Thạc Sĩ Nghiên cứu đặc tính địa chất công trình của đất loại sét yếu phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng s

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 30/9/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    TRANG PHỤ BÌA
    LỜI CAM ĐOAN
    MỤC LỤC
    DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    DANH MỤC CÁC BẢNG
    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
    MỞ ĐẦU .1
    1. Tính cấp thiết của đề tài 1
    2. Mục đích nghiên cứu .2
    3. Nhiệm vụ nghiên cứu 2
    4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .2
    5. Nội dung nghiên cứu .2
    6. Phương pháp nghiên cứu .3
    7. Luận điểm bảo vệ 3
    8. Những điểm mới của luận án 4
    9. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn .4
    10. Cơ sở tài liệu của luận án 4
    11. Cấu trúc của luận án 5
    12. Lời cảm ơn 5
    Chương 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT ĐỊA CHẤT CÔNG
    TRÌNH ĐẤT LOẠI SÉT YẾU VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.
    PHƯƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU 7
    1.1. Tổng quan về nghiên cứu tính chất địa chất công trình đất loại sét yếu trên
    thế giới và ở Việt Nam 7
    1.2. Sơ lược lịch sử nghiên cứu trầm tích Đệ tứ vùng đồng bằng sông Cửu Long
    .14
    1.3. Tổng quan về nghiên cứu tính chất địa chất công trình đất loại sét yếu vùng
    đồng bằng sông Cửu Long 16
    1.4. Phương pháp luận và cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu. 23
    Chương 2: ĐẶC ĐIỂM TRẦM TÍCH amQ 2
    2-3
    CÁC TỈNH VEN BIỂN ĐỒNG
    BẰNG SÔNG CỬU LONG 25
    2.1. Khái quát về địa tầng trầm tích Đệ tứ và sơ lược lịch sử phát triển địa chất
    vùng nghiên cứu 25
    2.1.1. Khái quát địa tầng trầm tích Đệ tứ 25
    2.1.2. Sơ lược lịch sử phát triển địa chất Đệ tứ từ Pleistocen muộn tới nay .29
    2.2. Đặc điểm cấu trúc trầm tích amQ 2
    2-3
    32
    2.3. Ảnh hưởng của một số yếu tố tự nhiên hiện đại ảnh hưởng tới sự hình thành
    và tồn tại của trầm tích amQ 2
    2-3
    39
    2.3.1. Địa hình, địa mạo 39
    2.3.2. Khí hậu 40
    2.3.3. Mạng lưới thủy văn .41
    2.3.4. Chế độ thủy triều .42
    2.3.5. Địa chất thủy văn 43
    2.4. Kết quả nghiên cứu thành phần hạt, thành phần vật chất của trầm tích
    amQ 2
    2-3
    44
    2.4.1. Lựa chọn vị trí lấy mẫu phân tích nghiên cứu bổ sung .45
    2.4.2. Thành phần hạt, lượng muối dễ hòa tan, phèn và hữu cơ .46
    2.4.4. Thành phần khoáng vật, hóa học và khả năng hấp phụ của đất 51
    2.5. Kết quả nghiên cứu đặc điểm kiến trúc, cấu tạo của đất 56
    Chương 3: NGHIÊN CỨU ĐẶC TÍNH BIẾN DẠNG VÀ SỨC KHÁNG CẮT
    CỦA ĐẤT LOẠI SÉT YẾU amQ 2
    2-3
    58
    3.1. Đặc điểm chung về tính chất cơ lý của đất loại sét yếu amQ 2
    2-3
    .58
    3.2. Đặc tính biến dạng - cố kết thấm và từ biến 62
    3.2.1. Cố kết thấm theo phương thẳng đứng .62
    3.2.2. Cố kết thấm theo phương ngang (hệ số cố kết theo phương ngang) 73
    3.2.3. Tính từ biến của đất yếu (hệ số nén thứ cấp) 91
    3.3. Các đặc trưng về sức kháng cắt 95
    3.3.1. Các phương pháp xác định 95
    3.3.2. Sức kháng cắt không thoát nước .97
    3.3.3. Sức kháng cắt hữu hiệu .102
    Chương 4: KIẾN NGHỊ SỬ DỤNG CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRONG XỬ
    LÝ NỀN ĐƯỜNG .104
    4.1. Đặt vấn đề 104
    4.2. Các vấn đề về khảo sát ĐCCT và lựa chọn các biện pháp xử lý nền đường
    .104
    4.2.1. Các kiểu cấu trúc nền đặc trưng có phân bố đất loại sét yếu amQ 2
    2-3
    104
    4.2.2. Vấn đề về khảo sát địa chất công trình phục vụ cho thiết kế xử lý nền
    đường .108
    4.2.3. Kiến nghị các giải pháp xử lý nền đường đất yếu .111
    4.3. Kiến nghị sử dụng các chỉ tiêu cơ lý của đất loại sét yếu amQ 2
    2-3
    trong thiết
    kế xử lý 124
    4.3.1. Giải pháp thiết bị tiêu thoát nước thẳng đứng .124
    4.3.2. Giải pháp cải tạo bằng cọc vật liệu rời (cọc cát, cọc cát đầm chặt) 129
    4.3.3. Giải pháp cải tạo bằng chất kết dính vô cơ .130
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .133
    DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN
    LUẬN ÁN .136
    TÀI LIỆU THAM KHẢO .138
    PHỤ LỤC



    DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    Ký hiệu Đơn vị Giải thích
    a, am, mQ 1
    3
    Trầm tích Pleistocen trên, nguồn gốc sông, sông –
    biển, biển
    a, am, mQ 2
    1-2
    Trầm tích Holocen dưới – giữa, nguồn gốc sông,
    sông – biển, biển
    a 1-2 1/kPa Hệ số nén lún ở cấp áp lực từ 100 đến 200kPa
    ab, mb, b,
    mv Q 2
    3

    Trầm tích Holocen trên, nguồn gốc sông – đầm lầy,
    biển – đầm lầy, đầm lầy; biển – gió.
    amQ 2
    2-3
    Trầm tích Holocen giữa – trên, nguồn gốc hỗn hợp
    sông - biển
    amQ 2
    2-3
    cg Trầm tích Holocen giữa – trên, nguồn gốc hỗn hợp
    sông - biển, hệ tầng Cần Giờ
    a s Tỷ diện tích thay thế
    B m Bề rộng
    BS, BSF Bùn sét, bùn sét pha
    C a
    Hệ số nén thứ cấp
    C a /C c Tỷ số giữa hệ số nén thứ cấp và chỉ số nén
    c, c’, c u , c cu kPa

    Lực dính kết, lực dính kết hữu hiệu, lực dính kết
    không thoát nước theo sơ đồ UU, CU
    C c Chỉ số nén
    CD Cố kết - thoát nước
    C r Chỉ số nở
    CRS - R Nén cố kết với tốc độ biến dạng không đổi - thoát
    nước hướng tâm
    CTN Cấu trúc nền
    CU Cố kết – không thoát nước
    c v m
    2
    /năm Hệ số cố kết theo phương thẳng đứng

    C v(NC) m
    2
    /năm Hệ số cố kết ở giai đoạn cố kết thông thường
    c h /c v Tỷ số giữa hệ số cố kết theo phương ngang và theo
    phương thẳng đứng
    c h , c h(ap) m
    2
    /năm Hệ số cố kết theo phương ngang, hệ số cố kết theo
    phương ngang tương đương
    d mm Đường kính, đường kính lõi thoát nước
    D mm Đường kính mẫu thí nghiệm
    d e mm Đường kính ảnh hưởng của giếng thoát nước
    d s /d w Tỷ số giữa đường kính vùng xáo động và đường
    kính tương đương của thiết bị tiêu thoát nước thẳng
    đứng
    d w

    mm Đường kính tương đương của bấc thấm
    ĐCCT Địa chất công trình
    ĐCTV -
    ĐCCT

    Địa chất thủy văn - Địa chất công trình
    E kPa Mô đun biến dạng
    e; e 0 Hệ số rỗng; hệ số rỗng tự nhiên
    E đh kPa Mô đun đàn hồi
    G Mô đun trượt
    H cm Chiều cao mẫu thí nghiệm
    I P Chỉ số dẻo
    I r Chỉ số độ cứng
    I s Độ sệt
    k cm/s Hệ số thấm
    K d Hệ số nén chặt
    k h /k s Tỷ số giữa hệ số thấm theo phương ngang của vùng
    đất nguyên trạng và vùng đất xáo động
    KL Khối lượng
    KV Khu vực

    k v , k h cm/s Hệ số thấm theo phương thẳng đứng, theo phương
    ngang
    L m Khoảng cách giữa các bấc thấm
    l m Chiều dài tính toán của giếng thoát nước
    M, Mi Nhiễm muối, nhiễm muối ít
    m v 1/kPa Hệ số nén thể tích
    n Hệ số phân bố ứng suất
    N.hạt sét,
    bụi, cát

    Nhóm hạt sét, bụi, cát
    N 30 Chỉ số SPT
    NCKH Nghiên cứu khoa học
    nnk Những người khác
    OCR Chỉ số quá cố kết
    QL61 Quốc lộ 61
    q u kPa

    Cường độ nén một trục nở hông
    q u
    28
    kPa Cường độ kháng nén một trục ở 28 ngày tuổi
    r % Độ lỗ rỗng
    R cm Bán kính
    r 0 cm Bán kính của mũi xuyên
    r e , r w mm Bán kính mẫu đất; đường kính lõi thoát nước ở tâm
    r k = k h /k v Hệ số đẳng hướng
    R n kPa Cường độ kháng nén
    S, S c cm Độ lún ổn định cuối cùng, độ lún cố kết
    SPT Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn
    S r % Độ bão hoà
    S u kPa Sức kháng cắt không thoát nước
    S u /σ’ vo Tỷ số giữa sức kháng cắt không thoát nước và ứng
    suất địa tầng hữu hiệu
    S ue /S uc Tỷ số sức kháng cắt ở giai đoạn nở ra và nén lại

    xác định từ thí nghiệm đường ứng suất
    t giây, phút Thời gian
    T
    *
    , T v Nhân tố thời gian
    t 50 giây, phút Thời gian ứng với độ cố kết thấm đạt 50%
    T 50 , T
    *
    50 Nhân tố thời gian ứng với áp lực nước lỗ rỗng dư
    tiêu tán được 50%
    TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
    T ri Nhân tố thời gian trong trường hợp thoát nước
    hướng tâm.
    U % Độ cố kết, mức độ tiêu tán áp lực nước lỗ rỗng
    u, u b , u i kPa

    Áp lực nước lỗ rỗng; áp lực nước lỗ rỗng trong đất
    tại biên ngoài không thấm của hộp nén; áp lực
    nước lỗ rỗng tại thời điểm tiêu tán.
    u t , u 0 % Áp lực nước lỗ rỗng tại thời điểm t, áp lực thủy
    tĩnh
    UU Không thoát nước - không cố kết
    W % Độ ẩm tự nhiên
    W L % Độ ẩm giới hạn chảy
    W p % Độ ẩm giới hạn dẻo
    W tu % Độ ẩm tối ưu
    z cm, m Độ sâu
     % Biến dạng thể tích
    g g/cm
    3
    Khối lượng thể tích tự nhiên
    g c
    g/cm
    3
    Khối lượng thể tích khô
    g cmax g/cm
    3
    Khối lượng thể tích khô lớn nhất
    g n g/cm
    3
    Khối lượng riêng của nước
    g s
    g/cm
    3
    Khối lượng riêng
     Hệ số poisson

     p mm/phút Tốc độ gia tải nén
     Biến dạng dẻo thể tích
    a Tỷ số độ tăng sức kháng cắt
     Hệ số phụ thuộc vào r e và r w
    j, j’, j u , j cu độ Góc ma sát trong, góc ma sát trong hữu hiệu, góc
    ma sát trong không thoát nước theo sơ đồ UU, CU
    s; s’ kPa

    Ứng suất; ứng suất hữu hiệu
    s c kPa Áp lực tiền cố kết
    s’/ s c Áp lực hữu hiệu/ áp lực tiền cố kết
    s vo ’ kPa Ứng suất địa tầng hữu hiệu
    s z Sự tăng ứng suất bởi tải trọng công trình
     0 ,  1 Hệ số xác định từ phương trình S i =  0 + 1 S i-1
    C Độ tăng sức kháng cắt
    s Sự tăng ứng suất bởi tải trọng công trình
    t ngày Khoảng thời gian xác định độ lún
    u kPa Áp lực nước lỗ rỗng
    u 2 , u 2i Áp lực nước lỗ rỗng dư ở vai mũi xuyên
    u oct kPa Thành phần do ứng suất pháp bát diện tạo ra từ môi
    trường phá hoại dẻo khi xuyên vào trong đất và
    luôn có giá trị dương.
    u shear kPa Thành phần do ứng suất cắt tạo ra và có thể âm
    hoặc dương phụ thuộc vào OCR và mức độ ma sát.
    µ c Hệ số giảm ứng suất trong đất dính






    DANH MỤC CÁC BẢNG
    TT Bảng Nội dung
    1 1.1 Đánh giá chất lượng mẫu nguyên dạng (Andresen, Kolstad 1979)
    2 2.1 Các cơ quan thu thập tài liệu
    3 2.2 Tổng hợp khối lượng các tài liệu thu thập
    4 2.3 Đặc trưng thủy hóa theo diện của tầng chứa nước Holocen
    5 2.4 Thành phần hạt của đất
    6 2.5 Lượng hữu cơ và muối dễ hòa tan trong đất
    7 2.6 Thành phần khoáng vật của đất
    8 2.7 Thành phần hóa học của đất
    9 2.8 Khả năng trao đổi của đất
    10 3.1 Thành phần hạt, chỉ tiêu cơ lý của đất loại sét yếu amQ 2
    2-3
    11 3.2 So sánh một số chỉ tiêu cơ lý của bùn sét ở KV.III-2 và các khu vực
    khác
    12 3.3a Các thông số cố kết thấm của bùn sét
    13 3.3b Các thông số cố kết thấm của bùn sét pha
    14 3.4 Kết quả xác định c h , c h /c v của bùn sét tại Long Phú - KV III-1
    15 3.5 Kết quả xác định c h , c h /c v trong phòng của đất
    16 3.6 Kết quả xác định c h , c h /c v của đất theo CPTu
    17 3.7 Kết quả xác định c h của đất bùn sét từ bài toán phân tích ngược tại
    Long Phú – KV.III-1
    18 3.8 Kết quả xác định c h(ap) của một số tác giả khác nhau
    19 3.9 Kết quả so sánh hệ số cố kết theo phương ngang tính toán theo bài
    toán ngược và theo thí nghiệm trong phòng (Long Phú – KV. III-1)
    20 3.10 Kết quả xác định tỷ số c h /c v của một số tác giả khác nhau
    21 3.11 Số lượng mẫu nghiên cứu đặc điểm từ biến của đất
    22 3.12 Tỷ số C a /C c của các loại đất khác nhau
    23 3.13 Kết quả xác định các thông số kháng cắt không thoát nước của đất

    24 3.14 Kết quả xác định các thông số kháng cắt hữu hiệu theo sơ đồ CU
    của đất
    25 3.15 Kết quả xác định các thông số kháng cắt hữu hiệu của đất theo sơ đồ
    CD
    26 4.1 Thuyết minh các kiểu, phụ kiểu cấu trúc nền (CTN) đặc trưng
    27 4.2 Các phụ kiểu cấu trúc nền đặc trưng
    28 4.3 Nội dung nghiên cứu địa chất công trình phục vụ xử lý nền đường
    đất yếu
    29 4.4 Kết quả dự báo thời gian nền đạt được độ cố kết 90% và chiều cao
    giới hạn nền đường đắp ổn định
    30 4.5 Độ lún từ biến dự báo ứng với các kiểu cấu trúc nền khác nhau
    31 4.6a Các giải pháp cải tạo nền đường
    32 4.6b Các giải pháp cải tạo nền đường ứng với các khu vực khác nhau
    thuộc các tỉnh ven biển ĐBSCL
    33 4.7 Kiến nghị các thông số c h , c v và tỷ số c h /c v của đất
    34 4.8 Kiến nghị các thông số biến dạng và lịch sử chịu tải của đất
    35 4.9 Kiến nghị các thông số sức kháng cắt của đất
    36 4.10 Các thông số dự báo lún cho zone 1-1 (Long Phú – KV. III-1)
    37 4.11 Kết quả tính toán xử lý và dự báo độ lún nền đất yếu (Long Phú –
    KV.III-1)
    38 4.12 Kết quả xác định độ bền, độ biến dạng của hỗn hợp đất gia cố nông
    39 4.13 Độ bền, độ biến dạng của hỗn hợp gia cố đất

    + xi măng
    Phụ lục
    40 3.1 Vị trí và số lượng mẫu nghiên cứu thành phần và đặc tính cơ lý của
    đất loại sét yếu amQ 2
    2-3
    ở trong phòng thí nghiệm
    41 3.2a Kết quả xác định hệ số cố kết theo phương ngang từ kết quả phân
    tích ngược quan trắc lún mặt tại Long Phú – KV.III-1.
    42 3.2b Kết quả xác định hệ số cố kết theo phương ngang từ kết quả phân
    tích ngược quan trắc lún theo chiều sâu tại Long Phú – KV.III-1.

    43 4.1 Các phụ kiểu cấu trúc nền có phân bố đất loại sét yếu amQ 2
    2-3
    vùng
    nghiên cứu
    44 4.2a Các thông số tính toán và xác định khoảng cách bấc thấm zone 1-1
    (Long Phú – KV.III-1)
    45 4.2b Tính toán bấc thấm và độ lún zone 1-1(Long Phú – KV.III-1)
    46 4.2c Dự báo độ lún zone 1-1(Long Phú – KV.III-1)
    47 4.3 Kết quả độ lún quan trắc và độ lún dự báo (Long Phú – KV.III-1)
    48 4.4 Kết quả thí nghiệm trong phòng của đất yếu trước và sau xử lý
    (Long Phú – KV.III-1)
    49 4.5 Mô đun đàn hồi và cường độ kháng nén của hỗn hợp đất - xi măng
    50 4.6 Kết quả xác định q u , E 50 hỗn hợp gia cố cọc đất - xi măng
    51 4.7 Kết quả xác định q u và E 50 cho đất gia cố đất - xi măng với hàm
    lượng hữu cơ khác nhau (hàm lượng xi măng 200kg/m
    3
    )
    52 4.8 Kết quả xác định q u và E 50 cho đất gia cố đất - xi măng với điều
    kiện bão dưỡng khác nhau (hàm lượng xi măng 200kg/m
    3
    )
    53 4.9 Kết quả thí nghiệm đầm chặt của một số đất loại sét yếu amQ 2
    2-3

    54 4.10 Cường độ kháng nén và mô đun biến dạng hỗn hợp đất +xi măng
    55 4.11 Cường độ kháng nén một trục, mô đun biến dạng hỗn hợp cọc đất xi
    măng











    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
    TT Hình Nội dung
    1 2.1a Số điểm khảo sát và vị trí gặp trầm tích amQ 2
    2-3

    2 2.1b Số lượng các loại đất thuộc trầm tích amQ 2
    2-3
    tại các khu vực thuộc
    các tỉnh ven biển ĐBSCL
    3 2.2 Địa tầng đặc trưng trầm tích amQ 2
    2-3
    tại khu vực bắc sông Tiền
    4 2.3 Địa tầng đặc trưng trầm tích amQ 2
    2-3
    tại khu vực giữa hai sông
    5 2.4 Địa tầng đặc trưng trầm tích amQ 2
    2-3
    tại khu vực Sóc Trăng
    6 2.5 Địa tầng đặc trưng trầm tích amQ 2
    2-3
    tại khu vực bán đảo Cà Mau
    7 2.6 Lượng hữu cơ và muối dễ hoà tan của đất
    8 2.7 Sự thay đổi thành phần hạt (a); hàm lượng muối hòa tan (b); hàm
    lượng hữu cơ (c); độ ẩm, giới hạn chảy (d); khối lượng thể tích (e)
    và chỉ số nén (f) của bùn sét amQ 2
    2-3
    tại Long Phú - KV.III-1
    9 2.8 Sự thay đổi thành phần khoáng vật sét theo độ sâu a, TP.Mỹ Tho –
    KV.I; b, Mỏ Cày – Bến Tre- KV.II; c.Long Phú- KV.III-1; d. TP.
    Cà Mau - KV.III-2
    10 2.9 Kết quả xác định độ nhạy của bùn sét tại Long Phú - KV.III-1.
    11 3.1 Đánh giá chất lượng mẫu đất nghiên cứu
    12 3.2 Đồ thị đường cong e -f(logs) mẫu DB -CM7 – KV.III-2
    13 3.3 Sự thay đổi khối lượng thể tích khô và áp lực tiền cố kết của bùn sét
    theo chiều sâu tại Long Phú - KV. III-1
    14 3.4 Chỉ số OCR của bùn sét
    15 3.5 Đồ thị quan hệ giữa lượng hữu cơ và các chỉ tiêu cơ lý của bùn sét
    (Long Phú – KV.III-1)
    16 3.6 Đồ thị quan hệ giữa các chỉ tiêu cơ lý và lượng muối dễ hòa tan của
    bùn sét (Long Phú – KV.III-1)
    17 3.7 C c thí nghiệm và C c tính toán từ các chỉ tiêu cơ lý (Long Phú –
    KV.III-1)

    18 3.8 Quan hệ giữa giới hạn chảy, hệ số rỗng tự nhiên với chỉ số nén của
    bùn sét
    Quan hệ giữa các chỉ tiêu cơ lý và hàm lượng muối dễ hòa tan
    (Long Phú – KV. III-1).
    19 3.9 Quan hệ giữa giới hạn chảy, hệ số rỗng với chỉ số nén của bùn sét
    pha ở các tỉnh ven biển ĐBSCL
    20 3.10 Sự thay đổi hệ số cố kết theo cấp áp lực nén của bùn sét
    21 3.11 Hệ số cố kết thay đổi theo cấp áp lực nén mẫu bùn sét DM-CM7
    (KV.III-2)
    22 3.12 Sự thay đổi hệ số cố kết theo giới hạn chảy của bùn sét (Long Phú –
    KV.III-1)
    23 3.13 Hộp nén hướng tâm kiểu Rowes
    24 3.14 Sơ đồ cấu tạo thiết bị nén CRS - R và cách lấy mẫu thí nghiệm.
    25 3.15 Thiết bị nén CRS - R
    26 3.16 Phương pháp Asaoka xác định c h ; a, đồ thị quan hệ giữa độ lún và
    thời gian; b, quan hệ giữa S i ; S i-1 (Asaoka, 1978; Magnan và Deroy,
    1980).
    27 3.17 Biểu đồ đo tiêu tán áp lực nước lỗ rỗng của bùn sét (Long Phú -
    KV.III-1)
    28 3.18 Mối quan hệ giữa hệ số cố kết theo phương ngang (theo CPTu) và
    hàm lượng muối (M), hàm lượng hữu cơ (HC) trong đất tại Long
    Phú – KV.III-1
    29 3.19a Hệ số cố kết theo phương ngang và thẳng đứng xác định bằng các
    thiết bị nén khác nhau (mẫu bùn sét DB-CM9, KV.III-2)
    30 3.19b Hệ số cố kết theo phương ngang và thẳng đứng xác định bằng các
    thiết bị nén khác nhau (mẫu bùn sét pha ST9, KV.III-1)
    31 3.20 Đồ thị u = f(t) ở các cấp áp lực khác nhau khi nén cố kết hướng tâm
    kiểu Rowes (mẫu bùn sét - TG5, KV.I).
    32 3.21 Đồ thị s n = f(s n-1 ) tại mốc quan trắc lún mặt SS 1.1-01, zone 1-1a,

    Long Phú - KV.III-1
    33 3.22 Sự thay đổi tỷ số c h /c v theo chiều sâu, a- KV.II; b- KV.III - 1
    34 3.23 Tỷ số C a /C c của bùn sét
    35 3.24 Tỷ số C a /C c của bùn sét pha
    36 3.25a Dạng đường cong từ biến của bùn sét - mẫu LP18 (7,0-7,6m)-
    KV.III-1
    37 3.25b Dạng đường cong từ biến của bùn sét pha - mẫu ST5 (4,8-5,0m) -
    KV.III-1
    38 3.26 Hệ số nén thứ cấp C a thí nghiệm và C a tính toán từ các chỉ tiêu cơ

    39 3.27a Sự biến đổi giới hạn chảy, khối lượng thể tích khô và lực dính
    không thoát nước (nén ba trục theo sơ đồ UU) của bùn sét
    40 3.27b Sự biến đổi giới hạn chảy, khối lượng thể tích khô và lực dính
    không thoát nước (nén ba trục theo sơ đồ UU) của bùn sét pha
    41 3.28 Sự thay đổi lực dính kết không thoát nước của bùn sét theo hàm
    lượng muối dễ hòa tan (Long Phú – KV.III-1)
    42 3.29 Đồ thị quan hệ giữa hàm lượng hữu cơ và lực dính kết, góc ma sát
    trong không thoát nước của đất bùn sét (An Biên – KV.III-2)
    43 3.30 Quan hệ sức kháng cắt không thoát nước theo thí nghiệm nén ba
    trục sơ đồ UU (S u ) và cắt cánh ngoài hiện trường ( vst )
    44 3.31 Sự thay đổi S u , S u /s’ v0 theo độ sâu
    45 3.32 Quan hệ góc ma sát trong hữu hiệu và hàm lượng hạt sét, chỉ số dẻo
    của đất
    46 3.33 Quan hệ lực dính kết hữu hiệu và hàm lượng hạt sét, chỉ số dẻo của
    đất
    47 4.1a Độ lún tính toán lý thuyết và quan trắc ngoài thực tế zone1-1 (Long
    Phú – KV.III-1)
    48 4.1b Độ lún tính toán lý thuyết và quan trắc ngoài thực tế zone 1-2, 1-3
    (Long Phú – KV.III-1)

    Phụ lục
    49 2.1 Sơ đồ phân bố trầm tích amQ 2
    2-3
    và các tuyến mặt cắt địa chất các
    tỉnh ven biển ĐBSCL
    50 2.2a Mặt cắt địa chất trầm tích Đệ tứ khu vực Cà Mau (III-III)
    51 2.2b Mặt cắt địa chất vùng cửa sông ven bờ châu thổ sông Cửu Long
    52 2.2c Sơ đồ mặt cắt địa chất thủy văn tuyến I-I vùng ĐBSCL
    53 2.2d Đường đẳng độ sâu bề mặt đáy các thành tạo Holocen vùng ĐBSCL
    54 2.2e Sơ đồ mặt cắt địa chất thủy văn tuyến II –II vùng ĐBSCL
    55 2.3 Địa hình vùng ĐBSCL
    56 2.4 Sơ đồ phân bố đất nhiễm mặn, phèn vùng ĐBSCL
    57 2.5 Sơ đồ phân bố lượng mưa vùng ĐBSCL
    58 2.6 Sơ đồ phân bố nước mặt vùng đồng bằng Nam Bộ
    59 2.7 Sơ đồ phân vùng nước dưới đất vùng ĐBSCL
    60 2.8 Đặc điểm khoáng vật sét dưới kính hiển vi điện tử quét (mẫu LP1-
    6,06,2m, Long Phú – KV. III-1)
    61 2.9 Đặc điểm khoáng vật sét dưới kính hiển vi điện tử quét (mẫu LP2-
    8,08,2m, Long Phú – KV. III-1)
    62 2.10 Đặc điểm khoáng vật sét dưới kính hiển vi điện tử quét (mẫu LP3-
    10,010,2m, Long Phú – KV. III-1)
    63 2.11 Đặc điểm khoáng vật sét dưới kính hiển vi điện tử quét (mẫu LP4-
    14,014,2m, Long Phú – KV. III-1)
    64 2.12a Mẫu lát mỏng theo hướng song song với mặt lớp (mẫu LP1 - KV.
    III-1)
    65 2.12b Mẫu lát mỏng theo hướng vuông góc với mặt lớp (mẫu LP1- KV.
    III-1)
    66 2.13a Mẫu lát mỏng theo hướng song song với mặt lớp (mẫu LP2- KV.
    III-1)
    67 2.13b Mẫu lát mỏng theo hướng vuông góc với mặt lớp (mẫu LP2- KV.
    III-1)

    68 2.14a Mẫu lát mỏng theo hướng song song với mặt lớp (mẫu LP3- KV.
    III-1)
    69 2.14b Mẫu lát mỏng theo hướng vuông góc với mặt lớp (mẫu LP3- KV.
    III-1)
    70 2.15a Mẫu lát mỏng theo hướng song song với mặt lớp (mẫu LP4- KV.
    III-1)
    71 2.15b Mẫu lát mỏng theo hướng vuông góc với mặt lớp (mẫu LP4- KV.
    III-1)
    72 3.1 Vị trí các điểm lấy mẫu thí nghiệm nghiên cứu đặc tính ĐCCT của
    đất loại sét yếu amQ 2
    2-3
    ở các tỉnh ven biển ĐBSCL
    73 4.1 Vị trí các kiểu cấu trúc nền đặc trưng có phân bố đất loại sét yếu
    amQ 2
    2-3

    74 4.2 Sơ đồ vị trí các điểm nhiễm muối - phèn trong thực tế
    75 4.3 Quan hệ giữa T v và u*
    76 4.4 Xác định 
    77 4.5 Quan hệ giữa a,  và 
    78 4.6 Cường độ kháng nén và mô đun biến dạng của hỗn hợp gia cố xi
    măng và bùn sét, bùn sét pha (hàm lượng xi măng 9%)
    79 4.7 Cường độ kháng nén một trục nở hông và mô đun biến dạng của
    hỗn hợp xi măng và bùn sét pha (200kg xi măng/1m
    3
    đất - 28 ngày
    tuổi)
    80 4.8 Cường độ kháng nén một trục nở hông và mô đun biến dạng của
    hỗn hợp xi măng và bùn sét (200kg xi măng/1m
    3
    đất - 28 ngày tuổi)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...