Thạc Sĩ Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của quá trình phát triển kinh tế-xã hội tới môi trường sông Thị Vải và

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 21/12/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1
    MỤC LỤC
    MỤC LỤC 1
    DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT 5
    DANH SÁCH BẢNG .8
    DANH SÁCH HÌNH 11
    CHƯƠNG 1: MỞ ðẦU 16
    1.1. TỔNG QUAN VÀ TÍNH CẤP THIẾT CỦA ðỀ TÀI .16
    1.2. THÔNG TIN CHUNG VỀ ðỀ TÀI .27
    1.2.1. Tên ñề tài 27
    1.2.2. Tổ chức thực hiện ñề tài 27
    1.2.3. Thời gian thực hiện 27
    1.2.4. Kinh phí thực hiện 27
    1.3. Ý NGHĨA KHOA HỌC, THỰC TIỄN VÀ TÁC ðỘNG ðỐI VỚI KINH TẾ,
    XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG 27
    1.4. MỤC TIÊU CỦA ðỀ TÀI 30
    1.5. PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ðỀ TÀI 30
    1.6. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .31
    1.7. CÁCH TIẾP CẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 37
    1.7.1. Cách tiếp cận .37
    1.7.2. Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng .39
    CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH
    TẾ - XÃ HỘI LƯU VỰC SÔNG THỊ VẢI VÀ VÙNG PHỤ CẬN .42
    2.1. ðIỀU KIỆN TỰ NHIÊN .42
    2.1.1. Vị trí ñịa lý .42
    2.1.2. ðặc ñiểm khí tượng của vùng nghiên cứu 43
    2.1.3. Kết quả ño ñạc thủy văn .48
    2.1.4. Kết quả ño ñạc ñịa hình 55
    2.2. HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 57
    2.2.1. Dân số .57
    2.2.2. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội huyện Long Thành .57
    2.2.3. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội ở huyện Nhơn Trạch 61
    2.2.4. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội huyện Tân Thành 65
    2.2.5. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội huyện Cần Giờ 70
    2.3. HIỆN TRẠNG CÁC HOẠT ðỘNG KT-XH DỌC SÔNG .79
    2.3.1. Các hoạt ñộng sinh hoạt 79
    2.3.2. Các hoạt ñộng công nghiệp 80
    2.3.3. Hoạt ñộng của các cảng 83
    2.3.4. Hoạt ñộng sản xuất nông nghiệp .86
    2.4. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG LƯU VỰC SÔNG THỊ VẢI 87
    2.4.1. Hiện trạng môi trường ñô thị .87
    2.4.2. Hiện trạng môi trường trong các khu công nghiệp .89
    2.4.3. Diễn biến chất lượng môi trường nước sông Thị Vải .96 2
    2.4.4. Diễn biến chất lượng hệ sinh thái .116
    2.5. QUAN ðIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA TỈNH/VÙNG/LƯU
    VỰC ðẾN NĂM 2010 VÀ TẦM NHÌN ðẾN NĂM 2020 124
    2.5.1. Tỉnh ðồng Nai 124
    2.5.2. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu .126
    2.6. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA TỈNH/VÙNG/LƯU VỰC
    ðẾN NĂM 2010 VÀ TẦM NHÌN ðẾN NĂM 2020 128
    2.6.1. Tỉnh ðồng Nai 128
    2.6.2. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu .132
    2.6.3. Thành phố Hồ Chí Minh .138
    2.7. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ MÔI
    TRƯỜNG CỦA TỈNH/VÙNG/LƯU VỰC ðẾN NĂM 2010 VÀ TẦM NHÌN ðẾN
    NĂM 2020 139
    2.7.1. Tỉnh ðồng Nai 139
    2.7.2. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu .145
    2.7.3. Thành phố Hồ Chí Minh .149
    2.8. ðÁNH GIÁ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ðẤT CỦA CÁC ðỊA PHƯƠNG
    TRONG LƯU VỰC SÔNG THỊ VẢI 154
    2.9. NHẬN XÉT ðÁNH GIÁ 156
    CHƯƠNG 3: ðÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH
    TẾ - XÃ HỘI TỚI MÔI TRƯỜNG SÔNG THỊ VẢI VÀ VÙNG PHỤ CẬN 160
    3.1. ðÁNH GIÁ CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM, ðIỀU KIỆN THỦY ðỘNG LỰC
    VÀ KHẢ NĂNG TỰ LÀM SẠCH CỦA SÔNG THỊ VẢI . 160
    3.1.1. ðánh giá các ñặc trưng thủy lực, ñộng lực học của sông rạch trong lưu vực và
    vùng phụ cận 160
    3.1.2. ðánh giá khả năng tự làm sạch của sông Thị Vải và các sông rạch trong lưu vực
    và vùng phụ cận .167
    3.1.3. Xác ñịnh các ngưỡng giới hạn về tải lượng các chất ô nhiễm cho phép thải vào
    từng ñoạn sông .171
    3.2. ðÁNH GIÁ VÀ DỰ BÁO TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM VÀ CÁC VẤN ðỀ VỀ MÔI
    TRƯỜNG DƯỚI TÁC ðỘNG CỦA SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRONG
    LƯU VỰC SÔNG THỊ VẢI VÀ VÙNG PHỤ CẬN ðẾN NĂM 2010 VÀ 2020 173
    3.2.1. Hiện trạng và dự báo tải lượng ô nhiễm tại các ñô thị .173
    3.2.2. Hiện trạng và dự báo tải lượng ô nhiễm công nghiệp 177
    3.2.3. Hiện trạng và dự báo tải lượng ô nhiễm nông nghiệp 183
    3.2.4. Hiện trạng và dự báo tải lượng ô nhiễm môi trường khu vực cảng/ven biển 185
    3.2.5. Xu thế biến ñổi môi trường trong lưu vực sông Thị Vải và vùng phụ cận 189
    3.3. NGHIÊN CỨU, XÂY DỰNG, TÍNH TOÁN CÁC KỊCH BẢN PHÁT TRIỂN
    VÀ TÁC ðỘNG CỦA CHÚNG ðỐI VỚI LƯU VỰC SÔNG THỊ VẢI VÀ VÙNG PHỤ
    CẬN VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA MÔ HÌNH THỦY LỰC VÀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC . 199
    3.3.1. Thiết lập mô hình .199
    3.3.2. ðánh giá tiềm năng nước mặt của lưu vực sông Thị Vải 232
    3.3.3. Nghiên cứu, phân tích, ñánh giá phản ứng của môi trường với các nguồn ô
    nhiễm khác nhau 238
    3.3.4. Nghiên cứu ñề xuất các kịch bản nhằm quản lý và bảo vệ môi trường sông Thị
    Vải tương ứng với các giải pháp công trình và phi công trình 2553
    3.4. PHÂN TÍCH ðÁNH GIÁ CHI PHÍ – LỢI ÍCH, ðÁNH GIÁ THIỆT HẠI DO Ô
    NHIỄM MÔI TRƯỜNG GÂY RA 266
    3.4.1. Thu thập và ñiều tra số liệu sử dụng trong việc ñánh giá 266
    3.4.2. Xác ñịnh và lượng hóa chi phí/lợi ích các ảnh của dự án trên cơ sở sử dụng
    phương pháp CBA và các phương pháp xác ñịnh giá trị của hàng hóa thị trường và phi thị
    trường 267
    3.4.3. Lựa chọn phương án và ñề xuất các biện pháp giảm nhẹ thiệt hại, nâng cao lợi
    ích 275
    3.5. NGHIÊN CỨU ðÁNH GIÁ VAI TRÒ CỦA CỘNG ðỒNG TRONG VIỆC
    BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SÔNG THỊ VẢI .285
    3.5.1. Khái niệm về cộng ñồng và cộng ñồng dân cư ở lưu vực sông Thị Vải và vùng
    phụ cận 285
    3.5.2. Vai trò và nhận thức của cộng ñồng trong việc bảo vệ môi trường lưu vực sông
    Thị Vải 287
    3.6. ðÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
    HỘI TỚI MÔI TRƯỜNG SÔNG THỊ VẢI VÀ VÙNG PHỤ CẬN .295
    3.6.1. Ảnh hưởng của quá trình gia tăng dân số 295
    3.6.2. Ảnh hưởng của quá trình công nghiệp hóa .297
    3.6.3. Ảnh hưởng của các dịch vụ cảng và giao thông thủy .298
    3.6.4. Ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường tới sức khỏe cộng ñồng và cảnh quan du
    lịch 299
    3.6.5. Các thiệt hại do ô nhiễm nguồn nước 300
    CHƯƠNG 4: XÂY DỰNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ
    PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG 321
    4.1. CẢI THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ LƯU VỰC SÔNG 321
    4.1.1. Tình hình tuân thủ luật BVMT của các doanh nghiệp trong lưu vực .321
    4.1.2. Hiện trạng công tác quản lý môi trường ở lưu vực sông Thị Vải, công tác quản
    lý ô nhiễm ñối với các ñối tượng gây ô nhiễm. ðánh giá nhận xét 324
    4.1.3. ðề xuất cải tiến công tác quản lý và phối hợp thực hiện giữa các tỉnh trên lưu
    vực 335
    4.1.4. Xây dựng cơ chế phối hợp quản lý lưu vực giữa các ñịa phương .344
    4.2. XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG .345
    4.2.1. Xây dựng chương trình quan trắc môi trường sông Thị Vải .345
    4.2.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu về môi trường 360
    4.2.3. Xây dựng danh mục các nguồn thải và các cơ sở gây ô nhiễm nghiêm trọng trên
    lưu vực sông Thị Vải 372
    4.2.4. Xác ñịnh tải lượng ô nhiễm tối ña ngày (TMDL – Total Maximum Daily Load)
    ñối với thông số BOD phù hợp cho từng ñoạn sông 377
    4.2.5. ðề xuất xây dựng mạng lưới giám sát tự ñộng – SCADA 408
    4.3. CÁC GIẢI PHÁP VỀ CHÍNH SÁCH NHẰM BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SÔNG
    THỊ VẢI 421
    4.3.1. Chính sách, luật lệ bảo vệ môi trường .421
    4.3.2. Tuyên truyền giáo dục nâng cao nhận thức 427
    4.3.3. Quản lý môi trường bằng pháp luật và áp dụng các công cụ kinh tế 429
    4.3.4. Tiếp thu ứng dụng mới và ñẩy mạnh xã hội hoá trong công tác bảo vệ môi
    trường 433
    4.3.5. Xây dựng qui chế .434 4
    4.3.6. ðề xuất ñịnh hướng phát triển chính sách quản lý môi trường lưu vực sông .438
    4.4. CÁC GIẢI PHÁP CÔNG TRÌNH BVMT SÔNG THỊ VẢI . 440
    4.4.1. Áp dụng kỹ thuật xử lý nước thải .440
    4.4.2. Mở rộng sông ðồng Môn – kênh Bà Ký .448
    4.4.3. Chuyển nguồn xả về phía hạ lưu .449
    CHƯƠNG 5: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HÀNH ðỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
    ðẾN NĂM 2015 VÀ TIẾN TỚI NĂM 2020 450
    5.1. CƠ SỞ VÀ CĂN CỨ XÂY DỰNG 450
    5.1.1. Cơ sở pháp lý 450
    5.1.2. Căn cứ xây dựng .452
    5.2. XÂY DỰNG CÁC NHIỆM VỤ VÀ KẾ HOẠCH HÀNH ðỘNG CỤ THỂ QUẢN
    LÝ VÀ XỬ LÝ Ô NHIỄM, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SÔNG THỊ VẢI VỚI CÁC MỤC
    TIÊU CỤ THỂ . 452
    5.2.1. Nhiệm vụ và kế hoạch hành ñộng phục vụ cho công tác quản lý phi công trình 452
    5.2.2. Kế hoạch hành ñộng cụ thể và giải pháp công trình .458
    5.3. LỰA CHỌN XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN ðỂ TRIỂN KHAI . 458
    5.3.1. Cơ sở lựa chọn 458
    5.3.2. Mục tiêu dự án 458
    5.3.3. Các dự án ưu tiên 459
    5.4. ðỀ XUẤT LỘ TRÌNH TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH 471
    5.4.1. Lộ trình triển khai kế hoạch giai ñoạn 2009 – 2015 .471
    5.4.2. Lộ trình triển khai giai ñoạn 2016 – 2020 .479
    5.5. ðỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 486
    5.5.1. Giải pháp về kỹ thuật công nghệ .486
    5.5.2. Giải pháp về áp dụng công cụ kinh tế 486
    5.5.3. Giải pháp về giáo dục, ñào tạo, nâng cao nhận thức cộng ñồng 487
    5.5.4. Giải pháp về tăng cường năng lực quản lý .487
    5.5.5. Xây dựng nguồn kinh phí ñể triển khai .487
    5.5.6. Tổ chức thực hiện .489
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 490
    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 498
    Tài liệu tiếng Anh 498
    Tài liệu tiếng Việt . 502
    PHỤ LỤC 5095
    DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    ADB : Ngân hàng phát triển Châu Á
    ANQP : An ninh quốc phòng
    BOD : Nhu cầu oxy sinh học
    BQL : Ban quản lý
    BR – VT : Bà Rịa – Vũng Tàu
    BVMT : Bảo vệ môi trường
    BVTV : Bảo vệ thực vật
    BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
    CCN : Cụm công nghiệp
    CN : Công nghiệp
    COD : Nhu cầu oxy hóa học
    CPHH : Cổ phần hữu hạn
    CP : Chính phủ
    CSDL : Cơ sở dữ liệu
    CT : Chỉ thị
    CTNH : Chất thải nguy hại
    DO : Hàm lượng oxy hòa tan
    DV : Dịch vụ
    ðKðTCMT : ðăng ký ñạt tiêu chuẩn môi trường
    ðTM : ðánh giá tác ñộng môi trường
    ðVKXSCL : ðộng vật không xương sống cỡ lớn
    ðVPS : ðộng vật phiêu sinh
    EA : Kiểm toán môi trường (Environmental Audit)
    GDP : Tổng sản phẩm nội ñịa
    GIS : Hệ thống thông tin ñịa lý
    GTSX : Giá trị sản xuất
    HTX : Hợp tác xã 6
    HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
    IWWQ : Chỉ số chất lượng nước thải
    KCN : Khu công nghiệp
    KCX : Khu chế xuất
    KH&CN : Khoa học và công nghệ
    KHKT : Khoa học kỹ thuật
    KT-XH : Kinh tế - xã hội
    LA : Tổng tải lượng ô nhiễm từ các nguồn phân tán và tải
    lượng ô nhiễm nền (Load Allocation)
    LVS : Lưu vực sông
    MOS : Biên an toàn (Margin of Safety)
    Nð : Nghị ñịnh
    NMXLNT : Nhà máy xử lý nước thải
    NN : Nông nghiệp
    NSNN : Ngân sách nhà nước
    NT : Nước thải
    NTSH : Nước thải sinh hoạt
    NTTS : Nuôi trồng thủy sản
    ODA : Hỗ trợ phát triển chính thức
    PP : Ngăn ngừa ô nhiễm (Pollution Prevention)
    QCCP : Qui chuẩn cho phép
    QCMT : Quy chuẩn môi trường
    QCVN : Qui chuẩn Việt Nam
    QTMT : Quan trắc môi trường
    QT&PTMT : Quan trắc và phân tích môi trường
    Qð : Quyết ñịnh
    QLMT : Quản lý môi trường
    SCADA : Hệ thống giám sát tự ñộng
    SS : Chất rắn lơ lửng (Suspendid Solid)
    STV : Sông Thị Vải 7
    TCCP : Tiêu chuẩn cho phép
    TCKT : Thủy chuẩn kỹ thuật
    TCMT : Tiêu chuẩn môi trường
    TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
    TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
    THCS : Trung học cơ sở
    THPT : Trung học phổ thông
    TMDL : Tải lượng tối ña ngày
    TM-SX : Thương mại - Sản xuất
    TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
    TN&MT : Tài nguyên và Môi trường
    TSS : Tổng chất rắn lơ lửng
    TTCN : Tiểu thủ công nghiệp
    TVPS : Thực vật phiêu sinh
    Tp.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
    TW : Trung ương
    UASB : Bể lọc kỵ khí có dòng chảy ngược qua lớp bùn
    (Upward-flow Anaerobic Sludge Blanket)
    UBND : Ủy ban nhân dân
    UNIDO : Tổ chức phát triển công nghiệp thế giới (United
    Nation Industrial Development Organisation)
    VILLAS : Quy chuẩn quốc gia và quốc tế
    VKTTðPN : Vùng kinh tế trọng ñiểm phía Nam
    WA : Kiểm toán chất thải (Waste Audit)
    WB : Ngân hàng thế giới (World Bank)
    WHO : Tổ chức y tế thế giới (World Health Organization)
    WLA : Tổng tải lượng chất thải của các nguồn tập trung
    (Waste Load Allocation) 8
    DANH SÁCH BẢNG
    Bảng 2.1: ðặc trưng nhiệt ñộ bình quân tháng một số trạm quanh khu vực 44
    Bảng 2.2: ðặc trưng mưa bình quân tháng một số trạm quanh khu vực 45
    Bảng 2.3: Mô hình mưa 1,3,5,7 ngày max với P=10% tại các trạm quanh khu vực nghiên
    cứu . 45
    Bảng 2.4: Lượng mưa thời ñoạn theo tần suất (tham khảo trạm Tân Sơn Nhất) 46
    Bảng 2.5: Các ñặc trưng Thủy văn trong quá trình ño ñạc vào mùa khô . 49
    Bảng 2.6: Các ñặc trưng thủy văn trong quá trình ño ñạc vào mùa khô 53
    Bảng 2.7: Khối lượng công việc khảo sát ñịa hình . 55
    Bảng 2.8: Liệt kê cao ñộ hạng IV 55
    Bảng 2.9: Liệt kê cao ñộ mốc xây dựng tại vị trí ño thuỷ văn . 56
    Bảng 2.10: Bảng liệt kê cao ñộ mốc xây dựng tại các trạm thuỷ văn . 56
    Bảng 2.11: Dân số (người) LVS Thị Vải và vùng phụ cận năm 2008 . 57
    Bảng 2.12: Thống kê diện tích cây nông nghiệp năm 2008 68
    Bảng 2.13: Giá trị sản xuất ngành nông – lâm – ngư nghiệp năm 2008 68
    Bảng 2.14: Tình hình ñầu tư phát triển các KCN trên lưu vực sông Thị Vải (tính ñến
    05/2009) 81
    Bảng 2.15: Diện tích ñất nông nghiệp (ha) trên lưu vực và vùng phụ cận năm 2008 86
    Bảng 2.16: Hiện trạng chăn nuôi các ñịa phương năm 2008 . 86
    Bảng 2.17: Chất lượng nước thải sinh hoạt các ñịa phương trong lưu vực . 88
    Bảng 2.18: Vị trí các ñiểm quan trắc chất lượng nước sông Thị Vải trên ñịa bàn tỉnh ðồng
    Nai . 96
    Bảng 2.19: Vị trí các ñiểm quan trắc chất lượng nước sông Thị Vải trên ñịa bàn tỉnh Bà
    Rịa – Vũng Tàu 97
    Bảng 2.20: Tầm quan trọng của các thông số lựa chọn . 113
    Bảng 2.21: Mức phân hạng của các thông số . 113
    Bảng 2.22: Phân loại chất lượng nước theo giá trị chỉ số 115
    Bảng 2.23: ðộ tương ñồng TVPS ở sông Thị Vải . 119
    Bảng 2.24: Chỉ số ña dạng TVPS ở sông Thị Vải . 119
    Bảng 2.25: Chỉ số Diatomeae ở sông Thị Vải . 119
    Bảng 3.1: Một số ñặc ñiểm hình thái của các phụ lưu sông Thị Vải 160
    Bảng 3.2: Lưu lượng Trị An và Phước Hòa trong mùa khô . 168
    Bảng 3.3: Lưu lượng và tải lượng cho phép của một số chất ô nhiễm trên từng ñoạn sông
    Thị Vải vào mùa khô 172
    Bảng 3.4: Lưu lượng và tải lượng ô nhiễm cho phép của một số chất ô nhiễm trên từng
    ñoạn sông Thị Vải vào mùa mưa . 172
    Bảng 3.5: Hệ số phát thải chất ô nhiễm tính theo ñầu người . 173
    Bảng 3.6: Hiệu quả xử lý chất ô nhiễm trên bể tự hoại hoặc các công trình tương tự . 174
    Bảng 3.7: Dân số các ñịa phương trong lưu vực sông Thị Vải năm 2008 174 9
    Bảng 3.8: Lưu lượng và tải lượng ô nhiễm trong NTSH của các ñịa phương trong lưu vực
    sông Thị Vải năm 2008 175
    Bảng 3.9: Dân số (người) các xã trong lưu vực ñến năm 2010 và 2020 .176
    Bảng 3.10: Ước tính tải lượng chất ô nhiễm trong NTSH năm 2010 176
    Bảng 3.11: Ước tính tải lượng chất ô nhiễm trong NTSH năm 2020 177
    Bảng 3.12: Nồng ñộ chất ô nhiễm trong dòng nước thải chung từ các KCN-KCX 179
    Bảng 3.13: Lưu lượng nước thải và tải lượng các chất ô nhiễm trong dòng nước thải chung
    từ các KCN-KCX năm 2009 .180
    Bảng 3.14: Dự báo lưu lượng nước thải và tải lượng các chất ô nhiễm trong dòng nước
    thải chung từ các KCN-KCX ñến năm 2010 181
    Bảng 3.15: Dự báo lưu lượng nước thải và tải lượng các chất ô nhiễm trong dòng nước
    thải chung từ các KCN-KCX ñến năm 2020 182
    Bảng 3.16: Tải lượng các chất dinh dưỡng ñổ vào sông Thị Vải và vùng phụ cận hàng năm
    184
    Bảng 3.17: Lưu lượng NT và tải lượng ô nhiễm trong chăn nuôi năm 2008 .184
    Bảng 3.18: Diện tích (ha) và lượng nước thải (m 3 /ngày) NTTS trên lưu vực sông Thị Vải và
    vùng phụ cận ñến năm 2010 và 2020 .185
    Bảng 3.19: Hiện trạng phát triển các cảng và lượng nước thải phát sinh từ các cảng trên
    lưu vực sông Thị Vải 186
    Bảng 3.20: Dự báo việc phát triển các cảng và lượng nước thải phát sinh từ các cảng trên
    lưu vực sông Thị Vải ñến năm 2020 .188
    Bảng 3.21: Tác ñộng của các KCN lên môi trường tự nhiên .195
    Bảng 3.22: Tác ñộng của các KCN lên môi trường tự nhiên .197
    Bảng 3.23: Tác ñộng của các KCN lên hoạt ñộng phát triển kinh tế - xã hội .198
    Bảng 3.24: Vị trí các trạm ño lưu lượng và thời gian quan trắc .222
    Bảng 3.25: ðộ mặn trung bình cực ñại tháng (g/l) tại biên hạ lưu .223
    Bảng 3.26: Giá trị các thông số chất lượng nước tại biên hạ lưu .224
    Bảng 3.27: Vị trí các trạm ño ñộ mặn 228
    Bảng 3.28: ðặc trưng dòng chảy tại một số vị trí trên sông Thị Vải .231
    Bảng 3.29: ðặc trưng lưu vực sông Thị Vải và các nhánh 233
    Bảng 3.30: Lưu lượng dòng chảy từ lưu vực Thị Vải 237
    Bảng 3.31: Tải lượng xả thải của nhà máy Vedan .251
    Bảng 3.32: Nồng ñộ BOD 5 tại một số vị trí .263
    Bảng 3.33: ðánh giá phạm vi ô nhiễm sông Thị Vải .279
    Bảng 3.34: ðánh giá phạm vi ô nhiễm nặng, ô nhiễm nhẹ trên sông Thị Vải .280
    Bảng 3.35: ðánh giá sự ảnh hưởng sinh thái kênh rạch và thiệt hại thủy sản trong phạm vi
    ô nhiễm sông Thị Vải .281
    Bảng 3.36: Dao ñộng oxy hòa tan (DO) theo chiều dài sông Thị Vải .310
    Bảng 3.37: Thang ñiểm ñánh giá chất lượng nước của Henna & Rya Sunoko, 1995 .317
    Bảng 3.38: Chất lượng nước sông Thị Vải qua chỉ số ña dạng (H’) của thủy sinh vật .317
    Bảng 3.39: Kết quả phân tích thủy sinh vật trong các ñợt quan trắc năm 1995 .318 Bảng 3.40: Kết quả phân tích thủy sinh vật trong các ñợt quan trắc 11/2007 và 11/2008
    . 319
    Bảng 4.1: Danh sách các ñiểm quan trắc chất lượng nước mặt trong mạng lưới quan trắc
    Quốc gia tại lưu vực sông Thị Vải 347
    Bảng 4.2: Vị trí quan trắc chất lượng nước sông Thị Vải trên ñịa bàn tỉnh ðồng Nai 350
    Bảng 4.3: Thống kê số lượng, vị trí, thời gian và tần suất quan trắc môi trường tỉnh Bà Rịa
    – Vũng Tàu 351
    Bảng 4.4: Vị trí các ñiểm quan trắc chất lượng nước sông Thị Vải trên ñịa bàn tỉnh Bà Rịa
    – Vũng Tàu 352
    Bảng 4.5: Hệ thống quan trắc môi trường trong lưu vực sông Thị Vải 355
    Bảng 4.6: Dự toán kinh phí QTMT sông Thị Vải hàng năm . 358
    Bảng 4.7: Kết quả thu thập và phân tích phân tích số liệu trong LVS Thị Vải . 366
    Bảng 4.8: Chuẩn ñánh giá, xếp loại nguồn thải dựa theo chỉ số IWWQ 374
    Bảng 4.9: Phân vùng mức ñộ ô nhiễm sông Thị Vải . 381
    Bảng 4.10: TMDL khi triều kiệt trong mùa khô năm 2008 . 387
    Bảng 4.11: TMDL khi triều kiệt trong mùa mưa năm 2008 388
    Bảng 4.12: Nồng ñộ và lưu lượng xả thải các KCN – Kịch bản 1 390
    Bảng 4.13: Nồng ñộ và lưu lượng xả thải các khu dân cư – Kịch bản 1 391
    Bảng 4.14: Nồng ñộ DO trung bình tại một số vị trí trong tháng 2 và tháng 3 – Kịch bản 1
    . 392
    Bảng 4.15: Nồng ñộ và lưu lượng xả thải các KCN – Kịch bản 2 396
    Bảng 4.16: Nồng ñộ DO trung bình tại một số vị trí trong tháng 2 và tháng 3 – Kịch bản 2
    . 399
    Bảng 4.17: Nồng ñộ DO trung bình tại một số vị trí trong tháng 2 và tháng 3 – Kịch bản 3
    . 404
    Bảng 4.18: Tải lượng xả thải các KCN phía hạ lưu sông Thị Vải 406
    Bảng 4.19: Tải lượng xả thải các KCN phía thượng lưu sông Thị Vải 408
    Bảng 5.1: Dự trù sơ bộ kinh phí thực hiện 488
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...