Chuyên Đề Nâng cao chất lượng hoạt động môi giới tại Công ty chứng khoán Habubank

Thảo luận trong 'Chứng Khoán' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC Trang​ LỜI MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG I: CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG MÔI GIỚI CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN 3
    1.1 Khái quát về công ty chứng khoán. 3
    1.1.1 Khái niệm, đặc điểm và mô hình tổ chức của công ty chứng khoán. 3
    1.1.1.1 Khái niệm công ty chứng khoán. 3
    1.1.1.2 Đặc điểm công ty chứng khoán. 5
    1.1.1.3 Phân loại công ty chứng khoán. 8
    1.1.2 Các hoạt động cơ bản của công ty chứng khoán. 10
    1.1.2.1 Hoạt động nghiêp vụ. 10
    1.1.2.2 Các hoạt động khác. 14
    1.2 Chất lượng hoạt động môi giới của công ty chứng khoán. 14
    1.2.1 Hoạt động môi giới của công ty chứng khoán. 14
    1.2.1.1 Khái niệm, đặc điểm của hoạt động môi giới 14
    1.2.1.2 Các kỹ năng của người môi giới chứng khoán. 17
    1.2.1.3 Vai trò của hoạt động môi giới 18
    1.2.2 Chất lượng hoạt động môi giới của công ty chứng khoán. 20
    1.2.2.1 Khái niệm chất lượng hoạt động môi giới của công ty chứng khoán. 20
    1.2.2.2 Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoạt động môi giới của công ty chứng khoán 22
    1.3 Các nhân tố ảnh hưởng tới việc nâng cao chất lượng hoạt động mô giới của công ty chứng khoán 23
    1.3.1 Các nhân tố chủ quan. 23
    1.3.1.1 Mô hình tổ chức và cách thức quản lý. 24
    1.3.1.2 Chiến lược kinh doanh của công ty. 24
    1.3.1.3 Trình độ của đội ngũ nhân viên. 25
    1.3.1.4 Cơ sở vật chất, khoa học kỹ thuật 25
    1.3.1.5 Nhân tố nguồn vốn. 26
    1.3.1.6 Sự phát triển của các hoạt động khác. 27
    1.3.2 Các nhân tố khách quan. 27
    1.3.2.1 Sự phát triển của thị trường chứng khoán. 27
    1.3.2.2 Môi trường pháp lý. 27
    1.3.2.3 Yếu tố cạnh tranh từ các công ty chứng khoán khác. 28
    1.3.2.4 Sự hiểu biết về chứng khoán của các nhà đầu tư. 28
    1.3.2.5 Chính sách của Nhà nước. 28
    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG MÔI GIỚI TẠI CÔNG TY CHỨNG KHOÁN HABUBANK 29
    2.1 Khái quát về công ty chứng khoán Habubank. 29
    2.1.1 Sơ lược quá trình hình thành và phát triển CTCK Habubank. 29
    2.1.1.1 Giới thiệu chung. 29
    2.1.1.2 Các giai đoạn phát triển. 31
    2.1.2 Các sản phẩm và dịch vụ cung cấp. 33
    2.1.2.1 Dành cho Cá nhân. 34
    2.1.2 Cơ cấu tổ chức và nhân sự CTCK Habubank. 37
    2.1.3.1 Mô hình tổ chức công ty. 37
    2.1.3.2 Cơ cấu nhân sự. 40
    2.1.3 Kết quả kinh doanh chủ yếu. 42
    2.2 Thực trạng chất lượng hoạt động môi giới của CTCK Habubank. 45
    2.2.1 Thực trạng hoạt động môi giới của CTCK Habubank. 45
    2.2.1.1 Quy trình giao dịch tại CTCK Habubank. 46
    2.2.2.3 Biểu phí giao dịch tại CTCK Habubank. 49
    2.2.2.4 Các dịch vụ hỗ trợ tài chính. 51
    2.2.2.5 Hỗ trợ thông tin cho khách hàng. 53
    2.2.1.5 Giá trị giao dịch của khách hàng. 54
    2.2.2 Thực trạng chất lượng hoạt động môi giới của CTCK Habubank. 55
    2.2.2.1 Với khách hàng. 55
    2.2.2.2 Đối với bản thân công ty chứng khoán Habubank. 56
    2.2.2.3 So sánh với một số công ty khác. 59
    2.3 Đánh giá thực trạng chất lượng hoạt động môi giới của CTCK Habubank. 62
    2.3.2 Kết quả. 62
    2.3.2 Hạn chế và nguyên nhân. 62
    2.3.2.1 Hạn chế. 62
    2.3.2.2 Nguyên nhân. 64
    CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG MÔI GIỚI CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN HABUBANK 66
    3.1 Định hướng phát triển của CTCK Habubank. 66
    3.2 Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng hoạt động môi giới tại CTCK Haububank. 67
    3.2.1 Nâng cao chất lượng các sản phẩm dịch vụ. 67
    3.2.2 Xây dựng cơ chế phí linh hoạt 69
    3.2.3 Xây dựng hệ thống điều tra, khảo sát ý kiến khách hàng. 69
    3.2.4 Thúc đẩy quá trình cổ phần hoá công ty. 70
    3.2.5 Đẩy mạnh hoạt động PR cho Công ty. 71
    3.2.6 Đào tạo nguồn nhân lực, thu hút và giữ chân người tài 72
    3.2.7 Mở rộng diện tích sàn và phát triển nhiều chi nhánh, đại lý nhận lệnh. 72
    3.3 Kiến nghị. 73
    3.3.1 Với Bộ tài chính. 73
    3.3.2 Với Uỷ ban chứng khoán Nhà nước. 73
    3.3.3 Với Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Hà Nội 74
    KẾT LUẬN 75
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 76
    DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU 81

    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    STT
    Ký hiệu
    Nội dung
    1
    TTCK
    Thị trường chứng khoán
    2
    CTCK
    Công ty chứng khoán
    3
    SGDCK
    Sở giao dịch chứng khoán
    4
    SGDCK HCM
    Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
    5
    TTGDCK
    Trung tâm giao dịch chứng khoán
    6
    TTGDCK HN
    Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội
    7
    UBCKNN
    Uỷ ban chứng khoán Nhà Nước
    8
    TMCP
    Thương mại cổ phần
    9
    Habubank
    Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Hà Nội
    10
    HĐQT
    Hội đồng quản trị







    DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU


    1.BIỂU ĐỒ
    Biểu đồ 2.1 : Chỉ số VN- index Quý I năm 2008 . 30
    Biểu đồ 2.2 Cơ cấu doanh thu của CTCK Habubank . 43
    Biểu đồ 2.3 Giá trị giao dịch mua qua các tháng năm 2007 54
    Biểu đồ 2.4 Giá trị giao dịch bán qua các tháng năm 2007 54
    Biểu đồ 2.5 Tổng giá trị giao dịch năm 2007 56
    Biều đồ 2.6 Phí thu từ hoạt động môi giới qua các tháng 57
    Biểu đồ 2.7 Số lượng tài khoản ở các mức giá trị giao dịch 8 tháng đầu năm 59

    2. SƠ ĐỒ
    Sơ đồ 2.2 Quy trình mở tài khoản của khách hàng tại CTCK Habubank . 46
    Sơ đồ 2.3 Quy trình giao dịch tại phòng môi giới của CTCK Habubank 46
    Sơ đồ 2.4 Quy trình chi tiết mở tài khoản tại CTCK Habubank . 47
    Sơ đồ 2.5 Quy trình quản lý phiếu lệnh tại quầy 49

    3. BẢNG
    Bảng 2.1 Nhân sự trong các phòng ban của CTCK Habubank 41
    Bảng 2.2 Nhân sự theo trình độ . 41
    Bảng 2.4 So sánh chỉ tiêu về khả năng thanh toán nhanh 44
    Bảng 2.5 So sánh chỉ tiêu về tỷ suất lợi nhuận qua 2 năm . 44
    Bảng 2.6 Cơ cấu tài sản qua 2 năm 45
    Bảng 2.7 Biểu phí áp dụng với khách hàng giao dịch chứng khoán tại CTCK Habubank từ ngày 19/03/2007 . 50
    Bảng 2.8 Biểu phí áp dụng từ 17/11/2007 . 50
    Bảng 2.9 Ứng trước tiền bán chứng khoán của CTCK năm 2007 . 52
    Bảng 2.10 Cầm cố cổ phiếu niêm yết của CTCK Habubank năm 2007 52
    Bảng 2.11 Cầm cố chứng khoán chưa niêm yết CTCK Habubank năm 2007 52
    Bảng 2.12 Dịch vụ hỗ trợ thông tin khách hàng CTCK Habubank năm 2007 53
    Bảng 2.13 So sánh dịch vụ ứng trước tiền bán của các công ty 60
    Bảng 2.14 So sánh dịch vụ cầm cố cổ phiếu niêm yết của các CTCK 60





    [​IMG]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...