Đồ Án Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần vai nam học sinh lứa tuổi 17 Và Thiết kế dây chuyền gia công lắ

Thảo luận trong 'Khảo Cổ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI NÓI ĐẦU
    Con người sống không thể thiếu những nhu cầu mà cơ bản nhất là nhu cầu ăn, mặc, ở. Ngày nay, khi đã “đủ ăn”, “đủ ở” thì “đủ mặc” trở thành nhu cầu bức thiết. Trang phục giúp con người hòa hợp với thiên nhiên, tô điểm cho cuộc sống, thể hiện cái tôi, khẳng định vị trí của mình trong xã hội. Đây là nền tảng cốt yếu cho ngành công nghiệp thời trang phát triển.
    Bên cạnh đó Việt Nam ngày nay đã mở rộng quan hệ hợp tác với hầu hết các nước trên thế giới, trở thành thành viên chính thức của tổ chức WTO. Và ngành Dệt may chiếm một vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động góp phần ổn định xã hội và góp phần thu ngân sách cho nhà nước.
    Hiện nay hàng may mặc xuất khẩu chủ yếu là gia công cho các nước. Nhưng muốn phát triển mạnh mẽ ta cần phải chiến thắng trên sân nhà trước nhất. Đó là tạo ra các sản phẩm thời trang tuyệt vời, mọi ý tưởng luôn được hoàn thiện thật tốt để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân dân, đồng thời đưa ngành Dệt may Việt Nam trở thành ngành xuất khẩu lớn. Riêng ngành May đã có cơ sở vật chất hiện đại với các trang thiết bị tiên tiến, các máy may tối ưu hóa công việc phục vụ cho sản xuất. Nhưng trang phục còn chưa vừa vặn với hầu hết người Việt, đặc biệt là lứa tuổi học sinh từ 15 – 17 tuổi. Muốn vậy trước tiên cần nghiên cứu nhân trắc đặc biệt nghiên cứu đặc điểm hình thái cơ thể người để từ đó góp phần điều chỉnh hệ công thức thiết kế quần áo phục vụ may công nghiệp.
    Nhằm đóng góp phần nào trong yêu cầu thực tế của ngành, trong đồ án em tiến hành nghiên cứu hai vấn đề
    Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần vai nam học sinh lứa tuổi 17

    Thiết kế dây chuyền gia công lắp ráp sản phẩm áo đồng phục nam học sinh Trung học Phổ thông.







    Phụ lục 1
    Các kích thước để thiết kế quần áo học sinh theo TCVN 5782 – 1994
    Bao gồm 11 kích thước:
    1. Chiều cao cơ thể
    2. Chiều cao từ cột sống 7 đến mặt đất
    3. Chiều cao từ vòng bụng tới mặt đất
    4. Chiều cao từ cột sống 7 tới eo
    5. Dài tay
    6. Dài đùi
    7. Rộng vai
    8. Vòng cổ
    9. Vòng bắp tay
    10. Vòng ngực
    11. Vòng mông

    Phụ lục 2
    Các kích thước cơ bản thiết kế quần áo công nghiệp ở Mỹ [26]
    Bao gồm 43 kích thước:
    1. Vòng đầu (Head Circumference)
    2. Vòng ngực (Bust)
    3. Vòng chân ngực (Midriff)
    4. Vòng eo (Waist)
    5. Vòng mông (Hip)
    6. Vòng giữa cổ (Mid - neck)
    7. Vòng chân cổ (Neck at Base)
    8. Chiều rộng vai (Cross Shoulder)
    9. Đường cạnh vai (Side Shoulder)
    10. Chiều rộng ngực ngang nách (Cross Front)
    11. Chiều rộng lưng ngang nách (Cross Back)
    12. Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến eo (Center Back Neck to Waist)
    13. Chiều dài từ lõm cổ đến vòng eo (Center Front Neck to Waist)
    14. Chiều dài 2 đầu ngực qua cổ (Bust Points Around Neck)
    15. Chiều rộng 2 đầu ngực (Bust points Width)
    16. Vòng nách tay (Armhole)
    17. Chiều dài từ ngực đến eo theo đường con cơ thể (Side Upper Torso)
    18. Chiều dài tay tính từ vai (Arm Length from Shoulder)
    19. Chiều dài tay tính từ gốc cổ vai
    (Arm Length from Hight Point of Shoulder)
    20. Chiều dài tay tính từ đốt sống cổ thứ 7
    (Arm Length from Center Back Neck)
    21. Chiều dài cánh tay (Upper Arm Length)
    22. Chiều dài cẳng tay (Forearm Length)
    23. Chiều dài bên trong cánh tay (Inside Arm Length)
    24. Vòng bắp tay khi co (Biceps)
    25. Vòng khuỷu tay khi co (Elbow)
    26. Vòng cổ tay (Wrist)
    27. Chiều dài từ eo đến hông theo đường cong cơ thể (Waist to Hip)
    28. Chiều dài từ eo đến gối theo đường cong cơ thể (Waist to Knee)
    29. Chiều cao đến eo (Waist Height)
    30. Chiều cao đến hông (Hip Height)
    31. Vòng đáy (Crotch Length)
    32. Khoảng cách từ đường ngang đáy đến mắt cá chân (Crotch to Ankle)
    33. Chiều cao đường ngang đáy (Crotch Height)
    34. Chiều cao đến khớp gối (Knee Height)
    35. Chiều cao đến mắt cá chân (Ankle Height)
    36. Vòng đùi (Thigh)
    37. Vòng khớp gối (Knee)
    38. Vòng bắp chân (Caft)
    39. Vòng mắt cá chân (Ankle)
    40. Vòng bắp đùi khi ngồi (Seat spread)
    41. Vòng toàn than (Total Torso)
    42. Chiều cao đến đốt sống cổ thứ 7 (Center Back Neck Height)
    43. Chiều cao đứng (Height)

    Phụ lục 3
    Các kích thước cơ bản thiết kế quần áo công nghiệp của Nga
    Bao gồm 43 kích thước:
    1. Cao đứng
    2. Cao than
    3. Cao ức
    4. Cao hõm cổ
    5. Cao góc cổ vai
    6. Cao mỏm cùng vai
    7. Cao nách
    8. Cao đầu ngực
    9. Cao eo
    10. Cao mào chậu
    11. Cao đầu gối
    12. Cao nếp lằn mông
    13. Vòng cổ
    14. Vòng ngực ngang nách
    15. Vòng ngực lớn nhất
    16. Vòng ngực chéo
    17. Vòng chân ngực
    18. Vòng bụng
    19. Vòng mông lồi bụng
    20. Vòng mông
    21. Vòng đùi
    22. Vòng gối
    23. Vòng bắp chân
    24. Vòng cổ chân
    25. Vòng bắp tay
    26. Vòng cổ tay
    27. Vòng mu bàn tay
    28. Dài chân đo bên ngoài
    29. Dài chân đo giữa phía trước
    30. Dài chân đo bên trong
    31. Dài vai
    32. Dài khuỷu tay
    33. Dài tay
    34. Dài ngực trên
    35. Dài ngực
    36. Dài eo trước
    37. Dài nách chéo
    38. Cung vòng nách (cung mỏm vai)
    39. Dài nách sau
    40. Dài lưng
    41. Rộng ngực
    42. Khoảng cách 2 đầu ngực
    43. Rộng lưng

    Phụ lục 4
    Các kích thước cơ bản thiết kế quần áo công nghiệp của Úc [14]
    Bao gồm 17 kích thước:
    1. Chiều cao cơ thể
    2. Vòng ngực lớn nhất
    3. Vòng eo
    4. Vòng mông
    5. Vòng cổ
    6. Vòng đùi
    7. Vòng gối
    8. Vòng bắp tay
    9. Chiều dài eo trước
    10. Hạ mông khi ngồi
    11. Hạ đáy
    12. Rộng vai
    13. Rộng ngực
    14. Khoảng cách 2 đầu ngực
    15. Dài vai
    16. Dài tay đo từ vai đến cổ tay
    17. Dài tay đo từ nách đến cổ tay

    Phụ lục 5
    Các kích thước để thiết kế quân trang cho quân đội Việt Nam [7]
    Bao gồm 52 kích thước:
    1. Chiều cao cơ thể
    2. Chiều cao từ đốt sống cổ thứ 7 đến gót chân
    3. Chiều cao từ chân cổ đến gót chân
    4. Chiều cao từ cung mỏm vai đến gót chân
    5. Chiều cao từ vòng ngực đến gót chân
    6. Chiều cao từ nếp lằn mông đến gót chân
    7. Chiều cao từ hõm ức đến gót chan
    8. Chiều cao từ đầu vú đến gót chân
    9. Chiều cao từ háng đến gót chân
    10. Chiều cao từ đầu gối đến gót chân
    11. Chiều rộng thân qua bờ trên mào chậu
    12. Rộng hông
    13. Dày hông
    14. Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến núm vú phía trước
    15. Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng phía trước
    16. Chiều dài từ đầu trong vai đến núm vú
    17. Chiều dài từ đầu vai trong đến vòng bụng phía trước
    18. Chiều dài từ hõm ức cổ đến vòng bụng
    19. Chiều dài phía trước chi dưới
    20. Chiều rộng ngực ngang nách
    21. Khoảng cách 2 núm vú
    22. Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến ngang nách phía lưng
    23. Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng phía lưng
    24. Chiều dài từ đầu vai trong đến vòng bụng phía lưng
    25. Chiều rộng vai to
    26. Chiều rộng vai con
    27. Đoạn xuôi vai
    28. Rộng lưng ngang nách
    29. Dài cung mỏm vai
    30. Chiều dài bên ngoài chi dưới
    31. Chiều dài đùi
    32. Vòng cổ
    33. Vòng ngực ngang nách
    34. Vòng ngực ngang vú
    35. Vòng bụng
    36. Vòng mông
    37. Vòng mông đo theo phương pháp thẳng đứng
    38. Vòng đùi
    39. Vòng nghiêng đùi
    40. Vòng gối đứng
    41. Vòng dưới gối đứng
    42. Vòng bắp chân
    43. Vòng bắp tay
    44. Vòng bắp tay cử động
    45. Chiều dài tay
    46. Chiều dài tay đến khuỷu
    47. Chiều dài tay từ đốt sống cổ thứ 7 đến mắt cổ tay khi cử động
    48. Vòng đầu
    49. Chiều dài thân
    50. Chiều cao chậu hông
    51. Vòng gối ngồi
    52. Vòng cổ tay
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...