Luận Văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ trong mạng IP

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC​ DANH MỤC HÌNH VẼiii
    THUẬT NGỮ VIẾT TẮTv
    LỜI NÓI ĐẦU1
    CHƯƠNG I2
    TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH TCP/IP. 2
    1.1 Mô hình TCP/IP. 2
    1.1.1 Khái niệm và lịch sử ra đời của bộ giao thức. 2
    1.1.2 Kiến trúc của TCP/IP. 3
    1.2 Một số giao thức cơ bản trong mô hình TCP/IP. 5
    1.2.1 Tầng ứng dụng. 6
    1.2.2 Tầng giao vận. 6
    1.2.3 Tầng liên mạng. 14
    1.3 Gói tin IP. 18
    1.3.1 IPv4. 18
    1.3.2 IPv6. 21
    1.3.3 So sánh IPv4 với IPv6. 22
    Kết luận chương I:23

    CHƯƠNG II CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG MẠNG IP. 24
    2.1 Khái niệm về chất lượng dịch vụ. 24
    2.2 Các thông số QoS. 25
    2.2.1 Băng thông. 26
    2.2.2 Trễ. 27
    2.2.3 Jitter (Biến động trễ)28
    2.2.4 Mất gói29
    2.2.5 Tính sẵn sàng (Độ tin cậy)30
    2.2.6 Bảo mật31
    2.3 Các nguyên tắc QoS. 31
    2.4 Đặc tính kỹ thuật của QoS. 32
    2.5 Các cơ chế QoS. 33
    2.5.1 Cơ chế cung cấp QoS. 34
    2.5.2 Các cơ chế điều khiển QoS. 34
    2.5.3 Các cơ chế quản lý QoS. 36
    2.6 Một số kỹ thuật hỗ trợ chất lượng dịch vụ. 36
    Kết luận chương. 38

    CHƯƠNG III CÁC THÀNH PHẦN QoS TRONG MẠNG IP. 39
    3.1 Phân cấp mạng. 40
    3.2 Cách thức xử lý theo từng chặng dự báo trước. 42
    3.2.1 Nghẽn tạm thời, trễ , biến động trễ và mất gói.42
    3.2.2 Sự phân loại , hàng đợi và lập lịch. 44
    3.2.3 Chất lượng dịch vụ mức liên kết45
    3.3 Cách thức biên tới biên dự đoán trước. 46
    3.3.1 Những mô hình biên tới lõi47
    3.3.2 Định tuyến biên- tới- biên. 51
    3.4 Báo hiệu. 56
    3.5 Lập chính sách, nhận thực và quyết toán. 58
    Kết luận chương III60

    CHƯƠNG IV MỘT SỐ KỸ THUẬT NÂNG CAO QoS TRONG MẠNG IP. 61
    4.1 Vấn đề định tuyến hoá và QoS. 61
    4.2 Phân loại64
    4.2.1 Những quy tắc. 64
    4.2.2 ToS, traffic Class (IPv4, IPv6)65
    4.2.3 Diffirent Services Fied (trường dịch vụ khác biệt)66
    4.2.4 Phân loại đa trường. 67
    4.2.5 Bảo mật đưa ra. 69
    4.2.6 Xử lý tốc độ đường dây. 70
    4.3 Đánh dấu và lập chính sách. 71
    4.3.1 Metering. 71
    4.3.2 Tiered profiles73
    4.3.3 Bảo vệ mạng. 74
    4.4 Quản lý hàng đợi74
    4.4.1 Tránh ghi lại75
    4.4.2 Giảm thời gian chiếm đóng hàng đợi76
    4.4.3 Tìm kiếm ngẫu nhiên sớm78
    4.5 Lập lịch. 84
    4.5.1 Định hướng tốc độ “Rate shaping”. 85
    4.5.2 Lập lịch đơn giản. 86
    4.5.3 Lập lịch tương thích. 88
    4.6 Sắp xếp đường liên kết phân cấp. 89
    4.7 Dịch vụ tích hợp. 91
    4.7.1 Một số mô hình của dịch vụ tích hợp. 94
    4.7.2 Một số vấn đề liên quan trong Inserv. 96
    4.8 Dịch vụ khác biệt100
    4.8.1 Khái niệm về dịch vụ DiffServ. 100
    4.8.2 Một số nguyên tắc cơ bản của DiffServ như sau. 100
    4.8.3 Mô hình DiffServ. 101
    4.8.4 Một số vấn đề liên quan. 104
    Kết luận chương. 107

    KẾT LUẬN108


    DANH MỤC HÌNH VẼ


    Hình 1.1: Mô hình tham chiếu TCP/IP3
    Hình 1.2: Mô tả đóng gói dữ liệu theo kiến trúc TCP/IP4
    Hình 1.3: Sự tương quan giữa hai mô hình TCP/IP và OSI. 5
    Hình1.4: Mô hình phân lớp bộ giao thức TCP/IP5
    Hình 1.5 Phần tiêu đề TCP9
    Hình 1.6 Cửa sổ trượt11
    Hình 1.7 Định dạng của UDP datagram13
    Hình 1.8 Tiêu đề IP datagram14
    Hình 1.9 Hoạt động của ARP17
    Hình 1.10 Hoạt động của RARP18
    Hình 1.11 Tiêu đề IPv4. 19
    Hình 1.12: Gói IPv6. 21
    Hình 1.13: Định dạng gói IPv6. 21
    Hình 1.14. Ví dụ về địa chỉ IPv6. 22
    Hình 3.1: Chất lượng dịch vụ tạo ra từ sự liên kết với nhau. 39
    Hình 3.2: Mạng biên -tới- biên của một mức là một kết nối mức khác.41
    Hình 3.3: Hàng đợi FIFO trên router nỗ lực tối đa. 43
    Hình 3.4: Phân loại, hàng đợi và lập lịch từng chặng cho phép hàng đợi và bộ lập lịch có thể độc lập.45
    Hình 3.5: Sự phân đoạn trước lập lịch cải tiến việc chèn trên kết nối tốc độ thấp.46
    Hình 3.6: Những yêu cầu định hình lập lịch thời gian nhỏ. 48
    nhất trên những router xác định. 48
    Hình 3.7 Hàng đợi thay đổi thứ tự sắp xếp lại cho những. 51
    gói đã đánh dấu và không đánh dấu. 51
    Hình 3.8: Định tuyến cho cân bằng tải trọng. 53
    Hình 3.9: Quá trình đóng gói dữ liệu cho tạo ống IP55
    Hình 3.10:Kỹ thuật đường hầm trong IP55
    Hình 3.11: Kỹ thuật truyền dẫn với định tuyến đường chuyển mạch nhãn.56
    Hình 4.1: Bộ định tuyến IP hỗi trợ tối đa thông thường. 62
    Hình 4.2: Sự phân loại từng chặng điều khiển chặng kế tiếp, hàng đợi và lập lịch.63
    Hình 4.3 Trường ToS trong Ipv4. 65
    Hình 4.4 Trường DiffServ. 66
    Hình 4.5: Bộ đệm được yêu cầu nếu bộ phân loại là chậm hơn tốc độ đỉnh đến. 70
    Hình 4.6: Các token Bucket cung cấp chức năng đo đơn giản. 72
    Hình 4.7: Minh hoạ hoạt động của một token Bucket72
    Hình 4.8 Lựa chọn token Bucket thực hiện chức năng đo. 73
    Hình 4.9: khả năng loại bỏ biến thay đổi với thời gian chiếm dụng hàng đợi79
    hình 4.10: Đánh dấu gói có thể thay đổi chức năng loại bỏ. 81
    Hình 4.11:ARED thay đổi giá trị maxp. 82
    Hình 4.12 Nhiều hàng đợi cho một bộ lập lịch. 86
    Hình 4.13:Lưu lượng có thể có sự phận cấp trong quan hệ nội bộ. 89
    Hình 4.14 Bộ lập lịch phân cấp được yêu cầu. 90
    Hình 4.15 : Mô hình dịch vụ tích hợp. 93
    Hình 4.16: leaky and token bucket97
    Hình 4.17: Đồ thị lưu lượng trong token bucket97
    Hình 4.18: Node dịch vụ tích hợp. 98
    Hình 4.19: Bộ lập lịch trọng số phù hợp. 99
    Hình 4.20: Dịch vụ khác biệt tập trung đơn giản sự phức tạp định tuyến lõi102
    Hình 4.21: Kiến trúc dịch vụ khác biệt103
    Hình 4.22 : Điều khiển lưu lượng ở một node dịch vụ khác biệt104
    Hình 4.23 Hàng đợi cơ sở phân loại105
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...