Thạc Sĩ Nâng cao khả năng quản lý rủi ro cho nông dân nghèo vùng đồng bằng sông Cửu Long

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 5/3/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    LỜI CAM ĐOAN
    LỜI CẢM ƠN .
    MỤC LỤC i
    DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT . iii
    DANH MỤC CÁC BẢNG iv
    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ . iv
    MỞ ĐẦU . 1
    1. Lý do và tính cần thiết của vấn đề nghiên cứu 1
    2. Mục tiêu nghiên cứu. 2
    3. Ý nghĩa của đề tài . 2
    4. Đối tượng nghiên cứu. 3
    5. Phạm vi nghiên cứu 3
    6. Phương pháp nghiên cứu . 3

    CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 5
    1.1 Một số khái niệm cơ bản 5
    1.2 Đánh giá rủi ro . 8
    1.2.1 Nguồn rủi ro .8
    1.2.2 Đối mặt với rủi ro .8
    1.2.3 Rủi ro đơn lẻ và rủi ro chung .9
    1.3 Các chiến lược quản lý rủi ro 10
    1.3.1 Vì sao cần quản lý tốt rủi ro .10
    1.3.2 Các chiến lược quản lý rủi ro .11

    CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ NGƯỜI NGHÈO Ở ĐBSCL VÀ CÁC LOẠI RỦI
    RO . 16
    2.1 Khái quát về một số đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội của ĐBSCL . 16
    2.2 Các đặc trưng của người nghèo vùng ĐBSCL . 18
    2.3.1 Việc làm .18
    2.3.2 Trình độ học vấn 19
    2.3.3 Đất đai và các tài sản khác 21
    2.3.4 Đặc điểm gia đình và nhân khẩu học .23
    2.3 Các loại rủi ro phổ biến mà hộ gia đình nghèo ở ĐBSCL thường gặp phải 23
    2.4.1 Rủi ro đơn lẻ (ở cấp cá nhân và hộ gia đình) .24
    2.4.2 Các rủi ro chung .28

    CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG VỀ KHẢ NĂNG QUẢN LÝ RỦI RO CỦA NGƯỜI NGHÈO VÀ CHIẾN LƯỢC HỖ TRỢ NGƯỜI NGHÈO CỦA CHÍNH PHỦ Ở ĐBSCL 34
    3.1 Cơ chế quản lý rủi ro phi chính thức 34
    3.1.1 Phòng ngừa rủi ro .35
    3.1.2 Giảm thiểu rủi ro 36
    3.1.3 Khắc phục hậu quả của các cú sốc 37
    3.2 Cơ chế quản lý rủi ro chính thức 39
    3.2.1 Các dịch vụ xã hội cơ bản 39
    3.2.2 Chính lược phòng chống và giảm nhẹ thiên tai .41
    3.2.3 Khuyến nông 43
    3.2.4 Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, các trang trại
    và các loại hình doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế tư nhân .44
    3.2.5 Các công cụ quản lý rủi ro .45
    3.2.6 Sự tham gia của các hộ nghèo trong thị trường hàng hóa 48
    3.2.7 Chính sách an sinh xã hội 49

    CHƯƠNG 4 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG QUẢN LÝ RỦI RO CHO NGƯỜI NGHÈO Ở ĐBSCL . 51
    4.1 Thực hiện hiệu quả Nghị định Dân chủ ở cấp cơ sở 51
    4.2 Tăng tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản 52
    4.3 Mở rộng phạm vi, nội dung và chất lượng của chương trình khuyến nông 53
    4.4 Phát triển doanh nghiệp tư nhân . 54
    4.5 Mở rộng khả năng tiếp cận dịch vụ tài chính, tín dụng ở nông thôn (tiết kiệm và
    tín dụng) 55
    4.6 Cải thiện điều kiện tham gia thị trường hàng hoá 57
    4.7 Cân bằng giữa xây dựng quy mô kinh tế và tăng cường đa dạng hóa 58

    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 60
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC

    DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
    AusAID Cơ quan Phát triển Quốc tế Úc
    BCPTVN Báo cáo phát triển Việt Nam
    Bộ KH&CN Bộ Khoa học và Công nghệ
    Bộ LĐTBXH Bộ Lao động – Thương binh – Xã hội
    CARE Tổ chức CARE Quốc tế tại Việt Nam
    (Cooperative for Assistance and Relief Everywhere)
    CPRGS Chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo
    CTDC cụm tuyến dân cư
    DNNN doanh nghiệp nhà nước
    DNTN doanh nghiệp tư nhân
    ĐBSCL đồng bằng sông Cửu Long
    ĐTMSDC Điều tra Mức sống Dân cư
    ĐTMSHGĐ Điều tra Mức sống Hộ gia đình
    GDP tổng sản phẩm quốc nội
    HTX hợp tác xã
    KTTT kinh tế trang trại
    NHCSXH Ngân hàng Chính sách Xã hội
    NHĐCĐN Nhóm hành động chống đói nghèo
    NHNN Ngân hàng Nhà nước
    NHNN & PTNT Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    NHTG Ngân hàng thế giới
    PPA Đánh giá nghèo có sự tham gia của người dân
    TBKTSG Thời báo Kinh tế Sài Gòn
    TCTK Tổng cục Thống kê
    XĐGN xóa đói giảm nghèo

    DANH MỤC CÁC BẢNG
    Bảng 1.1 Các nguồn rủi ro chủ yếu 9
    Bảng 2.1 Cơ cấu kinh tế vùng ĐBSCL (%) 17
    Bảng 2.2 Tỉ lệ hộ nghèo phân theo ngành nghề chính của nhóm 15 tuổi trở lên có
    việc làm trong 12 tháng năm 2002 (%) . 19
    Bảng 2.3 Trình độ học vấn và nghèo đói (%) 20
    Bảng 2.4 Tình trạng hộ không có đất ở nông thôn (tính theo %) . 21


    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

    Hình 1.1 “Dây chuyền rủi ro” 12
    Hình 2.1 Sở hữu tài sản lâu bền ở vùng ĐBSCL phân theo nhóm chi tiêu . 22
    Hình 2.2 Tỉ lệ hộ nghèo và quy mô gia đình. 23
    Hình 2.3 Vòng lẩn quẩn của hộ nghèo 25
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...