Thạc Sĩ Một số phương pháp tối ưu trong các giai đoạn phát triển phần mềm nhúng

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 1/12/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    i

    MỤ LỤ
    BẢNG THUẬT NGỮ IV
    BẢNG KÝ HIỆU . VII
    D NH MỤ BẢNG . X
    D NH MỤ HÌNH VẼ . XII
    MỞ Đ U . 1
    HƯ NG 1. TỔNG QU N . 5
    1.1. Tổng quan về tối ưu hệ thống nhúng và phần mềm nhúng . 5
    1 1 1 Tối u ơn m ti u . 10
    1 1 2 Tối u m ti u . 11
    1 1 3 C gi i o n tối u . 11
    1.2. Hiện trạng và thách th c . 12
    1 2 1 Hiện tr ng v th h th trong gi i o n thi t k . 12
    1 2 2 Hiện tr ng v th h th trong gi i o n lập tr nh 14
    1 2 3 Hiện tr ng v th h th trong gi i o n th thi . 16
    1.3. Phư ng pháp và nội dung nghi n c u 18
    1 3 1 Ph ơng ph p nghi n u 18
    1 3 2 Nội ung nghi n u 18
    1.4. Tổng t chư ng 19
    HƯ NG 2. T I ƯU PH N MỀM NHÚNG TRONG GI I ĐOẠN THIẾT KẾ . 20
    2.1. Tối ưu hiệu năng trong giai đoạn thi t . 20
    2 1 1 Tối u hiệu n ng tr n i u lớp 21
    2.1.2. Tối u hiệu n ng tr n huy n ổi m h nh 34
    2.2. Tối ưu bộ nhớ trong giai đoạn thi t . 40
    2 2 1 Tối u ộ nhớ hi m ng tr n sắp x p t -pô 40
    2 2 2 Tối u ộ nhớ hi m ng tr n huy n ổi m h nh 49
    2.3. Tối ưu đa mục ti u dựa tr n biểu đồ lớp 55
    2.4. Tổng t chư ng 61
    ii

    HƯ NG 3. T I ƯU PH N MỀM NHÚNG TRONG GI I ĐOẠN LẬP TRÌNH . 64
    3.1. Quá trình bi n dịch chéo và các m c tối ưu . 65
    3.2. Tối ưu mã nguồn m c cao độc lập máy đích 65
    3 2 1 Cơ sở lý thuy t về tối u m ngu n m o 65
    3 2 2 C i ti n tối u ộ tr n th y th i u th t ơng ơng 70
    3 2 3 C i ti n hiệu n ng phần mềm nh ng tr n n n ữ liệu 76
    3.3. Tối ưu mã hợp ngữ hướng đ n các PU hệ thống nhúng 79
    3 3 1 C ph ơng ph p tối u ơ n tr n m h p ngữ . 80
    3 3 2 Tối u hiệu n ng tr n lập lị h lệnh 83
    3 3 3 Tối u iện n ng ti u th tr n lập lị h lệnh . 91
    3.4. Tổng t chư ng 94
    HƯ NG 4. T I ƯU PH N MỀM NHÚNG TRONG GI I ĐOẠN THỰ THI . 95
    4.1. Tối ưu môi trường thực thi 96
    4 1 1 Kỹ thuật i n ị h t m 96
    4 1 2 Ph ơng ph p tối u tr n lập lị h ti n tr nh 96
    4 1 3 Tối u trong thời gi n th thi tr n huy n iệt h 97
    4 1 4 Tối u iện n ng ti u th tr n kỹ nghệ ng v t i ấu h nh CPU . 100
    4.2. Tối ưu dựa tr n cải ti n môi trường truyền dữ liệu . 103
    4.3. Tối ưu hóa chư ng trình thực thi dựa tr n mã tự sửa . 104
    4.4. Tổng t chư ng 105
    KẾT LUẬN . 106
    D NH MỤ ÔNG TRÌNH KHO HỌ Ủ T GIẢ LIÊN QU N ĐẾN
    LUẬN N 110
    TÀI LIỆU TH M KHẢO 112
    PHỤ LỤ . TỔNG H P HƯ NG TRÌNH THỰ NGHIỆM 119
    P.1. ác chư ng trình và công cụ tối ưu 119
    P 1 1 Khung l m việ DSL v T4 . 119
    P 1 2 Ch ơng tr nh tối u hiệu n ng tr n nh gi i u lớp . 125
    P 1 3 Ch ơng tr nh tối u m ti u tr n i u lớp 127
    P 1 4 Ch ơng tr nh tối u ộ nhớ tr n sắp x p t -pô 127
    P 1 5 Ch ơng tr nh tối u tr n huy n ổi m h nh 129
    P 1 6 Ch ơng tr nh phân t h m h p ngữ t m ấu h nh tối u 131
    P 1 7 Ch ơng tr nh lập lị h lệnh tối u . 132 iii

    P.2. ác chư ng trình sử dụng trong iểm ch ng 132
    P 2 1 Ch ơng tr nh nhận ng hữ N m tr n Po ketPC 133
    P 2 2 Ch ơng tr nh nhận ng hữ N m theo ị h v we 134
    P 2 3 Th p H Nội 137
    P 2 4 Ch ơng tr nh 8 quân Hậu . 137
    P 2 5 C h ơng tr nh nh ng ho v Netduino Plus . 138
    P 2 6 C h ơng tr nh nh ng ho vi x lý MIPS . 143
    BẢNG HỈ MỤ . 144 iv

    BẢNG THUẬT NGỮ
    STT Từ vi t tắt ụm từ ti ng nh Mô tả
    1 ALU Arithmetic and Logic Unit Bộ lôgic v số họ
    2 ARM Advanced RISC Machine Máy RISC ti n ti n
    3 AVR Alf and Vegard's RISC
    T n một lo i vi iều khi n
    tập o n Atmel, theo t n
    h i nh thi t k hip ầu
    tiên
    4 CFG Control Flow Graph Bi u lu ng iều khi n
    5 CISC
    Complex Instruction Set
    Computer
    M y t nh với tập lệnh ph t p
    6 CPU Central Processing Unit Bộ x lý trung tâm
    7 CSE
    Common Subexpression
    Elimination
    Lo i ỏ i u th on hung
    8 DAG Directed Acyclic Graph
    Đ thị h ớng kh ng hu
    trình
    9 DSL Domain Specific Language Ng n ngữ huy n iệt miền
    10 DTG Dependent Task Graph Đ thị t v ph thuộ
    11 ES Embedded Software Phần mềm nh ng
    12 ESD Embedded Software Design Thi t k phần mềm nh ng
    13 ESMO
    Embedded Software Memory
    Optimization
    Tối u ộ nhớ phần mềm nh ng
    14 ESPO
    Embedded Software
    Performance Optimization
    Tối u hiệu n ng phần mềm
    nhúng
    15 FPU Floating Point Unit Đơn vị số ấu phẩy ộng
    16 GCC GNU Compiler Collection
    Bộ tr nh i n ị h m
    ngu n mở GNU
    17 GNU GNU's Not Unix
    Hệ iều h nh ngu n mở h ớng
    t ơng th h với Unix
    18 GZIP GNU Zip Kỹ thuật n n GNU Zip
    19 IEEE
    Institute of Electrical and
    Electronics Engineers
    Viện kỹ thuật iện v iện t
    20 J2ME Java to Micro Edition Nền t ng J v ho thi t ị v

    t nh hất nhỏ gọn
    21 JIT Just In Time Kỹ thuật i n ị h t m
    22 JVM Java Virtual Machine M y o J v
    23 LED Light Emitting Diode Điốt ph t qu ng
    24 LCD Liquid Crystal Display M n h nh tinh th lỏng
    25 MEM Maximum Entropy Model Mô h nh Entropy i
    26 MIPS
    Microprocessor without
    Interlocked Pipeline Stages
    Bộ vi x lý kh ng ần tầng
    ống lệnh ng ộ
    27 MOO Multi-objective Optimization Tối u m ti u
    28 MSIL
    Microsoft Intermediate
    Language
    Ng n ngữ trung gi n Mi rosoft
    29 MSQ Measures of Software Quality Độ o hất l ng phần mềm
    30 OMT
    Optimizing Embedded Software
    Based on Model Transformation
    Tối u phần mềm nh ng
    tr n huy n ổi m h nh
    31 OOP Object-Oriented Programming Lập tr nh h ớng ối t ng
    32 OS Operating System Hệ iều h nh
    33 OSC
    Optimizing Embedded Software
    Based on Simulation Code
    Tối u phần mềm nh ng
    tr n m m phỏng
    34 PC Personal Computer Máy tính cá nhân
    35 PHP Hypertext Preprocessor Ng n ngữ lập tr nh we PHP
    36 PMO
    Pareto Multi-objective
    Optimization
    Tối u m ti u P reto
    37 RAM Random Access Memory Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhi n
    38 RISC
    Reduced Instruction Set
    Computer
    M y t nh với tập lệnh r t gọn
    39 ROM Read Only Memory Bộ nhớ hỉ ọ
    40 SDK Software Development Kit
    Bộ ng ph t tri n phần
    mềm
    41 SOAP Simple Object Access Protocol
    Gi o th truy xuất ối t ng
    ơn gi n
    42 SoC System on Chip Hệ thống t h h p tr n một hip
    43 SOO Single Objective Optimization Tối u ơn m ti u
    44 SPE
    Software Performance
    Engineering
    Kỹ nghệ hiệu n ng phần mềm
    45 SPO Software Performance Tối u hiệu n ng phần mềm vi

    Optimization
    46 SQL Structured Query Language Ng n ngữ truy vấn ấu tr
    47 T4
    Text Template Transformation
    Toolkit
    Bộ ng huy n ổi tr n
    mẫu v n n
    48 UML Unified Modeling Language
    Ng n ngữ m h nh h thống
    nhất
    49 XML eXtensible Markup Language Ng n ngữ nh ấu mở rộng

    vii

    BẢNG CÁC KÝ HIỆU
    Ký hiệu Mô tả
    a s
    j
    Bi n t nh th j trong một lớp
    a o
    j
    Bi n ối t ng th j trong một lớp
    p k Th m số th k trong một ph ơng th
    C Tập lớp trong một i u
    M s
    i
    Tập ph ơng th t nh trong lớp th i
    V s
    i
    Tập i n t nh trong lớp th i
    M o
    i
    Tập ph ơng th ối t ng trong lớp th i
    V o
    i
    Tập i n ối t ng trong lớp th i
    P m
    j
    Tập th m số trong ph ơng th th j
    v r
    j
    Bi n th m hi u gọi ph ơng th th j
    r e
    j
    Ki u tr về ph ơng th th j
    Hệ số ph thuộ hiệu n ng v o th nh phần t nh

    Hệ số ph thuộ hiệu n ng v o k h th ớ th thi ph ơng
    th t nh

    Hệ số ph thuộ hiệu n ng v o th nh phần ối t ng


    Hệ số ph thuộ hiệu n ng v o k h th ớ th thi ph ơng
    th ối t ng
    f p H m nh gi hiệu n ng
    f m H m nh gi ộ nhớ
    f e H m nh gi iện n ng ti u th
    f c H m nh gi hi ph
    f H m m ti u to n
    f 1 H m m ti u hiệu n ng
    f 2 H m m ti u ộ nhớ
    S 1 Kích th ớc các bi n t nh
    S 2 Kích th ớc các ph ơng th c t nh
    S 3 Kích th c th c thi các ph ơng th c t nh
    S 4 Kích th ớc các bi n ối t ng
    S 5 Kích th ớc các ph ơng th c ối t ng viii

    S 6 Kích th ớc th c thi các ph ơng th c ối t ng
    G Đ thị t v ph thuộ
    U Tập ỉnh trong thị ph thuộ
    V Tập nh trong thị ph thuộ
    N Số t v
    M K h th ớ ộ nhớ hi m ng
    S c K h th ớ ộ nhớ h m lệnh
    S e K h th ớ vùng nhớ he p ấp ph t ộng khi th thi t v
    r i Ki u ữ liệu tr về t v i
    D s K h th ớ ộ nhớ h ữ liệu t nh
    x Một ấu tr ữ liệu
    a i Th nh phần ữ liệu th i trong ấu tr
    m i H m th i trong ấu tr
    n Tần số s ng một th nh phần trong ấu tr
    A o Tổng số th nh phần ữ liệu trong x
    M o Tổng số h m trong một ấu tr
    K Số ấu tr mới t o r
    t 0 Thời gi n tr trong ộ nhớ một yte ữ liệu
    w i Trọng số h m m ti u i
    t u Thời gi n trung nh n n một yte ữ liệu
    t d Thời gi n trung nh gi i n n một yte
    t c Thời gi n trung nh truyền một yte ữ liệu
    r Tỉ lệ n n
    T Tổng thời gi n th thi
    T 1 Thời gi n x lý tr n iện tho i
    T 2 Thời gi n x lý tr n m y h
    T 3 Thời gi n ữ liệu i tr n ờng truyền
    T d Thời gi n gi m
    T i Thời gi n t ng l n
    T t Tổng thời gi n ti t kiệm
    N I Số âu lệnh trong h ơng tr nh
    N s Số gi i o n trong ki n tr ờng ống lệnh
    T s Kho ng thời gi n một gi i o n trong ờng ống ix

    t a Thời gi n th hiện một lệnh
    s i Thời gi n trễ âu lệnh th i
    n d Số o n trễ một âu lệnh
    S I
    k
    Nh m lệnh gi i m trong sổ lệnh t i ớ k
    E I
    k-1
    Tập lệnh th thi t i ớ k – 1
    S N
    k
    C lệnh ti p theo trong huỗi lệnh n ầu H m nh gi hiệu n ng ịnh ngh ệ quy t i ớ k
    P CPU Điện n ng ti u th CPU
    P d Điện n ng ti u th ộng
    P s Điện n ng ti u th o o n m h
    P l Điện n ng l ng ph
    C c Điện ung
    f x Tần số ng h trong CPU
    V c Điện p

    Tỉ lệ số ổng l gi th y ổi tr ng th i
    E 1 N ng l ng ti u th h ơng tr nh với ấu h nh ầy
    E 2 N ng l ng ti u th h ơng tr nh với ấu h nh tối u N ng l ng ti t kiệm
    N u Tổng số ơn vị h n ng trong CPU
    N u1 Tổng số ơn vị h n ng s ng trong CPU

    x

    DANH MỤC CÁC BẢNG
    Bảng 2.1. C th m số s ng nh gi hiệu n ng . 21
    Bảng 2.2. C ộ o nh h ởng n hiệu n ng . 22
    Bảng 2.3. Thống k ộ o v gi trị h m nh gi hiệu n ng 29
    Bảng 2.4. Tổng h p thời gi n th thi h ơng tr nh . 30
    Bảng 2.5. M i tr ờng th thi h ơng tr nh v 30
    Bảng 2.6. Tổng h p th m số ộ o v h m nh gi hiệu n ng h ơng tr nh
    Netduino_8digit 33
    Bảng 2.7. Tổng h p k t qu tối u v th nghiệm th t . 39
    Bảng 2.8. Tổng h p k t qu tối u v th nghiệm th t . 55
    Bảng 2.9. Tổng h p th m số ộ o v gi trị h m m ti u . 61
    Bảng 3.1. Th y th lệnh ph t p . 67
    Bảng 3.2. Di huy n m tối u 68
    Bảng 3.3. Minh họ ớ h ng minh h i i u th t ơng ơng . 71
    Bảng 3.4. M i tr ờng th nghiệm . 74
    Bảng 3.5. Thời gi n th thi v k h th ớ h ơng tr nh 75
    Bảng 3.6. M i tr ờng ph t tri n v th hiện ng ng 78
    Bảng 3.7. Tổng h p thời gi n th thi phi n n kh ng n n . 78
    Bảng 3.8. Tổng h p thời gi n th thi phi n n n n ữ liệu 79
    Bảng 3.9. Kỹ thuật ổi t n th nh ghi 81
    Bảng 3.10. Th y th lệnh ph t p ằng lệnh ơn gi n . 82
    Bảng 3.11. Tổng h p k t qu tối u hiệu n ng tr n lập lị h ho ki n tr ờng ống
    lệnh 88
    Bảng 3.12. Tổng h p k t qu tối u hiệu n ng tr n lập lị h ho ki n tr siêu vô
    h ớng in-order . 89
    Bảng 3.13. Tổng h p k t qu tối u hiệu n ng tr n lập lị h ho ki n tr si u v
    h ớng out-of-order . 90 xi

    Bảng 3.14. Đ nh gi iện n ng ti u th th ng qu C c khi lập lị h theo G 93
    Bảng 3.15. Đ nh gi iện n ng ti u th th ng qu C c khi lập lị h theo thuật to n List 93
    Bảng 4.1. Chuy n iệt h m ngu n . 98
    Bảng 4.2. Tổng h p k t qu tối u iện n ng ti u th tr n t i ấu h nh CPU . 103
    Bảng P.1. C lớp ngữ ngh v tr qu n h nh trong si u m h nh 125
    Bảng P.2. Tổng h p h ơng tr nh th nghiệm ho MIPS . 143 xii

    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
    Hình 1: Cấu tr tổng th luận n ------------------------------------------------------------ 4
    Hình 1.1: Quy tr nh ph t tri n hệ thống nh ng theo ph ơng ph p truyền thống ----------- 6
    Hình 1.2: Quy tr nh ph t tri n hệ thống nh ng theo ph ơng ph p ng thi t k ----------- 6
    Hình 1.3: Quy tr nh thi t k v xây ng phần ng ------------------------------------------- 7
    Hình 1.4: M h nh tối u tổng th trong ph t tri n phần mềm nh ng ----------------------- 8
    Hình 1.5: Quy tr nh nghi n u v tri n kh i trong luận n ---------------------------------- 17
    Hình 2.1: Quy tr nh nghi n u v th nghiệm tối u tr n i u lớp -------------- 21
    Hình 2.2: Một i u lớp h ơng tr nh Netduino_8digit ------------------------------- 25
    Hình 2.3: K t qu t nh ộ o v h m nh gi hiệu n ng -------------------------------- 26
    Hình 2.4: C i u lớp h ơng tr nh Netduino_8digit-------------------------------- 27
    Hình 2.5: C i u lớp h ơng tr nh Netduino_LCD --------------------------------- 28
    Hình 2.6: C i u lớp h ơng tr nh Netduino_SerialPort -------------------------- 28
    Hình 2.7: Bi u so s nh h m hiệu n ng tr n h i i u lớp ------------------------------ 29
    Hình 2.8: Bi u so s nh thời gi n th thi th t ------------------------------------------- 30
    Hình 2.9: Tập i u lớp h ơng tr nh Netduino_8digit --------------------------- 32
    Hình 2.10: K t qu tối u hiệu n ng tr n i u lớp ------------------------------------ 33
    Hình 2.11: Quy tr nh nghi n u v th nghiệm tối u hiệu n ng tr n huy n ổi
    mô hình ----------------------------------------------------------------------------------------------- 34
    Hình 2.12: M h nh n ầu ---------------------------------------------------------------------- 37
    Hình 2.13: M h nh tối u ------------------------------------------------------------------------ 37
    Hình 2.14: Đặ t ng v n n sinh t ộng từ m h nh------------------------------ 37
    Hình 2.15: Minh họ ặ t n ầu v ặ t tối u ------------------------------------------ 38
    Hình 2.16: L họn ph p huy n ổi v i u so s nh hiệu n ng ----------------------- 38
    Hình 2.17: Quy tr nh nghi n u ph ơng ph p tối u ộ nhớ tr n sắp x p t -pô ---- 40 xiii

    Hình 2.18: Cấu tr một h ơng tr nh C/C++ -------------------------------------------------- 41
    Hình 2.19: Tổ h ộ nhớ khi th hiện h ơng trình --------------------------------------- 43
    Hình 2.20: Cấp ph t v gi i ph ng vùng nhớ ng n x p khi th thi h m ------------------ 43
    Hình 2.21: Đ thị ph thuộ m - un nhận ng hữ N m ----------------------------------- 46
    Hình 2.22: Đặ t ng v n n thị ph thuộ ----------------------------------------- 46
    Hình 2.23: Minh họ một phần tập huỗi t -pô ------------------------------------------- 47
    Hình 2.24: C huỗi t -p ung l ng ộ nhỏ hi m ng nhỏ nhất ------------------ 47
    Hình 2.25: Bi u hi m ng ộ nhớ theo huỗi t -pô -------------------------------- 47
    Hình 2.26: M hi m ng ộ nhớ th t ---------------------------------------------------- 48
    Hình 2.27: Quy tr nh nghi n u v th nghiệm ph ơng ph p tối u ộ nhớ hi m ng
    tr n huy n ổi m h nh ---------------------------------------------------------------------- 49
    Hình 2.28: M h nh ữ liệu n ầu ------------------------------------------------------------- 53
    Hình 2.29: Minh họ ặ t ng v n n m h nh n ầu ---------------------------- 53
    Hình 2.30: Phân t h m h nh v t nh gi trị h m nh gi ộ nhớ -------------------------- 54
    Hình 2.31: L họn ph p i n ổi v so s nh m hi m ng ộ nhớ ------------------- 54
    Hình 2.32: M h nh tối u ộ nhớ hi m ng ------------------------------------------------ 54
    Hình 2.33: Quy tr nh tối u m ti u tr n i u lớp ------------------------------- 56
    Hình 2.34: M h nh ấp ph t truy xuất ộ nhớ trong qu tr nh th thi h ơng tr nh
    h ớng ối t ng ------------------------------------------------------------------------------------- 58
    Hình 2.35: Một i u lớp h ơng tr nh -------------------------------------------------- 59
    Hình 2.36: Đặ t ng v n n i u lớp ----------------------------------------------- 59
    Hình 2.37: K t qu phân t h th m số v t nh gi trị h m m ti u -------------------- 60
    Hình 2.38: Bi u thống k k t qu tối u P reto -------------------------------------------- 61
    Hình 3.1: Qu tr nh i n ị h h o v m tối u ---------------------------------------- 66
    Hình 3.2: Đ thị lu ng iều khi n --------------------------------------------------------------- 69
    Hình 3.3: Quy tr nh tối u tr n i u th t ơng ơng ---------------------------------- 70
    Hình 3.4: Khối ơ n v D G t ơng ng ----------------------------------------------------- 72 xiv

    Hình 3.5: Minh họ x lý lo i ỏ i u th on chung --------------------------------------- 73
    Hình 3.6: M sinh r từ D G kh ng h m h t -------------------------------------------- 73
    Hình 3.7: M h nh th nghiệm th y th i u th t ơng ơng --------------------------- 74
    Hình 3.8: Bi n ị h v l họn tối u với GCC ---------------------------------------------- 75
    Hình 3.9: So s nh thời gi n th thi phi n n h ơng tr nh ----------------------- 75
    Hình 3.10: Quy tr nh nghi n u tri n kh i tối u tr n n n ữ liệu ------------------- 76
    Hình 3.11: M h nh i ti n hiệu n ng v o n n ữ liệu ---------------------------------- 77
    Hình 3.12: So s nh thời gi n th thi khi n n v kh ng n n ữ liệu ------------------------ 79
    Hình 3.13: Quy tr nh tối u hiệu n ng tr n lập lị h lệnh ---------------------------- 83
    Hình 3.14: Minh họ thời gi n trễ trong ki n tr ờng ống lệnh ------------------------- 84
    Hình 3.15: Ki u ph thuộ ghi ọ --------------------------------------------------------- 85
    Hình 3.16: Ki u ph thuộ ghi sau ghi ---------------------------------------------------------- 85
    Hình 3.18: Minh họ th hiện lệnh trong ki n tr si u v h ớng ------------------------- 85
    Hình 3.17: Ho t ộng n trong CPU ki n tr si u v h ớng -------------------------- 86
    Hình 3.19: Bi u iễn một nhiễm sắ th trong G -------------------------------------------- 87
    Hình 3.20: Bi u nh gi m i ti n hiệu n ng tr n lập lị h lệnh ho ki n
    tr ờng ống lệnh -------------------------------------------------------------------------------- 89
    Hình 3.21: Bi u nh gi m i ti n hiệu n ng tr n lập lị h lệnh ho ki n
    tr si u v h ớng in-order ------------------------------------------------------------------------ 90
    Hình 3.22: Bi u nh gi m i ti n hiệu n ng tr n lập lị h lệnh ho ki n
    tr si u v h ớng out-of-order ------------------------------------------------------------------- 91
    Hình 3.23: Quy tr nh tối u iện n ng ti u th tr n lập lị h lệnh ------------------ 91
    Hình 3.24: Bi u so s nh m ộ ti t kiệm iện n ng ti u th tr n lập lị h lệnh
    theo thuật to n G v List ------------------------------------------------------------------------- 93
    Hình 4.1: So s nh giữ tối u t nh v tối u ộng m ngu n huy n iệt h --------- 98
    Hình 4.2: Quy tr nh nghi n u v th nghiệm tối u n ng l ng tr n ấu h nh CPU
    --------------------------------------------------------------------------------------------------------- 99
    Hình 4.3: Th hiện Sim-Wattch m phỏng ti u th n ng l ng ---------------------- 102 xv

    Hình 4.4: Một phần k t qu ti u th iện n ng----------------------------------------------- 102
    Hình 4.5: Bi u nh gi m iện n ng ti t kiệm từ ấu h nh tối u ------------------ 103
    Hình P.1: Một phần si u m h nh ho DSL thi t k thị t v ph thuộ ------------ 121
    Hình P.2: V n ph m XML m t si u m h nh ---------------------------------------------- 122
    Hình P.3: Thi t k thị t v ph thuộ trong khung l m việ ------------------------- 122
    Hình P.4: Mẫu T4 sinh m ặ t thị ph thuộ ------------------------------------------ 123
    Hình P.5: Thi t k si u m h nh ho DSL ặ t m h nh ữ liệu trừu t ng ----------- 124
    Hình P.6: S ng khung l m việ thi t k m h nh ữ liệu trừu t ng -------------- 124
    Hình P.7: Minh họ mẫu T4 lấy ặ t từ i u lớp -------------------------------------- 125
    Hình P.8: Gi o iện h ơng tr nh tối u tr n nh gi m h nh---------------------- 126
    Hình P.9: Minh họ m ngu n h ơng tr nh tối u hiệu n ng ----------------------------- 126
    Hình P.10: Ch ơng tr nh tối u m ti u P reto tr n nh gi m h nh --------- 127
    Hình P.11: Ch ơng tr nh tối u m hi m ng ộ nhớ tr n sắp x p t -pô ------- 128
    Hình P.12: Mã ngu n h nh h ơng tr nh tối u ộ nhớ tr n sắp x p t -pô -------- 129
    Hình P.13: Gi o iện h ơng tr nh tối u tr n huy n ổi m h nh ----------------- 130
    Hình P.14: M ngu n phân t h m h nh ----------------------------------------------------- 131
    Hình P.15: Ch ơng tr nh phân t h v t o ấu h nh tối u --------------------------------- 131
    Hình P.16: Gi o iện h ơng tr nh lập lị h--------------------------------------------------- 132
    Hình P.17: Ch ơng tr nh nhận ng hữ N m ----------------------------------------------- 133
    Hình P.18: M h nh i ti n hiệu n ng Nhận ng hữ N m phân t n ------------------- 134
    Hình P.20: Giao iện m - un nhận ng hữ N m tr n iện tho i i ộng ------------- 135
    Hình P.21: M ngu n ị h v we ------------------------------------------------------------ 135
    Hình P.19: C i ti n hiệu n ng nhận ng hữ N m phân t n tr n iện tho i i ộng -- 136
    Hình P.22: M ngu n x lý tr n iện tho i i ộng ----------------------------------------- 136
    Hình P.23: Gi o iện h ơng tr nh th p H Nội --------------------------------------------- 137
    Hình P.24: Gi o iện h ơng tr nh 8 quân Hậu ---------------------------------------------- 138 Hình P.25: Hệ thống nh ng iều khi n n LED 8 số -------------------------------------- 139
    Hình P.26: Một phần m ngu n h ơng tr nh Netduino_8digit --------------------------- 139
    Hình P.27: Hệ nh ng hi n thị m n h nh với v m n h nh
    HD44780U ----------------------------------------------------------------------------------------- 140
    Hình P.28: Sơ k t nối với m n h nh HD44780U ----------- 140
    Hình P.29: Một phần m ngu n h ơng tr nh Netduino_LCD----------------------------- 141
    Hình P.30: Sơ gh p nối iều khi n iốt ---------------------------- 142
    Hình P.31: Một phần m ngu n h ơng tr nh Netduino_SerialPort ---------------------- 142
     
Đang tải...