Chuyên Đề Nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỞ ĐẦUTrong những năm gần đây, với việc nền kinh tế hộp nhập đã giúp Việt Nam đang dần khẳng định vị thế của mình trên trường quốc tế. Đóng góp vào những thành công của nền kinh tế trong những năm qua, ngành ngân hàng có vai trò vô cùng quan trọng. Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam là một trong số những ngân hàng thương mại lớn nhất hiện nay. BIDV là một trong những ngân hàng có mạng lưới phân phối lớn nhất trong hệ thống các ngân hàng tại Việt Nam, với 103 chi nhánh cấp 1 với gần 400 điểm giao dịch. Nổi bật trong các chi nhánh của BIDV là chi nhánh Quang Trung. Chi nhánh BIDV Quang Trung là một trong những chi nhánh lớn trong hệ thống chi nhánh của BIDV cả về quy mô và tốc độ tăng trưởng.
    Trong thời gian thực tập tại chi nhánh Quang Trung, em thấy chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của chi nhánh còn một vài điểm hạn chế, gây ảnh hưởng xấu đến lợi nhuận và uy tín của chi nhánh. Nhận thấy tầm quan trọng của chất lượng cho vay đối với sự phát triển của chi nhánh, em đã chọn nghiên cứu đề tài “Nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung”.
    Chuyên đề sẽ phân tích và đánh giá chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của chi nhánh thông qua các chỉ tiêu trong giai đoạn 2009-2011, từ đó đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của chi nhánh. Kết cấu chuyên đề gồm 3 chương:
    · Chương I: chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại.
    · Chương II: Thực trạng chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung.
    · Chương III: Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung.


    MỤC LỤCMỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG 1: CHẤT LƯỢNG CHO VAY DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 2
    CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI. 2
    1.1.Khái quát về ngân hàng thương mại 2
    1.1.1. Khái niệm, đặc điểm của ngân hàng thương mại 2
    1.1.1.1.Khái niệm của ngân hàng thương mại 2
    1.1.1.2.Đặc điểm của ngân hàng thương mại 2
    1.1.2.1.Hoạt động huy động vốn. 3
    1.1.2.2.Hoạt động cấp tín dụng. 4
    1.1.2.3.Hoạt động dịch vụ thanh toán và ngân quỹ. 4
    1.1.2.4.Các hoạt động khác. 5
    1.2.Khái quát về doanh nghiệp vừa và nhỏ. 5
    1.2.1.Khái niệm về doanh nghiệp vừa và nhỏ. 6
    1.2.2.Đặc điểm của loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ. 6
    1.2.3.Vai trò của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nền kinh tế thị trường. 7
    1.3.Chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại 8
    1.3.1.Hoạt động cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại . . 8
    1.3.1.1.Khái niệm cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại 8
    1.3.1.2.Các phương thức cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại 8
    1.3.2.Chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại 10
    1.3.2.1.Khái niệm chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại 10
    1.3.2.2.Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại 11
    1.4.Các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thương mại 14
    1.4.1.Yếu tố chủ quan. 14
    1.4.2.Yếu tố khách quan. 15
    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG CHO VAY DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH QUANG TRUNG 18
    2.1.Khái quát về ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung 18
    2.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển. 18
    2.1.2.Cơ cấu tổ chức và nhân sự của ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung 18
    2.1.3.Tình hình hoạt động kinh doanh của đơn vị 22
    2.1.3.1.Tình hình huy động vốn. 22
    2.1.3.2.Tình hình sử dụng vốn. 24
    2.1.3.3.Kết quả kinh doanh. 26
    2.2. Thực trạng chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung. 27
    2.2.1.Quy trình tín dụng của ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 27
    2.2.1.1.Tiếp thị khách hàng, lập báo cáo đề xuất tín dụng và phê duyệt đề xuất tín dụng 27
    2.2.1.2.Thẩm định rủi ro. 28
    2.2.1.3.Phê duyệt cấp tín dụng. 28
    2.2.1.4.Các thủ tục thực hiện sau khi phê duyệt 28
    2.2.1.5.Giải ngân/Phát hành bảo lãnh. 29
    2.2.1.6.Giám sát và kiểm soát 29
    2.2.1.7.Thu nợ và xử lý thu hồi nợ quá hạn. 31
    2.2.1.8.Thanh lý hợp đồng. 31
    2.2.2.Thực trạng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung. 32
    2.2.3.Thực trạng chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung. 34
    2.3.Đánh giá thực trạng chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung. 38
    2.3.1. Những kết quả đạt được. 38
    2.3.2.Những hạn chế và nguyên nhân. 39
    2.3.2.1.Những hạn chế. 39
    2.3.2.2.Nguyên nhân. 40
    CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO VAY 44
    DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH QUANG TRUNG 44
    3.1. Định hướng nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung. 44
    3.1.1. Định hướng phát triển của ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung 44
    3.1.2. Quan điểm nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung. 46
    3.1.2.1. Định hướng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung. 46
    3.1.2.2. Quan điểm nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quang Trung. 47
    3.2. Giải pháp. 47
    3.2.1. Tăng cường huy động vốn nhằm đáp ứng cao nhất nhu cầu về vốn cho khách hàng 47
    3.2.2. Xây dựng chiến lược cho vay: 48
    3.2.3. Thực hiện tốt chính sách khách hàng, đặc biệt là đối với các khách hàng truyền thống 49
    3.2.4. Xây dựng chính sách lãi suất và phí dịch vụ Ngân hàng hợp lý với từng nhóm khách hàng 50
    3.2.5. Tăng cường công tác đánh giá và phân loại khách hàng. 51
    3.2.6. Xây dựng quy trình tín dụng cụ thể với từng nhóm khách hàng khác nhau và nghiêm túc thực hiện quy trình này. 51
    3.2.7. Thực hiện tốt việc thu thập thông tin đối với khách hàng. 52
    3.2.8. Nâng cao chất lượng thẩm định khách hàng và phương án, dự án vay vốn. 53
    3.2.9. Tăng cường công tác quản lý tín dụng đối với các khách hàng. 55
    3.2.10. Nâng cao chất lượng đội ngũ Chuyên viên Quan hệ Khách hàng. 57
    3.2.11. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ nhằm nâng cao chất lượng tín dụng đối với các khách hàng. 58
    3.3. Kiến nghị 59
    3.3.1.Kiến nghị đối với Nhà nước. 59
    3.3.2 .Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước. 60
    3.3.3. Kiến nghị đối với Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 61
    3.3.4. Kiến nghị đối với khách hàng. 61
    KẾT LUẬN 63
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 64
    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    BIDV : Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
    CIC : Trung tâm thông tin tín dùng ngân hàng nhà nước
    CV : Chuyên viên
    DNNN : Doanh nghiệp nhà nước
    DNVVN : Doanh nghiệp vừa và nhỏ
    NHTM : Ngân hàng thương mại
    NHNN : Ngân hàng nhà nước
    QHKH : Quan hệ Khách hàng
    QLRR : Quản lý rủi ro
    QTTD : Quản trị tín dụng
    TCTD : Tổ chức tín dụng



    DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU ĐỒ

    Sơ đồ 2.1: Cơ cấu bộ máy tổ chức .20

    Bảng 2.1: Số liệu công tác huy động vốn của BIDV-Quang Trung. 23
    Bảng 2.2: Cơ cấu cho vay của BIDV-Quang Trung. 24
    Bảng 2.3: Lợi nhuận của BIDV-Quang Trung. 26
    Bảng 2.4: Dư nợ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ. 32
    Bảng 2.5: Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn. 32
    Bảng 2.6: Cơ cấu loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ. 33
    Bảng 2.7: Cơ cấu dư nợ theo ngành nghề. 33
    Bảng 2.8: Tình hình phân loại nợ DNVVN trong giai đoạn 2009 – 2011. 34
    Bảng 2.9: Tình hình nợ quá hạn của DNVVN 2009-2011. 35
    Bảng 2.10: Tình hình nợ xấu của DNVVN 2009-2011. 35
    Bảng 2.11: Doanh số thu nợ và dư nợ bình quân DNVVN 36
    Bảng 2.12: Vòng quay vốn tín dụng DNVVN 36
    Bảng 2.13:Cơ cấu cho vay theo tài sản đảm bảo của dư nợ cho vay DNVVN 37
    Bảng 2.14: Lợi nhuận từ các hoạt động của chi nhánh. 37

    Biểu đồ 2.1: Tỷ lệ nợ xấu giai đoạn 2009-2011. 25
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...