Luận Văn Nâng cao chất lượng bảo lãnh đối với Doanh nghiệp xây lắp tại Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát tri

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD="class: rows1, bgcolor: #DEE4FE, align: left"]Nâng cao chất lượng bảo lãnh đối với Doanh nghiệp xây lắp tại Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển (BIDV) Hà Nội

    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]





    Mục lục

    Danh mục các chữ viết tắtDanh mục các sơ đồ, bảng, biểuBiểu 2.1: Biểu phí bảo lãnh của NHĐT & PT HN 65. 6
    LỜI NÓI ĐẦU 7
    CHƯƠNG 1. 9
    NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP XÂY LẮP 9
    1.1. Doanh nghiệp xây lắp trong nền kinh tế. 9
    1.1.1. Khái niệm Doanh nghiệp xây lắp. 9
    1.1.2. Vai trò và vị thế của Doanh nghiệp xây lắp. 9
    1.1.2.1. Sự phát triển của DNXL tạo điều kiện khai thác tối đa nguồn lực của đất nước. 10
    1.1.2.2. DNXL thu hút một số lượng lao động đông đảo, góp phần giảm tỷ lệ thất nghiệp trong xã hội. 10
    1.1.2.3. Sự phát triển của các DNXL giữ một vai trò chủ đạo, đóng góp một phần chủ yếu cho Ngân sách nhà nước. 10
    1.1.2.4. DNXL góp phần đưa đất nước tiến lên công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. 11
    1.1.3. Đặc điểm hoạt động của các DNXL. 11
    1.1.3.1. Đặc điểm về loại hình tổ chức sản xuất, ngành nghề hoạt động. 11
    1.1.3.2. Đặc điểm của sản phẩm xây lắp. 12
    1.1.3.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất của các DNXL. 15
    1.1.4.4. Đặc điểm chu chuyển vốn sản xuất kinh doanh của DNXL. 16
    1.2. Những vấn đề cơ bản về bảo lãnh của NHTM đối với DNXL. 19
    1.2.1. Tổng quan về bảo lãnh của Ngân hàng thương mại. 19
    1.2.1.1. Khái niệm bảo lãnh Ngân hàng. 19
    1.2.1.2. Đặc điểm của bảo lãnh Ngân hàng. 21
    1.2.1.3. Vai trò của bảo lãnh Ngân hàng. 23
    1.2.1.4. Chức năng của bảo lãnh Ngân hàng. 24
    1.2.1.5. Phân biệt giữa bảo lãnh với các công cụ đảm bảo khác trong hoạt động Ngân hàng thương mại. 25
    1.2.1.6. Phân loại bảo lãnh Ngân hàng. 27
    1.2.1.7. Quy trình bảo lãnh. 31
    1.2.2. Bảo lãnh của NHTM đối với DNXL. 34
    1.2.2.1. Vai trò của BLNH đối với DNXL. 34
    1.2.2.2. Các loại hình BLNH được áp dụng chủ yếu trong xây lắp. 35
    1.3. Chất lượng bảo lãnh đối với DNXL. 38
    1.3.1. Quan điểm về chất lượng bảo lãnh. 38
    1.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bảo lãnh của các DNXL. 40
    1.3.2.1. Các chỉ tiêu định tính. 40
    1.3.2.2. Các chỉ tiêu định lượng. 41
    1.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng bảo lãnh của các DNXL. 44
    1.3.3. Nhân tố rủi ro trong bảo lãnh đối với các DNXL 44
    1.3.3.2. Các nhân tố chủ quan và khách quan ảnh hưởng tới chất lượng bảo lãnh của DNXL. 50
    CHƯƠNG 2. 52
    THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG BẢO LÃNH ĐỐI VỚI DNXL TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HÀ NỘI. 52
    2.1. Tổng quan về Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hà Nội. 52
    2.1.1. Sơ lược lich sử hình thành và phát triển. 52
    2.1.2. Cơ cấu tổ chức của NHĐT & PT HN. 54
    2.1.3. Hoạt động của NHĐT & PT HN trong giai đoạn 2005-2007. 54
    2.1.3.1. Những hoạt động cơ bản của NHĐT & PT HN. 54
    2.1.3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của NHĐT & PT HN trong giai đoạn 2005 – 2007. 55
    2.2. Thực trạng bảo lãnh đối với các DNXL tại NHĐT & PT HN. 62
    2.2.1. Cơ sở pháp lý cho hoạt động bảo lãnh tại Việt Nam hiện nay. 62
    2.2.2. Quy trình thực hiện bảo lãnh của NHĐT & PT HN đối với DNXL. 64
    2.2.3. Các yếu tố cơ bản trong nghiệp vụ Bảo lãnh đối với DNXL tại Chi nhánh NHĐT & PT HN. 67
    2.2.4. Đặc điểm các loại bảo lãnh trong xây lắp tại NHĐT & PT HN. 73
    2.2.5. Chính sách khách hàng trong nghiệp vụ bảo lãnh đối với DNXL tại NHĐT & PT HN. 77
    2.3. Thực trạng chất lượng bảo lãnh đối với DNXL tại NHĐT & PT HN. 78
    2.3.1. Phân tích các chỉ tiêu định tính. 78
    2.3.2. Phân tích các chỉ tiêu định lượng. 80
    2.3.2.1. Dư nợ bảo lãnh hàng năm tại NHĐT & PT HN. 80
    2.3.2.2. Thu từ hoạt động bảo lãnh. 83
    2.4. Đánh giá chất lượng bảo lãnh đối với DNXL tại NHĐT & PT HN. 85
    2.4.1. Những kết quả đạt được. 85
    2.4.2. Tồn tại và nguyên nhân. 87
    2.4.2.1. Tồn tại 87
    2.4.2.2. Nguyên nhân. 90
    CHƯƠNG 3. 93
    GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG BẢO LÃNH ĐỐI VỚI DNXL TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HÀ NỘI. 93
    3.1. Định hướng hoạt động của NHĐT & PT HN giai đoạn 2008-2010. 93
    3.1.1. Đánh giá môi trường hoạt động kinh doanh. 93
    3.1.1.1. Môi trường bên trong. 93
    3.1.1.2. Môi trường bên ngoài. 97
    3.1.2. Định hướng phát triển chung của NHĐT & PT HN năm 2008. 101
    3.1.3. Định hướng phát triển của NHĐT & PT HN về bảo lãnh đối với Doanh nghiệp xây lắp trong thời gian tới. 104
    3.2. Giải pháp nâng cao chất lượng bảo lãnh đối với DNXL. 105
    3.2.1. Xây dựng chiến lược nâng cao chất lượng bảo lãnh nói chung và bảo lãnh đối với DNXL nói riêng linh hoạt và thích hợp trong từng giai đoạn phát triển. 105
    3.2.2. Đa dạng hoá đối tượng khách hàng. 105
    3.2.3. Hoàn thiện chính sách phí bảo lãnh. 106
    3.2.4. Kiên quyết thực hiện quy định về tài sản bảo đảm. 107
    3.2.5. Thực hiện nghiêm ngặt quy trình bảo lãnh. 108
    3.2.6. Đẩy mạnh công tác đào tạo bồi dưỡng nguồn cán bộ. 109
    3.2.7. Khai thác hiệu quả những ứng dụng công nghệ thông tin. 110
    3.2.8. Đẩy mạnh phát triển công tác nghiên cứu khoa học tại Chi nhánh. 112
    3.2.9. Đẩy mạnh công tác marketing, nâng cao uy tín của Ngân hàng. 112
    3.2.10. Một số giải pháp khác. 113
    3.3. Một số kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng bảo lãnh đối với DNXL tại NHĐT & PT HN. 114
    3.3.1. Kiến nghị đối với Quốc Hội. 114
    3.3.2. Kiến nghị đối với Chính phủ và các Bộ, ngành. 115
    3.3.3 Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 117
    3.3.4. Kiến nghị đối với Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam. 118
    3.3.5. Kiến nghị đối với Chủ đầu tư (Bên A) và Nhà thầu (Bên B). 119
    KẾT LUẬN 121
    Danh mục tài liệu tham khảo
     
Đang tải...