Thạc Sĩ Nâng cao năng lực cạnh tranh chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu hậu WTO

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 27/6/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Trang
    Trang phụ bìa
    Lời cam đoan
    Mục lục
    Danh mục các chữ viết tắt
    Danh mục các bảng, hình vẽ, đồ thị
    Lời mở đầu
    CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA
    DOANH NGHIỆP .1
    1.1. Năng lực cạnh tranh là gì? .1
    1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp 3
    1.2.1. Môi trường nội bộ 3
    1.2.2. Môi trường bên ngoài .3
    1.2.2.1. Môi trường vĩ mô 4
    1.2.2.2. Môi trường vi mô 4
    1.3. Ứng dụng mô hình SWOT trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của
    doanh nghiệp 6
    1.4. Kinh nghiệm về nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng ở các nước
    đang phát triển 8
    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CHI
    NHÁNH NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU 11
    2.1. Điều kiện tự nhiên và đặc điểm kinh tế- xã hội tỉnh Bà rịa- Vũng tàu .11
    2.1.1. Điều kiện tự nhiên 11
    2.1.2. Đặc điểm kinh tế- xã hội 11
    2.1.3. Kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội đến năm 2010 12
    2.2. Giới thiệu tổng quan Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Bà rịa-
    Vũng tàu .13 3
    2.2.1. Một số nét chính về Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Bà rịa-
    Vũng tàu .13
    2.2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển 13
    2.2.1.2. Bộ máy tổ chức và chức năng hoạt động 14
    2.2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh Ngân hàng Công thương
    tỉnh Bà rịa- Vũng tàu 15
    2.2.2.1. Hoạt động huy động vốn .15
    2.2.2.2. Hoạt động tín dụng 17
    2.2.2.3. Hoạt động bảo lãnh .19
    2.2.2.4. Hoạt động thanh toán quốc tế .19
    2.2.2.5. Sản phẩm dịch vụ khác .20
    2.2.2.6. Kết quả kinh doanh .21
    2.3. Thực trạng năng lực cạnh tranh của Chi nhánh Ngân hàng Công thương
    tỉnh Bà rịa- Vũng tàu 21
    2.3.1. Hệ thống các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Bà rịa- Vũng tàu 21
    2.3.1.1. Hệ thống các tổ chức tín dụng .21
    2.3.1.2. Thực trạng cạnh tranh của các tổ chức tín dụng trên địa bàn .22
    2.3.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh của Chi nhánh Ngân hàng Công thương
    tỉnh Bà rịa- Vũng tàu 30
    2.3.2.1. Sản phẩm, dịch vụ .30
    2.3.2.2. Công nghệ ngân hàng 31
    2.3.2.3. Giá cả 31
    2.3.2.4. Thương hiệu 32
    2.3.2.5. Trình độ quản lý và chất lượng nguồn nhân lực .32
    2.3.2.6. Mạng lưới hoạt động .35
    2.3.2.7. Đối thủ cạnh tranh .35
    CHƯƠNG 3: NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CHI NHÁNH NGÂN
    HÀNG CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU HẬU WTO 37
    3.1. Định hướng phát triển của Ngân hàng Công thương Việt Nam đến 4
    năm 2010 37
    3.2. Định hướng phát triển của Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Bà
    rịa- Vũng tàu hậu WTO 37
    3.3. Đánh giá các cơ hội, đe dọa, điểm mạnh, điểm yếu của Chi nhánh Ngân
    hàng Công thương tỉnh Bà rịa- Vũng tàu trong quá trình thực hiện định hướng
    phát triển của Chi nhánh 38
    3.3.1. Cơ hội .38
    3.3.1.1. Tốc độ tăng trưởng tốt của nền kinh tế Việt Nam nói chung và tại địa
    bàn tỉnh Bà rịa- Vũng tàu nói riêng 38
    3.3.1.2. Chính sách chủ động mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam 40
    3.3.1.3. Cơ hội tiếp cận với trình độ quản lý và công nghệ ngân hàng hiện đại 42
    3.3.1.4. Nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển kinh tế- xã hội tỉnh nhà 43
    3.3.2. Đe dọa .44
    3.3.2.1. Nền kinh tế Việt Nam có xuất phát điểm thấp và cơ cấu kinh tế
    không hợp lý .44
    3.3.2.2. Môi trường pháp lý cho hoạt động kinh doanh nói chung, hoạt động
    ngân hàng nói riêng của Việt Nam chưa hoàn thiện 45
    3.3.2.3. Biến động của môi trường kinh tế thế giới .46
    3.3.2.4. Tác động của thị trường hàng hoá .47
    3.3.2.5. Cạnh tranh gay gắt hơn .47
    3.3.2.6. Tính liên kết hợp tác giữa các ngân hàng trong nước để tạo nên sức
    mạnh cạnh tranh còn nhiều bất cập 50
    3.3.3. Điểm mạnh .50
    3.3.3.1. Là ngân hàng lâu đời, có thị phần ổn định trên địa bàn 50
    3.3.3.2. Lãnh đạo Chi nhánh có trình độ, khả năng quản trị tốt .51
    3.3.3.3. Chú trọng công tác Marketing 51
    3.3.3.4. Sản phẩm dịch vụ tương đối đa dạng, chất lượng ngày càng cao, thu
    nhập từ dịch vụ tăng .52
    3.3.4. Điểm yếu .52 5
    3.3.4.1. Mức ủy quyền phán quyết tại Chi nhánh thấp 52
    3.3.4.2. Trình độ và năng lực của nhiều cán bộ nhân viên chưa đáp ứng với
    yêu cầu của một ngân hàng hiện đại 53
    3.3.4.3. Máy móc thiết bị, công nghệ ngân hàng chưa hiện đại .53
    3.3.4.4. Nguồn vốn huy động chưa ổn định .54
    3.3.4.5. Tình hình tài chính chưa tốt, nợ xấu còn cao, tiềm ẩn nhiều rủi ro 54
    3.3.4.6. Thu nhập chủ yếu từ hoạt động cho vay .55
    3.3.4.7. Hạn chế do tuân thủ qui trình của Ngân hàng Công thương Việt Nam 55
    3.4. Giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh Chi nhánh Ngân hàng
    Công thương tỉnh Bà rịa- Vũng tàu hậu WTO 59
    3.4.1. Nhóm giải pháp liên quan đến công tác quản trị .59
    3.4.1.1. Hoạch định chiến lược phát triển thị trường phù hợp .59
    3.4.1.2. Tiếp cận các phương pháp quản lý hiện đại, nâng cao năng lực điều
    hành 60
    3.4.1.3. Mở rộng qui mô, mạng lưới hoạt động .61
    3.4.1.4. Tiếp tục đẩy mạnh hoạt động Marketing nhằm quảng bá thương hiệu,
    nâng cao vị thế NHCT tỉnh Bà rịa- Vũng tàu 61
    3.4.1.5. Đầu tư đổi mới trang thiết bị, công nghệ hiện đại 63
    3.4.2. Nhóm giải pháp liên quan đến sản phẩm ngân hàng .64
    3.4.2.1. Đẩy mạnh công tác huy động vốn .64
    3.4.2.2. Nâng cao chất lượng tín dụng; đảm bảo tín dụng tăng trưởng hiệu
    quả, bền vững .65
    3.4.2.3. Cung cấp các sản phẩm dịch vụ, các tiện ích mới đáp ứng nhu cầu
    ngày càng cao của khách hàng .68
    3.4.3. Nhóm giải pháp liên quan đến công tác nhân sự 69
    3.4.3.1. Phát triển nguồn nhân lực .69
    3.4.3.1.1. Đào tạo Phát triển nguồn nhân lực .69
    3.4.3.1.2. Chính sách tiền lương, tiền thưởng 71
    3.4.3.2. Liên kết các trường Đại học có chuyên ngành Tài chính- Ngân hàng,
    cử cán bộ nhân viên tham gia các lớp đào tạo ngắn hạn và trung hạn .72 6
    3.5. Kiến nghị .73
    3.5.1. Kiến nghị đối với Ngân hàng Công thương Việt Nam 73
    3.5.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 74
    3.5.3. Kiến nghị đối với Hiệp hội ngân hàng Việt Nam 75
    3.5.4. Kiến nghị chung đối với Chính phủ và các cơ quan quản lý Nhà nước 76
    Kết luận 79
    Tài liệu tham khảo
    Phụ lục
    Phụ lục 1: Tình hình huy động vốn tại các TCTD trên địa bàn tỉnh Bà rịa- Vũng tàu.
    Phụ lục 2: Tình hình huy động vốn tại các TCTD trên địa bàn tỉnh Bà rịa- Vũng tàu
    phân theo loại tiền tệ.
    Phụ lục 3: Tình hình dư nợ cho vay tại các TCTD trên địa bàn tỉnh Bà rịa- Vũng
    tàu.
    Phụ lục 4: Tình hình nợ xấu tại các TCTD trên địa bàn tỉnh Bà rịa- Vũng tàu.
    Phụ lục 5: Lợi nhuận của các TCTD trên địa bàn tỉnh Bà rịa- Vũng tàu.
    Phụ lục 6: Cơ cấu dư nợ cho vay theo ngành kinh tế tại các TCTD trên địa bàn tỉnh
    Bà rịa- Vũng tàu.
    Phụ lục 7: Mạng lưới hoạt động của các TCTD trên địa bàn tỉnh Bà rịa- Vũng tàu.
    Phụ lục 8: Thu nhập từ các hoạt động tại các TCTD trên địa bàn tỉnh Bà rịa- Vũng
    tàu.

    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    ACB: Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
    ATM: Máy rút tiền tự động (Automatic Teller Machine)
    BR-VT: Bà rịa- Vũng tàu
    CBTD: Cán bộ tín dụng
    CBNV: Cán bộ nhân viên
    CN: Chi nhánh
    CNH-HĐH: Công nghiệp hoá- Hiện đại hoá 7
    Cty TCDK: Công ty tài chính dầu khí
    DN: Doanh nghiệp
    DNNN: Doanh nghiệp Nhà nước
    GDP: Tổng sản phẩm quốc nội
    KCN: Khu công nghiệp
    NH: Ngân hàng
    NHCS: Ngân hàng chính sách
    NHCT: Ngân hàng Công thương
    NHĐT: Ngân hàng Đầu tư
    NHNN: Ngân hàng Nhà nước
    NHNo: Ngân hàng nông nghiệp
    NHNT: Ngân hàng ngoại thương
    NH PT nhà: Ngân hàng phát triển nhà
    NHTM: Ngân hàng thương mại
    NHTMCP: Ngân hàng thương mại cổ phần
    NHTMQD: Ngân hàng thương mại quốc doanh


    PGD: Phòng giao dịch
    QTDND: Quỹ tín dụng nhân dân
    Sacombank: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn thương tín
    TCKT: Tổ chức kinh tế
    TCTD: Tổ chức tín dụng
    Techcombank: Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương
    TTQT: Thanh toán quốc tế
    VN: Việt Nam
    VNĐ: Việt Nam đồng
    XNK: Xuất nhập khẩu
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...