Đồ Án Nghien cuu cac giai thuat xep lich de toi uu hoa viec truyen du lieu trong mang OBS " CÓ DEMO "

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    minh duc
    MỤC LỤC​ CÁC CHỮ VIẾT TẮT . 4
    MỞ ĐẦU 6
    Chương 1 TỔNG QUAN VỀ CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG 9
    1.1. Giới thiệu chương . 9
    1.2. Các thế hệ mạng quang 9
    1.3. Các công nghệ chuyển mạch quang . 10
    1.3.1. Chuyển mạch kênh quang OCS 11
    1.3.2. Chuyển mạch gói quang OPS 11
    1.3.3. Chuyển mạch chùm quang OBS . 12
    1.4. Nguyên tắc thiết lập burst . 13
    1.5. Thời gian offset . 17
    1.5.1. Offset cố định 18
    1.5.2. Offset khi không có dự trữ 19
    1.6. Kết luận chương 19
    Chương 2 KIẾN TRÚC MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG OBS . 20
    2.1 Giới thiệu chương . 20
    2.2 Kiến trúc mạng OBS . 20
    2.2.1. Kiến trúc OBS dạng mắt lưới 21
    2.2.2. Kiến trúc OBS dạng vòng node 22
    2.2.3. Cấu trúc và chức năng của node biên 24
    2.2.4. Cấu trúc và chức năng của node lõi . 27
    2.3 Kết luận chương 29
    Chương 3 BÁO HIỆU VÀ GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT TRONG MẠNG OBS . 30
    3.1. Giới thiệu chương . 30
    3.2. Báo hiệu trong mạng OBS . 30
    3.2.1. Phân loại các giao thức báo hiệu 31
    3.2.1.1. Báo hiệu một chiều, hai chiều hay kết hợp . 32
    3.2.12. Phương thức dự trữ được khởi tạo ở node nguồn, node đích và ở node trung gian 32
    3.2.1.3. Phương thức bền (Persistent) hay không bền (Non-Persistent) . 33
    3.2.1.4 Dự trữ tức thời (Intermediate Reservation) hay dự trữ có trì hoãn (Delayed Reservation) 34
    3.2.1.5. Giải tỏa tường minh (Explicit Release) hay không tường minh (Implicit Release) 34
    3.2.1.6. Báo hiệu tập trung hay phân bố 35
    3.2.2. Giao thức báo hiệu JET (Just Enough Time) 36
    3.2.3. Giao thức báo hiệu TAW (Tell And Wait) 38
    3.2.4. Báo hiệu được khởi tạo tại node trung gian INI (Intermediate Node Initiated) 40
    3.2.5. Ví dụ minh họa 42
    3.3 Các phương pháp giải quyết xung đột trong mạng OBS . 43
    3.3.1. Các đường dây trễ quang FDL 44
    3.3.2. Bộ chuyển đổi bước sóng 45
    3.3.3. Định tuyến chuyển hướng . 46
    3.3.4. Phân đoạn burst 47
    3.4. Kết luận chương 48
    Chương 4 CÁC GIẢI THUẬT XẾP LỊCH TRONG MẠNG OBS 49
    4.1. Giới thiệu chương . 49
    4.2. Các thông số sử dụng trong các thuật toán sắp xếp . 49
    4.3. Các giải thuật xếp lịch cơ bản . 50
    4.3.1. Không sử dụng void filling 50
    4.3.1.1. Giải thuật FFUC 50
    4.3.1.2. Giải thuật LAUC . 51
    4.3.2. Có sử dụng void filling 52
    4.3.2.1. Giải thuật FFUC_VF . 53
    4.3.2.2. Giải thuật LAUC_VF 55
    4.3.3. Vấn đề sử dụng FDL trong các giải thuật xếp lịch . 55
    4.3.3.1. Thuật toán không sử dụng FDL 56
    4.3.3.2. Thuật toán có sử dụng FDL . 59
    4.5 Kết luận chương 60
    Chương 5 MÔ PHỎNG VÀ KẾT QUẢ 61
    5.1. Giới thiệu chương . 61
    5.2. Giới thiệu phần mềm NS2 . 61
    5.3. Mô phỏng các giải thuật xếp lịch trong mạng OBS . 63
    5.3.1. Giải thuật FFUC 64
    5.3.2. Giải thuật LAUC . 65
    5.3.3. Giải thuật LAUC_VF 65
    5.3.4. So sánh các giải thuật . 66
    5.3.5. So sánh các thuật toán LAUC có và không sử dụng FDL . 67
    5.3.5.1. Thuật toán LAUC không sử dụng FDL 67
    5.3.5.2. Thuật toán LAUC có sử dụng FDL . 68
    5.4. Mô phỏng ảnh hưởng quá trình thiết lập burst . 68
    5.4.1. Ảnh hưởng của thiết lập burst đến độ trễ trong mạng . 68
    5.4.2. Bài toán mô phỏng quá trình thiết lập burst . 69
    5.4.3. Lưu đồ thuật toán 71
    5.4.4. Trường hợp một mức ngưỡng có 2 mức ưu tiên 72
    5.5 Kết luận chương 72
    KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI 74
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 75
    PHỤC LỤC . 76
     
Đang tải...