Tài liệu Một số thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong bản vẽ kỹ thuật nghành nước

Thảo luận trong 'Ngôn Ngữ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THƯỜNG DÙNG TRONG BẢN VẼ KỸ
    THUẬT NGHÀNH NƯỚC.
    B
    Bãi để vật liệu: Material Area
    Bản vẽ số : Drawing No
    Bản vẽ xây dựng: Contruction Drawing
    Bảng thống kê vật tư: List of Material
    Bể cảnh: Fountain
    Bể chứa nước: Storage Resorvoir
    Bể chứa: Storage Resovoir
    Bể lắng ngang : Clarifier tank
    Bể lắng ngang: Clarifier tank
    Bể lọc nhanh trọng lực: Gravity Filter
    Bể lọc: Filter
    Bể phản ứng vách ngăn: Flocculation tank
    Bể thu hồi bùn: Sludge lagoon
    Bể thu hồi nước thải: Waste water largon
    Bể trộn vách ngăn: Disinfection
    Bể trộn: Mixing tank
    Bích nhựa rỗng: Combiflange for UPVC
    Bích rỗng: Steel Flange
    Bình clo: Chlorine drum
    Bộ xử lý phát hiện rò rỉ Clo: Microprocessor _base_d gas warning system
    Bơm chìm thoát nước rò rỉ: Sump
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...