu vật liệu CSTN (trái) và CSTN/3% nano SiO 2
    (phải) 95
    Hình 3.57. Ảnh hưởng của hàm lượng dầu trẩu tới độ mài mòn (a), độ bền
    éo đứt (b), độ cứng (c), độ dãn dài hi đứt (d) của vật liệu CSTN/nanosilica
    chế t o theo phương pháp cán trộn qua chất dẫn 96
    Hình 3.58. Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica tới độ bền éo đứt (trên
    b n trái), độ dãn dài hi đứt (trên bên phải), độ mài mòn (dưới b n trái), độ
    cứng (dưới bên phải) của vật liệu cao su SBR/nano silica 98
    Hình 3.59. Ảnh SEM m t cắt mẫu vật liệu từ SBR gia cường bằng 7 % nano
    silica (trái) và 15 % nano silica (phải) . 99
    Hình 3.60. Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica tới độ bền éo đứt (trên
    b n trái), độ dãn dài hi đứt (trên bên phải), độ mài mòn (dưới b n trái), độ XIII

    cứng (dưới bên phải) của vật liệu blend tr n cơ sở CSTN/SBR và các phụ gia
    . 101
    Hình 3.61. Ảnh FESEM bề m t cắt mẫu vật liệu compozit tr n cơ sở blend
    CSTN/SBR và 12% nano-SiO 2 (trái) và 7% nano-SiO 2

    (phải) . 102

    1

    MỞ ĐẦU
    Axit flosilixic (H 2 SiF 6 ) là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất phân bón từ
    qu ng floapatit c tính độc h i và tính ăn mòn cao. Với lượng phát sinh khoảng
    25.000 tấn/năm như hiện nay ở nước ta, đây là vấn đề thách thức không nhỏ đối với
    các cơ sở sản xuất trong vấn đề xử l môi trường [20, 23]. Các phương pháp đã và
    đang được áp dụng t i các cơ sở sản xuất hiện nay chưa thực sự triệt để và hiệu quả;
    sản phẩm thu hồi được là Na 2 SiF 6 có tính ứng dụng thấp, nhiều khi phải lưu tr
    trong kho thời gian dài.
    Để xử lý và sử dụng có hiệu quả nguồn chất thải axit flosilixic này đã có
    nhiều công trình nghiên cứu trong và ngoài nước đi theo hướng t o ra các sản phẩm
    chứa silic và flo riêng biệt. Nhóm tác giả của Viện Hóa học Việt Nam đã nghi n
    cứu trung hòa axit flosilixic bằng dung dịch amoniac để t o ra nano silica, thử
    nghiệm sử dụng nano silica thu được làm chất độn gia cường cho cao su [3]. Tuy
    nhiên với kết quả nghiên cứu mang tính thăm dò và định hướng công trình mới
    khảo sát sơ bộ một số yếu tố kỹ thuật ảnh hưởng đến quá trình điều chế và chất
    lượng sản phẩm nano silica như môi trường phản ứng, nhiệt độ phản ứng, chất biến
    tính. Điều quan trọng là quy trình công nghệ mà công trình công bố mới chỉ dừng
    l i ở quy mô phòng thí nghiệm với các mẻ phản ứng có khối lượng nhỏ; quá trình
    lọc rửa huyền phù silica phải được thực hiện trên giấy lọc với chất đệm tăng cường
    là (NH 4 ) 2 CO 3 , sản phẩm muốn có tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp phải có thêm công
    đo n biến tính kết tủa nano silica bằng n-hexan và xử lý nhiệt ở nhiệt độ 750
    o
    C.
    Luận án “Nghi n cứu điều chế SiO 2 ích thước nanomet từ chất thải H 2 SiF 6
    phát sinh trong quá trình chế biến qu ng apatit Việt Nam” là công trình kế tục
    hướng nghiên cứu nói trên. Với mục tiêu xây dựng được quy trình công nghệ điều
    chế nano silica từ chất thải H 2 SiF 6 đồng bộ, không nh ng t o ra các sản phẩm nano
    silica và NH 4 F có tính ứng dụng và hiệu quả cao mà còn góp phần giải quyết triệt
    để vấn đề xử l môi trường t i các cơ sở sản xuất. Sản phẩm nano silica t o ra đ t
    yêu cầu làm chất độn cho cao su với các đ c tính kỹ thuật như: hàm lượng SiO 2 cao
    (≥ 99,9%), ích thước h t cơ bản nhỏ (10 ư 20 nm), bề m t riêng theo BET lớn (120
    ư 220 m
    2
    /g). Sản phẩm phụ NH 4 F được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau
    như: chế biến qu ng titan theo phương pháp amoni florua, phân giải cát trắng để
    điều chế nano silica, điều chế criolit dùng trong công nghiệp điện phân nhôm.
    Kết quả nghiên cứu của luận án là bước phát triển hoàn thiện cơ bản về cơ
    sở lý thuyết, thực tiễn của quá trình điều chế nano silica từ H 2 SiF 6 so với các kết
    quả nghiên cứu mà tác giả luận án đã tham gia trước đây tr n c ng một đối tượng
    nghiên cứu.


    2

    Nội dung nghiên cứu của luận án:
    - Khảo sát thực tr ng khả năng phát sinh chất thải axit flosilixic và các
    phương pháp xử lý t i các công ty sản xuất phân bón từ qu ng apatit Việt
    Nam;
    - Nghiên cứu các yếu tố công nghệ ảnh hưởng đến quá trình kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O từ dung dịch H 2 SiF 6 và dung dịch NH 3 ;
    - Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng quá trình đến già hóa kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O;
    - Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lọc, rửa kết tủa
    SiO 2 .xH 2 O;
    - Nghiên cứu và lựa chọn phương pháp sấy, xử lý nhiệt kết tủa SiO 2 .xH 2 O;
    - Nghiên cứu thử nghiệm sản phẩm nano silica làm chất độn trong cao su.
     
Đang tải...