Thạc Sĩ Nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết nhằm phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
    DANH MỤC CÁC BẢNG
    DANH MỤC VIẾT TẮT TÊN CÔNG TY NIÊM YẾT


    PHẦN MỞ ĐẦU 1

    CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ CÔNG TY NIÊM
    YẾT
    .14
    1.1. THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 14
    1.1.1. Khái niệm thị trường chứng khoán 14
    1.1.2. Chức năng của thị trường chứng khoán .14
    1.1.3. Vai trò của thị trường chứng khoán .14
    1.1.4. Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán .15
    1.1.4.1. Các doanh nghiệp 15
    1.1.4.2. Các nhà đầu tư riêng lẻ .16
    1.1.4.3. Các tổ chức tài chính .16
    1.1.4.4. Ngườiø môi giới và người kinh doanh chứng khoán .16
    1.1.4.5. Người tổ chức thị trường 17
    1.1.4.6. Nhà Nước .17
    1.2. CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ CÔNG TY NIÊM YẾT .17
    1.2.1. Công ty cổ phần .17
    1.2.1.1. Khái niệm công ty cổ phần 18
    1.2.1.2.Tổ chức quản lý công ty cổ phần .18
    1.2.1.3. Các loại hình công ty cổ phần .23
    1.2.1.4. Ưu và nhược điểm của công ty cổ phần .23
    1.2.1.5. Công ty cổ phần là mô hình tất yếu của nền kinh tế thị trường .26
    1.2.2. Công ty niêm yết .26
    1.2.2.1. Niêm yết chứng khoán 26
    1.2.2.2. Công ty niêm yết 27
    1.2.3. Lợi ích và bất lợi của các công ty cổ phần khi tham gia niêm yết 27
    1.2.3.1. Lợi ích đạt được của các công ty cổ phần khi tham gia niêm yết .27
    1.2.3.2.Bất lợi gặp phải của các công ty cổ phần khi tham gia niêm yết 28
    1.2.4. Sự cần thiết phải thúc đẩy các doanh nghiệp tiềm năng niêm yết trên
    thị trường chứng khoán 29
    1.3. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT 30
    1.3.1. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của các công ty niêm
    yết 30
    1.3.1.1. Doanh thu thuần: .30
    1.3.1.2. Lợi nhuận: 30
    1.3.1.3. Tỷ suất lợi nhuận: 31
    1.3.2. Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu .32
    1.3.2.1.Khái niệm: 32
    1.3.2.2. Công thức tính tỷ suất sinh lợi: 32
    1.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và
    tỷ suất sinh lợi của các công ty niêm yết 33
    1.3.3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh
    của công ty niêm yết .33
    1.3.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lợi cổ phiếu của các công ty
    niêm yết 35
    1.4. QUY MÔ THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU TRÊN THẾ GIỚI VÀ SO SÁNH
    VỚI THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU VIỆT NAM .38
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 42

    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 43
    2.1. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG
    KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG THỜI GIAN QUA 43
    2.1.1. Hoạt động quản lý và điều hành thị trường: 43
    2.1.2. Hoạt động quản lý niêm yết 44
    2.1.3. Hoạt động quản lý giao dịch 45
    2.1.4. Hoạt động quản lý thành viên: 48
    2.1.5. Hoạt động công bố thông tin thị trường .49
    2.1.6. Hoạt động đăng ký, lưu ký và thanh toán bù trừ .50
    2.1.7. Các hoạt động khác .50
    2.2. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT 51
    2.2.1. Giới thiệu các công ty niêm yết trên Trung Tâm Giao Dịch Chứng
    Khoán Thành Phố Hồ Chí Minh 51
    2.2.2. Hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết 53
    2.2.2.1. Phân tích hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết 53
    2.2.2.1.1. Doanh thu thuần .55
    2.2.2.1.2. Lợi nhuận 57
    2.2.2.1.3. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần 59
    2.2.2.1.4. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản (ROA) 61
    2.2.2.1.5. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE) .62
    2.2.2.2. Nhận diện các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt
    Nam 64
    2.2.3. Tỷ suất sinh lợi của các cổ phiếu niêm yết tại Trung Tâm Giao Dịch
    Chứng Khoán Thành Phố Hồ Chí Minh 69
    2.2.3.1. Phân tích tỷ suất sinh lợi của các cổ phiếu niêm yết tại Trung Tâm
    Giao Dịch Chứng Khoán Thành Phố Hồ Chí Minh 69
    2.2.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lợi của các cổ phiếu niêm yết
    74
    2.3. ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG ĐẾN TỶ
    SUẤT SINH LỢI CỔ PHIẾU CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ
    TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN .79
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 83

    CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT NHẰM PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM .84
    3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT
    NAM TỪ NĂM 2006 ĐẾN NĂM 2010 84
    3.2. CÁC GIẢI PHÁP CƠ BẢN ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
    CỦA CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT
    NAM 86
    3.2.1. Các giải pháp về đầu tư .86
    3.2.1.1. Giải pháp về đầu tư công nghệ mới .86
    3.2.1.2. Giải pháp về nguồn vốn tài trợ 87
    3.2.2. Các giải pháp làm tăng doanh thu .89
    3.2.2.1. Đa dạng hóa sản phẩm, dịch vụ .89
    3.2.2.2. Đẩy mạnh kênh phân phối và cải thiện hoạt động quảng cáo khuyến
    mãi 89
    3.2.3. Giải pháp kiểm soát chi phí nhằm tăng lợi nhuận .90
    3.2.3.1. Định mức chi phí nguyên liệu, vật tư, hàng hóa và chi phí quản lý .90
    3.2.3.2. Nâng cao khả năng cạnh tranh của công ty niêm yết với việc áp
    dụng phương pháp quản lý Lean .91
    3.2.4. Giải pháp về đổi mới quản lý 93
    3.2.4.1. Lãnh đạo công ty cần phải có chiến lược phát triển sản xuất kinh
    doanh 93
    3.2.4.2. Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực – một vấn đề được quan tâm
    hàng đầu của các doanh nghiệp nói chung và của công ty niêm yết nói riêng
    94
    3.2.4.3. Thực hiện chương trình ESOP trong các công ty niêm yết .98
    3.2.4.4. Nâng cao hiệu quả công tác quản trị công ty 98
    3.2.4.5. Thực hiện chương trình công bố thông tin .100
    3.3. CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT
    NAM NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY
    NIÊM YẾT .101
    3.3.1 Các giải pháp tăng hàng hóa cho thị trường chứng khoán .101
    3.3.1.1. Hoàn thiện khung pháp lý cho thị trường chứng khoán 101
    3.3.1.2. Đẩy mạnh việc thành lập công ty cổ phần .103
    3.3.1.3. Đưa các doanh nghiệp lên niêm yết kể cả doanh nghiệp có vốn đầu
    tư nước ngoài 104
    3.3.1.4. Bán bớt cổ phần nhà nước .107
    3.2.1.5. Sáp nhập các công ty niêm yết có quy mô nhỏ và hoạt động không
    hiệu quả 108
    3.3.2. Tăng cường khai thác nguồn cầu chứng khoán .108
    3.3.2.1. Khơi thông nguồn vốn đầu tư gián tiếp (FII) .108
    3.3.2.2. Phát triển công ty định mức tín nhiệm (ĐMTN) .109
    3.3.2.3. Chính Phủ cần quản lý thị trường tự do nhằm giảm thiểu rủi ro cho
    nhà đầu tư .110
    3.3.2.4. Phát triển mô hình các quỹ đầu tư .111
    3.3.2.5. Phổ cập kiến thức chứng khoán trong toàn dân để thu hút nguồn vốn
    nhàn rỗi 112
    3.3.2.6. Chuẩn hoá kế toán Việt Nam theo các thông lệ quốc tế 114
    KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 115

    KẾT LUẬN 116
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC

    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

    BKS Ban Kiểm Soát
    BCTC Báo Cáo Tài Chính
    CP Cổ phần
    CBTT Công bố thông tin
    DN Doanh nghiệp
    DNNN Doanh nghiệp Nhà Nước
    ĐMTN Định mức tín nhiệm
    ĐHĐCĐ Đại Hội Đồng Cổ Đông
    ESOP Employee Share Ownership Planning
    ERP Enterprice Resources Planning
    FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài
    FII Đầu tư gián tiếp nước ngoài
    GDCK Giao dịch chứng khoán
    GĐ Giám Đốc
    HĐQT Hội Đồng Quản Trị
    ISO International Standards Organization
    IOSCO Hiệp hội các uỷ ban chứng khoán thế giới
    KD Kinh doanh
    LNTT Lợi nhuận trước thuế
    NY Niêm yết
    SGDCK Sở Giao Dịch Chứng Khoán
    SXKD Sản xuất kinh doanh
    TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh
    TTCK Thị trường chứng khoán
    TTGDCKTP. HCM Trung Tâm Giao Dịch Chứng Khoán Thành Phố
    Hồ Chí Minh
    TSSL Tỷ suất sinh lợi
    UBCKNN Uỷ Ban Chứng Khoán Nhà Nước
    VCP Vốn cổ phần
    XNK Xuất nhập khẩu
    WTO Tổ Chức Thương Mại Thế Giới



    DANH MỤC CÁC BẢNG

    Bảng 1: Quy mô thị trường cổ phiếu trên thế giới năm 2005
    Bảng 2: So sánh quy mô thị trường cổ phiếu trên thế giới năm 2005 và 2004
    Bảng 3: Thị trường cổ phiếu Việt Nam qua các năm
    Bảng 4: Tình hình niêm yết chứng khoán đến 28/7/2006
    Đồ thị VN – Index từ năm 2000 đến năm 2006
    Bảng 5: Tình hình giao dịch các loại chứng khoán toàn thị trường qua các năm
    Bảng 6: Danh sách các công ty niêm yết tại Trung Tâm Giao Dịch Chứng
    Khoán Thành Phố Hồ Chí Minh đến 28/7/2006
    Bảng 7: So sánh vốn và tài sản các công ty trước và sau khi niêm yết
    Bảng 8: Doanh thu các công ty niêm yết
    Bảng 9: Lợi nhuận các công ty niêm yết
    Bảng 10: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu của các CTNY
    Bảng 11: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản của các công ty niêm yết
    Bảng 12: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu của các công ty niêm
    yết
    Bảng 13: Phân nhóm các công ty niêm yết theo tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
    Bảng 14: Tỷ suất sinh lợi cổ phiếu của các công ty niêm yết qua 6 năm

    DANH MỤC VIẾT TẮT TÊN CÔNG TY NIÊM YẾT


    STT MÃ CK TÊN CÔNG TY
    1 REE CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
    2 SAM CÔNG TY CP CÁP VÀ VẬT LIỆU VIỄN THÔNG
    3 HAP CÔNG TY CP GIẤY HẢI PHÒNG
    4 TMS CÔNG TY CP KHO VẬN GIAO NHẬN NGOẠI THƯƠNG
    5 LAF CÔNG TY CP CHẾ BIẾN HÀNG XUẤT KHẨU LONG AN
    6 SGH CÔNG TY CP KHÁCH SẠN SÀI GÒN
    7 CAN CÔNG TY CP ĐỒ HỘP HẠ LONG
    8 DPC CÔNG TY CP NHỰA ĐÀ NẴNG
    9 BBC CÔNG TY CP BÁNH KẸO BIÊN HOÀ
    10 TRI CÔNG TY CP NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN
    11 GIL CÔNG TY CP SXKD XUẤT NHẬP KHẨU BÌNH THẠNH
    12 BTC CÔNG TY CP CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG BÌNH TRIỆU
    13 BPC CÔNG TY CP BAO BÌ BỈM SƠN
    14 BT6 CÔNG TY CP BÊ TÔNG 620 CHÂU THỚI
    15 GMD CÔNG TY CP ĐẠI LÝ LIÊN HIỆP VẬN CHUYỂN
    16 AGF CÔNG TY CP XUẤT KHẨU THUỶ SẢN AN GIANG
    17 SAV CÔNG TY CP HỢP TÁC KINH TẾ VÀ XNK SAVIMEX
    18 TS4 CÔNG TY CP THUỶ SẢN SỐ 4
    19 KHA CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU KHÁNH HỘI
    20 HAS CÔNG TY CP XÂY LẮP BƯU ĐIỆN HÀ NỘI
    21 VTC CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VTC
    22 PMS CÔNG TY CP CƠ KHÍ XĂNG DẦU
    23 BBT CÔNG TY CP BÔNG BẠCH TUYẾT
    24 DHA CÔNG TY CP HOÁ AN
    25 SFC CÔNG TY CP NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
     
Đang tải...