Thạc Sĩ Nâng cao năng lực cạnh tranh đối với doanh nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    Danh mục các từ viết tắt
    Danh mục các hình vẽ và bảng biểu
    Trang

    PHẦN MỞ ĐẦU 1

    Chương I – Lý thuyết về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp 6

    1.1. Thế nào là Doanh nghiệp? 6
    1.1.1. Khái niệm 6
    1.1.2. Phân lọai DN 6
    1.1.2.1. Phân lọai DN theo hình thức sở hữu 6
    1.1.2.2. Phân lọai DN theo hình thức quản lý và trách nhiệm
    về các khỏan nợ . 7
    1.2. Cạnh tranh và năng lực cạnh tranh 9
    1.2.1. Khái niệm 9
    1.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của DN 10
    1.2.2.1. Nhóm các nhân tố bên trong 10
    1.2.2.2. Nhóm các nhân tố bên ngòai 13
    1.3. Các tỷ số tài chính chủ yếu được sử dụng trong việc phân tích,
    đánh gía hiệu quả họat động và năng lực cạnh tranh của DN . 16
    1.3.1. Hiệu suất sử dụng tài sản 16
    1.3.2. Tỷ số đòn bẩy tài trợ 17
    1.3.3. Tỷ suất lợi nhuận 18
    1.4. Những điểm nổi bật trong kinh nghiệm nâng cao năng lực
    cạnh tranh DN ở một số quốc gia . 21
    1.4.1. Kinh nghiệm từ Trung Quốc . 21
    1.4.2. Kinh nghiệm từ Thái Lan . 24
    1.4.3. Kinh nghiệm từ Nhật Bản 26
    Kết luận Chương I 29

    Chương II – Thực trạng năng lực cạnh tranh của DN Việt Nam từ 2000 đến 2005 – Những thách thức khi hội nhập 30 2.1. Khái quát về DN Việt Nam thông qua sự biến động
    về số lượng của DN 30
    2.2. Những thách thức nội tại của DN Việt Nam 35
    2.2.1. DN có quy mô vốn nhỏ và cơ cấu vốn chưa hợp lý vẫn còn phổ biến 36
    2.2.2. Hiệu quả kinh doanh nhìn chung không ổn định, có sự khác biệt
    quá lớn giữa các DN trong nước và DN có vốn đầu tư nước ngòai .38
    2.2.2.1. Phân tích qua các chỉ tiêu về doanh thu 39
    2.2.2.2. Phân tích qua các chỉ tiêu về lợi nhuận 40
    2.3. Những thách thức mới đối với DN khi Việt Nam gia nhập WTO . 47
    2.3.1. DN thiếu sự chuẩn bị đầy đủ trong cả nhận thức lẫn hành
    động trước bối cảnh mới . 47
    2.3.2. DN Việt Nam có nguy cơ bị áp thuế cao đối với
    hàng hóa xuất khẩu từ các vụ kiện trong thời gian
    chuyển đổi sang cơ chế thị trường hòan tòan 51
    2.3.3. Giá cả hàng hóa có thể giảm mạnh do hàng rào thuế
    quan (thuế nhập khẩu) gần như được dỡ bỏ hòan tòan 53
    2.3.4. DN trong nước sẽ có thêm nhiều đối thủ cạnh tranh thuộc nhóm
    DN FDI do gia giảm phân biệt đối xử giữa các lọai hình DN . 53
    2.3.5. DN Việt Nam dễ bị tụt hậu nhanh hoặc phải trả chi phí
    rất cao cho việc chuyển giao công nghệ từ nước ngòai . 54
    Kết luận Chương II . 56

    Chương III – Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của DN Việt Nam . 57
    3.1. Lợi thế so sánh của Việt Nam và những cơ hội mới khi
    Việt Nam hội nhập vào nền kinh tế thế giới 57
    3.2. Định hướng hình thành DN cần chú trọng hơn về chất 59
    3.2.1. Thúc đẩy tiến trình sắp xếp lại DN Nhà nước 59
    3.2.2. Triệt để xóa bỏ phân biệt đối xử giữa DNNN và DN khác . 61
    3.2.3. Hòan thiện và tăng cường phổ cập pháp luật đối với
    người dân, nâng cao nhận thức về tính minh bạch
    của DN và có cơ chế kiểm sóat hiệu quả 61
    3.3. Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh đối với DN Việt Nam . 63
    3.3.1. Các giải pháp từ phía Nhà Nước 63
    3.3.1.1. Xây dựng và thực hiện chiến lược đổi mới công nghệ quốc gia . 63
    3.3.1.2. Khuyến khích các DN đầu tư vào các sản phẩm
    có giá trị gia tăng cao . 68
    3.3.1.3. Quy họach nguồn cung cấp nguyên liệu ổn định . 68
    3.3.1.4 Chú trọng đến phương thức quản lý theo tiêu chuẩn 70
    3.3.1.5 Nâng cao chất lượng hoạt động xúc tiến thương mại 71
    3.3.1.6. Tăng cường mối liên kết, hợp tác giữa các DN trong nước 72

    3.3.2. Các giải pháp đối với DN 73
    3.3.2.1. Xây dựng và thực hiện chiến lược đổi mới công nghệ
    phù hợp với yêu cầu phát triển từng ngành, từng
    lọai hình doanh nghiệp . 73
    3.3.2.2. Chú trọng đến cạnh tranh bằng giá trị gia tăng
    song song với việc tận dụng những thuận lợi
    về điều kiện tự nhiên và lao động giá rẻ 75
    3.3.2.3. Tăng cường kiểm soát chi phí đầu vào và quy họach
    nguồn cung cấp nguyên liệu ổn định 76
    3.3.2.4. Cải tiến phương thức quản lý chú trọng đến
    phương thức quản lý theo tiêu chuẩn 77
    3.3.2.5. Nâng cao chất lượng hoạt động xúc tiến thương mại 78
    3.3.2.6. Tăng cường mối liên kết, hợp tác giữa các DN trong nước 79
    Kết luận Chương III 80
    PHẦN KẾT LUẬN 82

    Bài viết đã đăng trên Tạp chí Tài chính số tháng 10/2006
    Tài liệu tham khảo
    Các phụ lục (Phụ lục I,II,III,IV,V)

    MỤC LỤC

    Danh mục các từ viết tắt
    Danh mục các hình vẽ và bảng biểu
    Trang
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...