Thạc Sĩ Nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Thương mại đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    NỘI DUNG
    TRANG
    LỜI CAM ĐOAN
    DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
    DANH MỤC CÁC BẢNG
    DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU

    CHƯƠNG I: TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .
    1-30
    1. Tổng quan về tín dụng trong nền kinh tế thị trường . 1
    1.1. Khái niệm về tín dụng . 1
    1.2. Bản chất của tín dụng 2
    1.3. Các hình thức tín dụng 2
    1.4. Tín dụng ngân hàng và vai trò của nó đối với sự phát triển của nền kinh tế 4
    1.4.1. Tín dụng ngân hàng 4
    1.4.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với sự phát triển của nền kinh tế 4
    2. Một số vấn đề về nâng cao hiệu quả tín dụng của NHTM trong nền kinh tế 5
    2.1. NHTM trong nền kinh tế thị trường 5
    2.1.1. Khái niệm về Ngân Hàng Thương Mại 5
    2.1.2. Bản chất của NHTM . 6
    2.1.3. Các chức năng truyền thống . 7
    2.1.3.1. Trung gian tín dụng 7
    2.1.3.2. Trung gian thanh toán 7
    2.1.3.3. Cung ứng các dịch vụ 7
    2.1.4. Các nghiệp vụ, hoạt động kinh doanh của NHTM . 8
    2.1.4.1. Nghiệp vụ nguồn vốn – nghiệp vụ nợ 8
    2.1.4.2. Nghiệp vụ sử dụng vốn – nghiệp vụ có . 9
    2.1.4.3. Nghiệp vụ trung gian – kinh doanh dịch vụ ngân hàng . 10
    2.2. Tăng trưởng tín dụng và sự cần thiết phải tăng trưởng của các NHTM đối với các
    DNVVN trên địa bàn Tp HCM . 11
    2.2.1. Tăng trưởng tín dụng 11
    2.2.2. Sự cần thiết phải tăng trưởng của các NHTM đối với các DNVVN trên địa
    bàn Tp HCM . 12
    2.3. Hiệu quả tín dụng và ý nghĩa của nó đối với các NHTM . 13
    2.3.1. Hiệu quả tín dụng . 13
    2.3.1.1. Hiệu quả tín dụng xét ở cấp độ vĩ mô 14
    2.3.1.2. Hiệu quả tín dụng xét ở cấp độ vi mô 15
    2.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng . 15
    2.3.2.1. Chỉ tiêu về an toàn vốn 15
    2.3.2.2. Chỉ tiêu hoạt động tín dụng 15
    2.3.3. Ý nghĩa của nâng cao hiệu quả tín dụng của các NHTM . 20
    3. Vai trò của các DNVVN trong quá trình phát triển kinh tế 20
    3.1. Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta trong việc phát triển kinh tế nhiều thành
    phần 20
    3.1.1. Tính khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần . 20
    3.1.2. Quá trình nhận thức về nền kinh tế nhiều thành phần 21
    3.1.3. Đặc điểm của nền kinh tế nhiều thành phần . 22
    3.2. Vai trò của các DNVVN trong nền kinh tế nước ta hiện nay nói chung và của Tp
    HCM nói riêng . 23
    3.2.1. Vị trí Tp HCM trong quá trình phát triển của nền kinh tế Việt nam 23
    3.2.1.1. Đặc điểm về kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội của Tp HCM . 23
    3.2.1.2. Cơ cấu kinh tế của Tp HCM 25
    3.2.2. Vai trò của các DNVVN trên địa bàn Tp HCM . 26
    3.2.3. Dự báo nhu cầu về nguồn vốn của các DNVVN . 28
    4. Kinh nghiệm về hoạt động tín dụng của một số ngân hàng trên thế giới đối với các
    DNVVN .
    4.1. Hoạt động cho vay vốn tín dụng ở một số nước . 28
    4.2. Bài học kinh nghiệm . 29
    Tóm lược Chương I 30

    CHƯƠNG II: TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH . 31-65
    1. Những đóng góp các DNVVN trên địa bàn Tp HCM đối với nền kinh tế . 31
    1.1. Những mặt đạt được 31
    1.2.1.1. Đóng góp tăng trưởng GDP thành phố 31
    1.2.1.2. Huy động mọi nguồn vốn cho đầu tư phát triển 33
    1.2.1.3. Đóng góp to lớn cho ngân sách . 35
    1.2.1.4. Tạo việc làm cho người lao động 36
    1.2. Những tồn tại, yếu kém cần được khắc phục trong thời gian tới 36
    2. Nghiệp vụ tín dụng của các NHTM đối với các DNVVN trên địa bàn Tp HCM
    giai đoạn 2000 – 2005 . 38
    2.1. Những kết quả đạt được 38
    2.1.1. Về huy động vốn . 38
    2.1.2. Về hoạt động cấp tín dụng 42
    2.1.2.1. Cho vay ngắn hạn . 44
    2.1.2.2. Trung dài hạn 45
    2.1.3. Hiệu quả tín dụng 47
    2.1.3.1. Vốn điều lệ . 47
    2.1.3.2. Chỉ tiêu về đảm bảo an toàn trong hoạt động của NHTM thông qua
    tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của các NHTM trên địa bàn thành phố . 48
    2.1.3.3. Đánh giá hiệu quả của công tác huy động vốn . 49
    2.1.3.4. Đánh giá hiệu quả công tác tín dụng đối với các DNVVN 49
    2.1.3.4. Việc cấp tín dụng giúp các DNVVN nâng cao năng lực cạnh tranh 54
    2.2. Những mặt còn tồn tại . 54
    2.2.1. Về huy động vốn . 55
    2.2.2. Về hoạt động cho vay (cấp tín dụng) 56
    2.2.2.1. Nguồn vốn cung ứng cho các DNVVN . 56
    2.2.2.2. Vấn đề nợ xấu, nợ quá hạn, nợ khó đòi và chất lượng tín dụng đối
    với các DNVVN của các NHTM trên địa bàn thành phố trong thời gian qua .56
    2.2.2.3. Việc xử lý nợ còn gặp nhiều khó khăn . 57
    2.2.2.4. Những khó khăn từ bản án và công tác thi hành án . 58
    2.2.2.5. Việc xử lý nợ trong trường hợp liên quan đến các doanh nghiệp địa
    phương rất khó khăn 58
    2.2.2.6. Những khó khăn từ chính TSBĐ nợ vay 58
    2.2.2.7. Thị trường bất động sản trầm lắng, giao dịch mua bán ít 59
    2.2.2.8. Nhu cầu về vốn của các DNVVN rất đa dạng . 59
    2.3. Những nguyên nhân của những tồn tại trên 59
    2.3.1. Về phía NHTM . 59
    2.3.2. Về phía các doanh nghiệp . 63
    2.3.3. Về phía nền kinh tế . 64
    Tóm tắt chương II . 64

    CHƯƠNG III: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2006 – 2010 . 66-98
    1. Định hướng phát triển các DNVVN của Đảng và Nhà nước giai đoạn 2006 – 2010. 66
    2. Định hướng phát triển các TCTD của nhà nước giai đoạn 2006 – 2010 67
    2.1. Mục tiêu tổng quát 67
    2.2. Các mục tiêu cụ thể . 69
    2.2.1. Tăng cường năng lực thể chế 70
    2.2.2. Tăng cường năng lực tài chính 70
    3. Định hứớng phát triển hệ thống NHTM trên địa bàn Thành phố HCM . 72
    4. Các giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng của các NHTM đối với các DNVVN
    trên địa bàn Tp HCM 74
    4.1. Những giải pháp ở cấp độ vĩ mô 74
    4.1.1. Từ phía chính phủ 74
    4.1.1.1. Tạo môi trường kinh doanh bình đẳng giữa các thành phần kinh tế . 74
    4.1.1.2. Tạo môi trường kinh tế vĩ mô ổn định 75
    4.1.1.3. Phải có những chính sách, cơ chế hỗ trợ các DNVVN . 75
    4.1.1.4. Các giải pháp khác từ phía chính phủ . 76
    4.1.2. Từ phía NHNN . 76
    4.1.2.1. Không ngừng hoàn thiện các văn bản pháp lý trong lãnh vực ngân hàng 76
    4.1.2.2. Nâng cao chất lượng hoạt động của trung tâm phòng ngừa rủi ro (CIC) 77
    4.1.2.3. NHNN cần tiếp tục đổi mới các chính sách tín dụng cho phù hợp với
    thông lệ quốc tế, nâng cao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các NHTM . 78
    4.1.2.4. Đẩy mạnh cơ cấu lại các NHTM nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động theo
    hướng mở rộng hợp tác quốc tế và chủ động tham gia hội nhập tài chính quốc tế 79
    4.2. Những giải pháp ở cấp độ vi mô 79
    4.2.1. Từ phía các NHTM trên địa bàn Tp HCM 79
    4.2.1.1. Mở rộng mạng lưới hoạt động và đẩy mạnh hoạt động marketing . 79
    4.2.1.2. Không ngừng rà soát, bổ sung, chỉnh sửa và cải thiện các thủ tục, quy trình
    cho vay theo hướng linh hoạt, gọn nhẹ, đáp ứng nhanh chóng cho mọi đối tượng
    khách hàng (trong đó có các DNVVN), phù hợp với đặc thù hoạt động kinh doanh
    của ngân hàng . 80
    4.2.1.3. Đa dạng hóa các sản phẩm tín dụng và đẩy mạnh phát triển dịch vụ khách
    hàng theo chiều sâu 81
    4.2.1.4. Xây dựng và định hướng đối tượng khách hàng mục tiêu trong từng giai
    đoạn cụ thể 81
    4.2.1.5. Xác định nguồn gốc phát sinh các rủi ro tín dụng và xây dựng hệ thống
    quản lý rủi ro tín dụng là góp phần nâng cao chất lượng tín dụng . 82
    4.2.1.6. Thực hiện các quy định đảm bảo an toàn hoạt động tín dụng; tăng cường
    công tác quản lý, kiểm tra và giám sát về việc chấp hành các nguyên tắc, thủ tục
    cho vay, thông qua việc lập các tín hiệu dự báo rủi ro tín dụng . 83
    4.2.1.7. Thu thập và xử lý thông tin để đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời và hiệu quả,
    tăng cường công tác trao đổi thông tin giữa các NHTM để thực hiện tốt công tác
    cho vay 84
    4.2.1.8. Tăng cường công tác đào tạo cán bộ tín dụng và cán bộ thẩm định, cũng
    như cán bộ tái thẩm định đế đáp ứng nhu cầu kinh doanh và hội nhập quốc tế 85
    4.2.1.9. Đẩy nhanh tiến trình tái cơ cấu hệ thống các NHTM nhằm nâng cao năng
    lực cạnh tranh sau khi Việt nam đã gia nhập WTO vài ngày 07/11/2006 . 87
    4.2.1.10. Nâng cao công tác thẩm định và tái thẩm định tín dụng . 87
    4.2.2. Từ phía các DNVVN . 91
    4.2.2.1. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về thuế, chế độ báo cáo và sổ sách, chứng từ kế
    toán . 91
    4.2.2.2. Đẩy mạnh, khai thác các kênh thông tin phục vụ sản xuất kinh doanh 91
    4.2.2.3. Nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh thích ứng với nền kinh
    tế thế giới sau khi Việt nam đã gia nhập WTO vài ngày 07/11/2006 92
    4.2.2.4. Tái cơ cấu tổ chức hoạt động doanh nghiệp, nâng cao chất lượng nguồn
    nhân lực phù hợp với cơ chế thị trường trong tình hình mới . 93
    4.2.2.5. Các DNVVN cần có hướng tiếp cận vốn các NHTM trong việc vay vốn,
    thanh toán không dùng tiền mặt . 93
    4.2.3. Từ phía Ủy Ban Nhân Dân Tp HCM . 94
    4.2.3.1. Chỉ đạo các sở trong việc tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong việc
    đăng ký giao dịch đảm bảo và công khai tài sản thế chấp đảm bảo nợ vay . 94
    4.2.3.2. Thành phố cần có chính sách hỗ trợ thông tin, xúc tiến thương mại và đào
    tạo nguồn nhân lực cho các DNVVN . 95
    4.2.3.3. Xây dựng và công bố công khai các quy hoạch tổng thể và chi tiết phát
    triển các ngành nghề trên địa bàn Tp HCM . 96
    4.2.3.4. Phối với NHNN đẩy nhanh việc thành lập Quỹ Bảo Lãnh Tín Dụng cho
    các DNVVN . 96
    4.2.3.5. Đồng bộ trong việc đăng ký giao dịch đảm bảo 96
    4.2.3.6. Đối với công tác công chứng . 97
    4.2.3.7. Một số kiến nghị khác . 97
    Tóm lược Chương III . 98

    KẾT LUẬN
    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    DANH MỤC CÁC BẢNG


    Bảng 1 : Tổng Thu trên địa bàn Tp HCM từ 2001 đến 2005
    Bảng 2 : Cơ cấu kinh tế của Tp HCM trong 5 năm qua
    Bảng 3 : Tốc độ tăng trưởng GDP của một số khu vực giai đoạn 1996-2000 và 2001-
    2005
    Bảng 4 : Tỷ trọng tổng sản phẩm nội địa của các loại hình doanh nghiệp trên địa bàn
    Tp HCM giai đoạn 2000-2005
    Bảng 5 : Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn Tp HCM trong giai đoạn 2000–2005
    Bảng 6 : Tình hình đầu tư trên địa bàn Tp HCM giai đoạn 2001 – 2005
    Bảng 7 : Tình hình thu thuế các DNNQD trên địa bàn Tp HCM giai đoạn 2000–2005
    Bảng 8 : Tình hình huy động vốn của các NHTM ở Tp HCM
    Bảng 9 : Lãi suất huy động vốn ( đến thời điểm 31/12/2005 )
    Bảng 10 : Tình hình cho vay của các NHTM ở Tp HCM
    Bảng 11 : Dư nợ cho vay ngắn hạn các thành phần kinh tế trên địa bàn Tp HCM giai
    đoạn 2001 – 2005
    Bảng 12 : Dư nợ cho vay trung dài hạn các thành phần kinh tế trên địa bàn Tp HCM giai
    đoạn 2001 – 2005
    Bảng 13 : Mục đích vay vốn trung dài hạn của các doanh nghiệp
    Bảng 14 : Vốn điều lệ của một số NHTM tính đến tháng 05/2006
    Bảng 15: Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của các NHTM tính đến tháng 06/2005
    Bảng 16 : Dư nợ cho vay các thành phần kinh tế trên địa bàn Tp HCM
    Bảng 17 : Tỷ lệ nợ quá hạn của các NHTM
    Bảng 18 : Tỷ lệ nợ quá hạn thành phần kinh tế trên địa bàn Tp HCM
    Bảng 19 : Hệ số ROA và ROE
    Bảng 20 : Lợi nhuận các NHTM trên địa bàn Tp HCM

    DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

    BIỂU ĐỒ 1: Tình hình đầu tư trên địa bàn Tp HCM giai đoạn 2001 – 2005
    BIỂU ĐỒ 2: Huy động vốn của các NHTM trên địa bàn Tp HCM từ năm 2001 đến
    năm 2005
    BIỂU ĐỒ 3data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie8" alt=":D" title="Big Grin :D">ư nợ cho vay của các NHTM đối với các DNNQD trên địa bàn Tp
    HCM từ năm 2001 đến năm 2005
     
Đang tải...