Thạc Sĩ Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xác định tiêu chí xây dựng quy hoạch tài nguyên nước

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 26/12/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    học và thực tiễn cho việc xác định tiêu chí xây dựng quy hoạch tài nguyên nước
    I

     
    MỤC LỤC  
    MỞ ĐẦU .1 
    CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC Ở VIỆT NAM .4 
    1.1. Tài nguyên nước và những thách thức về tài nguyên nước của Việt Nam . 4 
    1.2. Sự suy giảm nguồn nước và tác hại 5 
    1.3. Công tác quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông ở Việt Nam hiện nay 8 
    1.4. Quy hoạch tài nguyên nước 14 
    1.4.1. Mục đích quy hoạch tài nguyên nước 14 
    1.4.2. Hệ thống tiêu chuẩn chính trong quy hoạch tài nguyên nước 16 
    1.4.3. Phát triển bền vững tài nguyên nước 17 
    CHƯƠNG 2. NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC, THỰC TIỄN XÁC ĐỊNH CÁC
    TIÊU CHÍ QUY HOẠCH PHÂN BỔ TÀI NGUYÊN NƯỚC .20 
    2.1. Phân bổ tài nguyên nước . 20 
    2.1.1. Khái niệm, mục tiêu phân bổ tài nguyên nước . 20 
    2.1.2. Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc đề xuất các tiêu chí cụ thể của quy
    hoạch phân bổ tài nguyên nước mặt . 21 
    2.1.3. Đề xuất một số tiêu chí phân bổ tài nguyên nước 35 
    2.2. Xác định khả năng đảm bảo nước cho một lưu vực sông . 36 
    2.2.1. Các đại lượng đặc trưng số lượng, tiềm năng tài nguyên nước 36 
    2.2.2. Các chỉ số xác định sức ép đến TNN . 36 
    2.3. Nghiên cứu xác định các tiêu chí phân bổ chia sẻ tài nguyên nước giữa các ngành dùng
    nước, giữa thượng và hạ lưu 53 
    2.3.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn về TNN . 53 
    2.3.2. Xác định các tiêu chí trong phân bổ chia sẻ tài nguyên nước giữa thượng lưu và hạ lưu
    sông . 78 
    2.4. Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí sử dụng nước của ngành Nông nghiệp trong vùng quy
    hoạch 79 
    2.4.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn trong sử dụng nước cho trồng trọt và chăn nuôi . 79 
    2.4.2. Giá trị của nước trong nông nghiệp 80 
    2.4.3. Xác định các tiêu chí để đánh giá về giá trị hàng hóa sử dụng nước của ngành nông
    nghiệp . 84 
    2.4.4. Xác định các tiêu chí về kinh tế để lựa chọn dự án sử dụng nước của ngành nông nghiệp
    trong vùng quy hoạch . 85 
    2.5. Xây dựng các tiêu chí sử dụng nước của ngành công nghiệp trong vùng quy hoạch . 86 
    2.5.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn . 86 
    2.5.2. Một số phương pháp để đánh giá vai trò của nước trong công nghiệp. . 88 
    2.5.3. Giá trị của nước sử dụng cho công nghiệp: thủy điện 90 
    2.5.4. Nhận xét về giá trị của nước trong công nghiệp . 91 
    2.5.5. Một số tiêu chí đề xuất hoạt động khai thác sử dụng nước của ngành Công nghiệp trên
    lưu vực sông . 92 
    2.6. Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí cần thiết của dòng chảy đối với giao thông thủy . 92 
    2.6.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn . 92 
    2.6.2. Đề xuất các tiêu chí cần thiết của dòng chảy đối với giao thông thuỷ . 94 
    2.7. Các chỉ tiêu của quy hoạch phân bổ tài nguyên nước mặt: . 95 
    2.8. Chỉ tiêu khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên nước Việt Nam . 96 
    2.9. Tiêu chí và chỉ tiêu giảm thiểu suy thoái tài nguyên nước do biến đổi khí hậu và nước biển
    dâng. . 97 TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
    Đề tài NCKH: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xác định tiêu chí xây dựng quy hoạch tài nguyên nước
    II

     
    CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC, THỰC TIỄN XÁC ĐỊNH CÁC
    TIÊU CHÍ QUY HOẠCH BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚC 99 
    3.1. Các vấn đề liên quan đến bảo vệ TNN 99 
    3.2. Nội dung chủ yếu của quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước 101 
    3.3. Xác định các tiêu chí về dòng chảy tối thiểu duy trì trên sông trong thời kỳ khô hạn, thiếu
    nước trong năm thuộc vùng quy hoạch 101 
    3.3.1. Khái niệm dòng chảy tối thiểu 101 
    3.3.2. Một số phương pháp xác định dòng chảy tối thiểu 102 
    3.3.3. Cơ sở đề xuất tiêu chí dòng chảy tối thiểu trong sông . 104 
    3.3.4. Xác định các tiêu chí về dòng chảy tối thiểu 106 
    3.4. Xác định các tiêu chí bảo đảm phát triển bền vững của hệ sinh thái thủy sinh và đa dạng sinh
    học trong sông 107 
    3.4. 1. Tổng quan về hệ sinh thái thủy sinh trong lưu vực sông . 107 
    3.4. 2. Tầm quan trọng của hệ sinh thái thủy sinh 108 
    3.4. 3. Xu thế biến đổi hệ sinh thái thủy sinh và yêu cầu bảo vệ . 109 
    3.4.4. Xác định tiêu chí, giải pháp bảo vệ và duy trì hệ sinh thái thủy sinh . 110 
    3.4.5. Các định hướng bảo vệ tài nguyên nước và hệ sinh thái thủy sinh 113 
    3.5. Xác định tiêu chí đánh giá mức độ ô nhiễm của các nguồn nước trong lưu vực sông, đề xuất
    giải pháp phục hồi các nguồn nước bị ô nhiễm 113 
    3.5.1. Nguồn gốc ô nhiễm nước . 113 
    3.5.2. Các phương pháp xác định mức độ ô nhiễm nguồn nước 117 
    3.5.3. Tiêu chí đánh giá mức độ ô nhiễm của nguồn nước trong lưu vực sông . 125 
    3.6. Xác định các tiêu chí bảo tồn các vùng đất ngập nước, các khu bảo tồn thiên nhiên trong
    vùng quy hoạch 127 
    3.6.1. Tổng quan về đất ngập nước 127 
    3.6.3. Các văn bản, chính sách liên quan đến bảo vệ các vùng Đất ngập nước . 128 
    3.6.4. Các công ước quốc tế về bảo vệ Đất ngập nước Việt Nam tham gia . 129 
    3.6.5. Yêu cầu và đề xuất các tiêu chí bảo vệ vùng đất ngập nước 130 
    3.7. Xác định các tiêu chí về cơ chế chính sách trong đầu tư khắc phục sự cố về tài nguyên nước132 
    3.7.1. Thực trạng và các cơ chế chính sách trong đầu tư khắc phục sự cố về tài nguyên nước . 132 
    3.7.2. Thực trạng đầu tư cải tạo nguồn nước 136 
    3.7.3. Công tác quản lý chỉ đạo, đầu tư cải tạo nguồn nước . 139 
    3.7.4. Các tiêu chí đánh giá các cơ chế chính sách trong đầu tư khắc phục sự cố, cải tạo nguồn
    nước . 144 
    CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CÁC BIỆN PHÁP
    CÔNG TRÌNH, PHI CÔNG TRÌNH TRONG PHÒNG CHỐNG GIẢM THIỂU TÁC
    HẠI DO NƯỚC GÂY RA .152 
    4.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn trong đánh giá hiệu quả các biện pháp công trình và phi công
    trình phòng chống giảm thiểu tác hại do nước gây ra 152 
    4.1.1. Đặt vấn đề . 152 
    4.1.2. Các biện pháp công trình 152 
    4.1.3. Các biện pháp phi công trình: . 153 
    4.2. Nhận xét và đánh giá chung về các biện pháp phòng chống, giảm thiểu tác hại do nước gây
    ra . 153 
    4.2.1. Nhận xét và đánh giá chung về hiệu quả của các biện pháp phòng chống, giảm thiểu tác
    hại của lũ, lụt 153 
    4.2.2. Nhận xét và đánh giá chung về hiệu quả của các biện pháp phòng chống, giảm thiểu tác
    hại của lũ quét . 155 TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
    Đề tài NCKH: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xác định tiêu chí xây dựng quy hoạch tài nguyên nước
    III

     
    4.2.3. Nhận xét và đánh giá chung về hiệu quả của các biện pháp phòng chống, giảm thiểu tác
    hại của hạn hán thiếu nước . 156 
    4.2.4. Nhận xét và đánh giá chung về hiệu quả của các biện pháp phòng chống, giảm thiểu tác
    hại của xâm nhập mặn 156 
    4.2.5. Nhận xét và đánh giá chung về hiệu quả của các biện pháp phòng chống, giảm thiểu tác
    hại của vùng ngập . 157 
    4.2.6. Nhận xét và đánh giá chung về hiệu quả của các biện pháp phòng chống, giảm thiểu tác
    hại của suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nguồn nước . 158 
    4.3. Đề xuất các tiêu chí đánh giá hiệu quả của các biện pháp 159 
    4.3.1. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả của các biện pháp phòng, chống, giảm thiệt hại do lũ, lụt159 
    4.3.2. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả của các biện pháp phòng, chống, giảm thiệt hại do lũ quét160 
    4.3.3. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả của các biện pháp phòng, chống, giảm thiệt hại do hạn
    hán thiếu nước 160 
    4.3.4. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả của các biện pháp phòng, chống, giảm thiệt hại do úng
    ngập . 160 
    4.3.5. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả của các biện pháp phòng, chống, giảm thiệt hại do xâm
    nhập mặn 160 
    4.3.6. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả của các biện pháp phòng, chống, giảm thiệt hại do suy
    thoái, cạn kiệt và ô nhiễm nguồn nước . 160 
    4.4. Nghiên cứu đề xuất các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của các biện pháp theo các tiêu chí đã đề
    xuất . 161 
    4.4.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của các biện pháp công trình và phi công trình trong
    phòng tránh và giảm thiệt hại do lũ, lụt 161 
    4.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của các biện pháp công trình và phi công trình trong
    phòng tránh và giảm thiệt hại do lũ quét 164 
    4.4.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của các biện pháp công trình và phi công trình trong
    phòng tránh và giảm thiệt hại do hạn hán thiếu nước 165 
    4.4.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của các biện pháp phòng, chống, giảm thiệt hại do úng
    ngập . 168 
    4.4.5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của các biện pháp công trình và phi công trình trong
    phòng tránh và giảm thiệt hại do xâm nhập mặn 170 
    4.4.6. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của các biện pháp công trình và phi công trình trong
    phòng tránh và giảm thiệt hại do suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm nguồn nước . 171 
    4.4.7. Đánh giá chung về các tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của các biện pháp công
    trình và phi công trình 174 
    CHƯƠNG 5. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ KIỂM NGHIỆM CÁC TIÊU CHÍ QUY
    HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC CHO LƯU VỰC SÔNG BA 176 
    5.1. Những nội dung cụ thể thực hiện: . 176 
    5.2. Đặc điểm địa lý, khí tượng, thủy văn và tài nguyên nước lưu vực sông Ba . 177 
    5.2.1. Đặc điểm địa lý, khí tượng thuỷ văn lưu vực sông Ba . 177 
    5.2.2.Tài nguyên nước 180 
    5.3. Phân tích, kiểm nghiệm áp dụng các tiêu chí trong quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông
    Ba . 181 
    5.3.1. Quy hoạch phân bổ chia xẻ tài nguyên nước 181 
    5.3.2.Tính toán phân bổ tài nguyên nước . 182 
    5.3.3. Nước sử dụng cho nông nghiệp 196 
    5.3.4. Cấp nước cho sinh hoạt và công nghiệp . 197 
    5.3.5. Quản lý tài nguyên nước lưu vực sông Ba . 200 
    5.3.6. Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước 201 
    KẾT LUẬN .210 TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
    Đề tài NCKH: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xác định tiêu chí xây dựng quy hoạch tài nguyên nước
    IV

     
    MỤC LỤC BẢNG
    Bảng 1: Mục tiêu phân bổ TNN đối với kinh tế, xã hội và môi trường . 20 
    Bảng 2: Mức bảo đảm cấp nước của các công trình khai thác, sử dụng nước 33 
    Bảng 3: Các thành phần của chỉ số nghèo nước 45 
    Bảng 4: Tổng hợp các chỉ số về tài nguyên nước . 47 
    Bảng 5: Đánh giá mức đảm bảo cấp nước theo Falkenmark đối với các sông thuộc vùng
    kinh tế trọng điểm Miền trung . 50 
    Bảng 6: Đánh giá mức độ căng thẳng về nguồn nước theo hệ số DPs đối với các sông
    thuộc vùng Kinh tế Trọng điểm Miền trung 51 
    Bảng 7: Đánh giá mức đảm bảo cấp nước theo hệ số C đối với các sông thuộc vùng kinh tế
    trọng điểm Miền trung . 51 
    Bảng 8: Hệ số sức ép nguồn nước trên lưu vực sông Lô- Gâm 52 
    Bảng 9: Phân tiểu lưu vực quy hoạch tài nguyên nước trên lưu vực sông Mã . 55 
    Bảng 10: Các ngành sử dụng nước chính trên lưu vực sông Mã 57 
    Bảng 11: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước hiện tại cho các ngành năm 2009 59 
    Bảng 12: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của các ngành vào năm 2020 60 
    Bảng 14: Chỉ số mức căng thẳng nguồn nước hiện tại 62 
    Bảng 15: Chỉ số mức căng thẳng nguồn nước năm 2020 63 
    Bảng 16: Tổng hợp chung các chỉ số căng thẳng nguồn nước hiện tại và tương lai . 64 
    Bảng 17: Đánh giá, nhận định các mâu thuẫn trong KTSD TNN giữa các ngành trên từng
    nguồn nước 67 
    Bảng 18: Đánh giá, nhận định các mâu thuẫn trong KTSD TNN giữa các ngành trên từng
    tiểu lưu vực 69 
    Bảng 19: Các vấn đề về phân bổ tài nguyên nước trên từng tiểu lưu vực . 70 
    Bảng 20: Các Vấn đề liên quan đến bảo vệ tài nguyên nước trên lưu vực sông Mã 72 
    Bảng 21: Các vấn đề thiên tai do nước gây ra trên lưu vực sông Mã . 74 
    Bảng 22: Bảng tổng hợp xác định các vấn đề theo 3 trục trên từng vùng quy hoạch . 76 
    Bảng 23: Giá trị kinh tế do tưới đem lại cho 1ha lúa chiêm 83 
    Bảng 24: Giá trị sử dụng nước 84 
    Bảng 25: Tình hình phát triển KCN qua các năm 2006, 2007, 2008 88 
    Bảng 26: Tỷ lệ đóng góp vào GDP của ngành công nghiệp, giá trị sử dụng nước trong
    ngành công nghiệp trên một số các lưu vực sông lớn . 89 
    Bảng 27: Nhu cầu sử dụng nước cho công nghiệp tại vùng KTTĐ miền Trung 90 
    Bảng 28: Các chỉ số, chỉ tiêu . 95 
    Bảng 29: Bảng kết quả tính toán tần suất lưu lượng dòng chảy nhỏ nhất năm . 105 
    tại trạm Bình Tường 105 
    Bảng 30: Kết quả tính toán dòng chảy tối thiểu theo phương pháp Tennant 105 
    Bảng 31: Các tác nhân ô nhiễm điển hình trong nước thải một số ngành công nghiệp 114 
    Bảng 32: Thành phần nước thải sinh hoạt khu dân cư 115 
    Bảng 33: Các thông số chọn lọc để đánh giá nhanh tình trạng ô nhiễm nước 117 
    Bảng 34: Hệ thống đánh giá tổng hợp chất lượng nước mặt . 118 
    Bảng 35: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt QCVN 08 - 2008/BTNMT
    . 119 
    Bảng 36: Mức quan trọng và tỷ trọng của 9 thông số WQI 120 
    Bảng 37: Phân loại dòng chảy dựa trên chỉ số chất lượng nước . 120 TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
    Đề tài NCKH: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xác định tiêu chí xây dựng quy hoạch tài nguyên nước
    V

     
    Bảng 38: Phân loại ô nhiễm nguồn nước mặt . 121 
    Bảng 39: Bậc điểm cho từng mức độ trong các yếu tố . 124 
    Bảng 40: Mức độ nhạy cảm nhiễm bẩn nước dưới đất . 124 
    Bảng 41: Đặc tính các vùng nước nhiễm bẩn trong điều kiện khí hậu nhiệt đới 126 
    Bảng 42: Rừng phòng hộ được phân ra các khu vực sau: . 154 
    Bảng 43: Phân bố hồ chứa thủy điện theo lưu vực sông (dung tích hồ ≥ 500.000 m 3 ) . 154 
    Bảng 44: Tiềm năng nguồn nước trên lưu vực sông Ba 183 
    Bảng 45: Chỉ số mức căng thẳng năm 2010 theo tiêu chuẩn Falkenmark 183 
    Bảng 46: Chỉ số mức căng thẳng năm 2020 theo tiêu chuẩn Falkenmark 183 
    Bảng 47: Tổng hợp chung các chỉ số căng thẳng nguồn nước theo Falkenmart năm 2010 và
    2020 của lưu vực sông Ba . 184 
    Bảng 48: Xác định mức độ căng thẳng TNN theo chỉ số mức bảo đảm cấp nước theo đầu
    người đối với lưu vực sông Ba 185 
    Bảng 49: Đánh giá mức đảm bảo cấp nước theo hệ số C đối với lưu vực sông Ba 186 
    Bảng 50: Các phương án tính toán cân bằng nước và phân bổ chia sẻ . 187 
    Bảng 51: Tiêu chuẩn dùng nước cho sinh hoạt dân sinh (l/người/ngày.đêm) . 188 
    Bảng 52: Tiêu chuẩn cấp nước cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt 189 
    Bảng 53: Tiêu chuẩn cấp nước cho nuôi trồng thủy sản nước lợ (Đơn vị: m 3 /ha) 190 
    Bảng 54: Lượng nước cần dùng trong các vùng (W 10 6 m 3 ) . 190 
    Bảng 55: Tỷ lệ nhu cầu sử dụng nước cần dùng trong các vùng 190 
    Bảng 56: Tổng hợp kết quả cân bằng nước và phương án phân bổ, chia sẻ . 192 
    Bảng 57a: Lượng nước mặt được phân bổ cho các ngành sử dụng theo phương án 3ª 193 
    Bảng 57b: Tỷ lệ (%) lượng nước mặt được phân bổ cho các ngành so với tổng nhu cầu
    nước mặt toàn lưu vực theo phương án 3a 193 
    Bảng 57c: Tỷ lệ (%) lượng nước mặt được phân bổ cho các ngành so với yêu cầu nước
    mặt của các ngành theo phương án 3a . 193 
    Bảng 58a: Phân bổ lượng nước theo phương án 3b 194 
    Bảng 58b: Tỷ lệ (%) lượng nước mặt được phân bổ cho các ngành so với tổng nhu cầu
    nước mặt toàn lưu vực theo phương án 3b 195 
    Bảng 58c: Tỷ lệ (%) lượng nước mặt được phân bổ cho các ngành so với yêu cầu nước
    mặt của các ngành theo phương án 3b 195 
    Bảng 59a: Phân bổ lượng nước mặt theo phương án 3c . 196 
    Bảng 59b: Tỷ lệ (%) lượng nước mặt được phân bổ cho các ngành so với tổng nhu cầu
    nước mặt toàn lưu vực theo phương án 3c 196 
    Bảng 59c: Tỷ lệ (%) lượng nước mặt được phân bổ cho các ngành so với yêu cầu nước
    mặt của các ngành theo phương án 3c . 196 
    Bảng 60: Các công trình thủy lợi vừa và nhỏ trên lưu vực sông Ba . 197 
    Bảng 61 : Các nhà máy cấp nước tập trung trên lưu vực sông Ba 198 
    Bảng 62: Phân vùng bảo vệ tài nguyên nước và hệ sinh thái thủy sinh . 204 
    Bảng 63: Tổng hợp phân vùng bảo vệ TNN và HST thủy sinh sông Ba 206 
    Bảng 64: Kết quả DCTT ở mức tối thiểu các tuyến tính toán trên sông Ba theo lưu lượng
    trung bình mùa lũ, lưu lượng trung bình mùa cạn . 207 
    Bảng 65: Dòng chảy tối thiểu một số tuyến chính trên dòng chính sông Ba theo thời đoạn
    tháng (các tháng mùa cạn) . 207 
    Bảng 66: Lưu lượng duy trì tại các tuyến trên dòng chính sông Ba các tháng mùa cạn.208 TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
    Đề tài NCKH: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xác định tiêu chí xây dựng quy hoạch tài nguyên nước
    VI

     
    MỤC LỤC HÌNH
    Hình 1: Các thành phần tác động đến tài nguyên nước . 37 
    Hình 2: Falkenmark Water Stress Index cho dòng chảy mùa khô của lưu vực sông . 40 
    Hình 3: Hiện trạng nguồn nước và sử dụng nước - tính theo tổng lượng dòng chảy năm 50 
    Hình 4: Hiện trạng nguồn nước và sử dụng nước trong thời kỳ mùa khô . 50 
    Hình 5: Chỉ số khai thác tài nguyên nước mùa khô lưu vực sông Lô -Gâm . 52 
    Hình 6: Phương pháp đánh giá giá trị của nước 81 
    Hình 7: Đồ thị của tổng cầu đối với tưới của hệ thống La Khê . 83 
    Hình 8: Đồ thị biểu thị phương pháp tính giá trị kinh tế của tưới 83 
    Hình 9: Tình hình phát triển KCN trong thời gian qua . 88 
    Hình 10: Nghiên cứu của Singapore về công tác QLNN của các nước Châu Á . 145 
    Hình 11: Nghiên cứu của Singapore về công tác QLNN của các nước Châu Á . 146 
    Hình 12: Nghiên cứu của Singapore về công tác QLNN của các nước Châu Á . 147 
    Hình 13: Nghiên cứu của Singapore về công tác QLNN của các nước Châu Á . 148 
    Hình 14: Nghiên cứu của Singapore về công tác QLNN của các nước Châu Á . 149 
    Hình 15: Nghiên cứu của Singapore về công tác QLNN của các nước Châu Á . 150 
    Hình 16: Nghiên cứu của Singapore về công tác QLNN của các nước Châu Á . 150 
    Hình 17: Đường lũy tích sai chuẩn lưu lượng trạm An Khê . 182 
    Hình 18: Đường lũy tích sai chuẩn lưu lượng trạm Củng Sơn 183 
    Hình 19: Tỷ lệ % nhu cầu sử dụng nước 2010 với nước đến trên các tiểu lưu vực 184 
    Hình 20: Tỷ lệ % nhu cầu sử dụng nước tương lai (2020) với nước đến trên các tiểu lưu
    vực . 184 
    Hình 21: Các chỉ số căng thẳng về nguồn nước tại từng tiểu lưu vực quy hoạch . 185 TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
    Đề tài NCKH: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xác định tiêu chí xây dựng quy hoạch tài nguyên nước
    VII

     
    CHỮ VIẾT TẮT
    BĐKH .Biến đổi khí hậu
    DCMT . .Dòng chảy môi trường
    DCTT Dòng chảy tối thiểu
    ĐNN Đất ngập nước
    HSTTS .Hệ sinh thái thủy sinh
    KTTV .Khí tượng thủy văn
    LVS Lưu vực sông
    NDĐ .Nước dưới đất
    QH TNN Quy hoạch tài nguyên nước
    QH LVS Quy hoạch lưu vực sông
    QLNN Quản lý nguồn nước
    TNN .Tài nguyên nước
    TNNM Tài nguyên nước mặt
    TNMT Tài nguyên và môi trường
    YRCC .Yellow River Conservancy Commission
     
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...