Chuyên Đề Nâng cao năng lực nhận tái của VINARE trong bối cảnh Việt Nam gia nhập tổ chức Thương mại Thế giới

Thảo luận trong 'Quản Trị Kinh Doanh' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TÁI BẢO HIỂM VÀ NĂNG LỰC NHẬN TÁI BẢO HIỂM 3
    I. NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ TÁI BẢO HIỂM 3
    1. Sự cần thiết và bản chất của tái bảo hiểm 3
    1.1 Sự cần thiết của tái bảo hiểm 3
    1.2 Bản chất và chức năng của tái bảo hiểm . 6
    1.3 Lịch sử phát triển của tái bảo hiểm 7
    1.3.1 Giai đoạn đầu phát triển của tái bảo hiểm (từ giữa thế kỷ 17 đến giữa thế kỷ 19). 7
    1.3.2 Giai đoạn từ giữa thế kỷ 19 đến giữa thế kỷ 20 8
    1.3.3 Giai đoạn từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay . 9
    2. Các hình thức tái bảo hiểm 10
    2.1 Tái bảo hiểm tuỳ ý lựa chọn 10
    2.2 Tái bảo hiểm bắt buộc . 12
    2.3 Tái bảo hiểm lựa chọn - bắt buộc (Tái bảo hiểm để ngỏ) . 13
    3. Các phương thức tái bảo hiểm . 14
    3.1 Tái bảo hiểm theo tỷ lệ 14
    3.1.1 Tái bảo hiểm số thành: 14
    3.1.2 Tái bảo hiểm mức dôi 16
    3.1.3 Tái bảo hiểm kết hợp số thành - mức dôi . 17
    3.2 Tái bảo hiểm phi tỷ lệ 17
    3.2.1 Tái bảo hiểm vượt mức bồi thường 18
    3.2.2 Tái bảo hiểm vượt tỷ lệ bồi thường 21
    3.2.3 Tái bảo hiểm kết hợp: 22
    4. Hợp đồng tái bảo hiểm . 23
    4.1 Các loại hợp đồng tái bảo hiểm 23
    4.1.1 Hợp đồng tái bảo hiểm tạm thời . 23
    4.1.2 Hợp đồng tái bảo hiểm cố định 24
    4.1.3 Hợp đồng tái bảo hiểm mở . 24
    4.2 Nội dung cơ bản của hợp đồng . 24
    4.2.1 Hoa hồng tái bảo hiểm - thủ tục phí tái bảo hiểm . 24
    4.2.2 Phí tạm giữ . 26
    4.2.3 Bồi thường tạm giữ 26
    4.2.4 Bồi thường trả ngay . 26
    II. NĂNG LỰC NHẬN TÁI BẢO HIỂM CỦA DNBH . 26
    1. Năng lực nhận tái 27
    1.1 Khả năng tài chính . 28
    1.2 Quan hệ hợp tác kinh doanh trên thị trường . 30
    1.3 Trình độ chuyên môn của cán bộ tái bảo hiểm 31
    2. Các biện pháp nâng cao năng lực nhận tái bảo hiểm của DNBH . 31
    2.1 Tăng vốn, nâng cao hiệu quả hoạt động đầu tư 31
    2.2 Tăng cường quan hệ với các DNBH trong và ngoài nước . 32
    2.3 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực . 32
    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NHẬN TÁI BẢO HIỂM CỦA VINARE (2004 – 2007) 33
    I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM 33
    1. Lịch sử hình thành và phát triển . 33
    2. Địa vị pháp lý của VINARE 34
    2.1 Chức năng hoạt động . 34
    2.2 Quyền hạn và nghĩa vụ của công ty . 35
    2.2.1 Quyền hạn của công ty 35
    2.2.2 Nghĩa vụ của công ty . 35
    2.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy của VINARE . 36
    2.4 Ngành nghề kinh doanh . 38
    3. Tình hình hoạt động kinh doanh của VINARE 38
    3.1 Giai đoạn 1995 - 2004 . 38
    3.2 Giai đoạn 2005 - 2007 . 40
    II. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NHẬN TÁI BẢO HIỂM CỦA VINARE (2004 – 2007) 41
    1. Tình hình nhận tái bảo hiểm . 41
    1.1Theo hình thức tái bảo hiểm cam kết/bắt buộc - tự nguyện . 41
    1.2.Theo thị trường nhận tái bảo hiểm trong nước và nước ngoài 44
    1.3. Theo loại hình nghiệp vụ 44
    2. Tình hình nhượng tái của VINARE 49
    3. Kết quả kinh doanh nhận tái bảo hiểm của VINARE 51
    3.1 Mức phí nhận tái bảo hiểm giữ lại 51
    3.2 Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại . 52
    3.2.1 Bồi thường thuộc trách nhiệm phát sinh 52
    3.2.2 Bồi thường thuộc trách nhiệm hợp đồng nhượng tái 53
    3.2.3 Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại 54
    3.3 Kết quả thu – chi nghiệp vụ tái bảo hiểm . 55
    3.3.1 Kết quả thu nghiệp vụ tái bảo hiểm 55
    3.3.3 Kết quả thu – chi nghiệp vụ tái bảo hiểm . 57
    IV. SỰ CẦN THIẾT PHẢI NÂNG CAO NĂNG LỰC NHẬN TÁI CỦA VINARE 58
    1. Đánh giá chung hoạt động kinh doanh nhận tái bảo hiểm của VINARE . 58
    1.1 Những mặt đạt được: . 58
    1.2 Những mặt hạn chế: . 60
    1.3 Nguyên nhân: . 61
    2. Sự cần thiết phải nâng cao năng lực nhận tái của VINARE 62
    CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC NHẬN TÁI CỦA VINARE TRONG BỐI CẢNH VIỆT NAM GIA NHẬP TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI – WTO. 64
    I. CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG NHẬN TÁI CỦA VINARE KHI VIỆT NAM GIA NHẬP WTO . 64
    1. Cam kết của ngành bảo hiểm khi gia nhập WTO 64
    2. Tác động của việc gia nhập WTO đối với hoạt động nhận tái bảo hiểm của VINARE 66
    2.1 Cơ hội . 66
    2.2 Thách thức 68
    II.MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC NHẬN TÁI CỦA VINARE 69
    1. Kiến nghị đối với cơ quan quản lý Nhà nước 69
    1.1 Hoàn thiện hệ thống khuôn khổ pháp luật 69
    1.2. Tăng cường kiểm tra giám sát hoạt động kinh doanh bảo hiểm 71
    1.3.Nâng cao vai trò của Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam . 71
    2.Giải pháp đối với VINARE . 72
    2.1 Tăng cường khả năng tài chính 72
    2.2 Hoàn thiện các sản phẩm tái bảo hiểm . 74
    2.3 Mở rộng khai thác nhận tái bảo hiểm trong và ngoài nước . 75
    2.4 Xây dựng chính sách khách hàng, dịch vụ khách hàng . 76
    2.5 Phát triển nguồn nhân lực . 77
    2.6 Hiện đại hoá hệ thống thông tin trong khai thác và quản lý doanh nghiệp. 78
    KẾT LUẬN 80

    DANH MỤC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ

    1.BẢNG
    Bảng 2.1: Doanh thu phí nhận TBH của VINARE theo hình thức cam kết/bắt buộc - tự nguyện (2004 – 2007) . 42
    Bảng 2.2: Cơ cấu doanh thu phí nhận tái bảo hiểm trong nước và nước ngoài của VINARE (2004 - 2007) 44
    Bảng 2.3: Doanh thu phí nhận tái bảo hiểm theo loại hình nghiệp vụ tại VINARE (2004 – 2007) 45
    Bảng 2.4: Cơ cấu phí chuyển nhượng TBH cho thị trường trong nước và nước ngoài của VINARE (2004 – 2007) 50
    Bảng 2.5: Mức phí giữ lại VINARE (2004 – 2007) . 51
    Bảng 2.6: Tình hình bồi thường thuộc trách nhiệm hợp đồng nhận tái bảo hiểm của VINARE (2004 – 2007) . 52
    Bảng 2.7: Tình hình tổn thất thuộc trách nhiệm hợp đồng nhượng tái bảo hiểm của VINARE giai đoạn 2004 – 2007 53
    Bảng 2.8: Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại của VINARE giai đoạn 2004 – 2007 54
    Bảng 2.9: Kết quả thu nghiệp vụ tái bảo hiểm tại VINARE giai đoạn 2004 – 2007 55
    Bảng 2.10: Kết quả chi nghiệp vụ tái bảo hiểm tại VINARE giai đoạn 2004 – 2007. 56
    Bảng 2.11: Kết quả thu - chi nghiệp vụ tái bảo hiểm tại VINARE giai đoạn 2004 – 2007 57
    Bảng 2.12: Biên khả năng thanh toán của VINARE (20040-2007) 59
    Bảng 2.13: Chỉ tiêu về khả năng thanh toán của VINARE 60

    2. BIỂU ĐÔ
    Biểu đồ 2.1: So sánh giữa tỷ lệ bồi thường giữ lại, bồi thường nhận tái và bồi thường nhượng tái. 55
    Nếu có thắc mắc gì về bài viết bạn liên hệ tới số 01699421922
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...