Luận Văn Một số mô hình trồng trọt trong mùa lũ tại thành phố long xuyên năm 2004

Thảo luận trong 'Quản Trị Kinh Doanh' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 18/3/12.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    TÓM LƯỢC

    Đề tài nghiên cứu về một số mô hình canh tác trong mùa lũ năm 2004 trên địa bàn thành phố Long Xuyên được thực hiện bằng cách thu thập số liệu về tình hình sản xuất và đời sống của các hộ nông dân trong mùa lũ năm 2004 nhằm tổng kết và đánh giá hiệu quả kinh tế của mô hình canh tác lúa vụ 3, rau màu, rau nhút và nấm rơm sản xuất trong mùa lũ.
    Đối với mô hình canh tác lúa vụ 3 thì tuổi trung bình của chủ hộ khá lớn (51 tuổi), chủ hộ có trình độ văn hóa cấp 2 là chủ yếu (chiếm 40%) và kinh nghiệm sản xuất tương đối lâu năm. Diện tích canh tác lúa vụ 3 trung bình là 1,09 ha. Qua điều tra thì năng suất trung bình mà các hộ trồng lúa đạt được là 5,28 tấn/ha với tổng chi phí bỏ ra trong sản xuất lúa là 5,3 triệu đồng, nông dân thu được 12,81 triệu đồng và lợi nhuận đạt được là 7,51 triệu đồng/ha/vụ. Hiệu quả đồng vốn trong canh tác lúa vụ 3 là 1,58. Ở mô hình này người dân chủ yếu nhận thông tin phục vụ cho sản xuất nông nghiệp như các chương trình khuyến nông và hướng dẫn kỹ thuật từ ti vi và kỹ thuật viên ở phường, xã. Các chương trình tập huấn và hội thảo được tổ chức thường xuyên đã giúp nông dân trồng lúa sản xuất đạt hiệu quả.
    Với mô hình canh tác rau màu, tuổi trung bình của chủ hộ ở mức 46 tuổi, chủ hộ có trình độ văn hóa cấp 1 là chủ yếu (chiếm 46,7%) và kinh nghiệm sản xuất không cao (trong khoảng từ 6 – 10 năm chiếm đa số). Diện tích canh tác rau màu trung bình là 0,08 ha, nếu tính trên đơn vị diện tích là 1000 m[SUP]2[/SUP] thì tổng chi phí nông dân chi ra trong sản xuất rau màu là 1,71 triệu đồng/vụ, họ thu được 3,23 triệu đồng/vụ và lợi nhuận đạt được là 1,52 triệu đồng/vụ. Ở mô hình này người dân chủ yếu nhận thông tin phục vụ cho sản xuất nông nghiệp từ ti vi và kỹ thuật canh tác của họ phần lớn là dựa vào kinh nghiệm bản thân.
    Với mô hình canh tác rau nhút, tuổi trung bình của chủ hộ tương đối cao (52 tuổi), số chủ hộ lớn hơn 55 tuổi chiếm đa số (40%), chủ hộ có trình độ văn hóa cấp 2 là chủ yếu (chiếm 40%) và kinh nghiệm sản xuất còn thấp. Diện tích canh tác rau nhút trung bình là 0,37 ha, qua điều tra thì tổng chi phí nông dân bỏ ra để trồng rau nhút trong mùa lũ là 13,19 triệu đồng/ha, nông dân thu được 28,34 triệu đồng/ha và lợi nhuận đạt được là 15,15 triệu đồng/ha. Ở mô hình này người dân chủ yếu nhận thông tin phục vụ cho sản xuất từ ti vi và bà con xung quanh.
    Với mô hình canh tác nấm rơm trong mùa lũ thì tuổi trung bình của chủ hộ là 44 tuổi. Họ có trình độ văn hóa cấp 1 là chủ yếu (chiếm 56,7%) và kinh nghiệm sản xuất cũng thấp như ở mô hình trồng rau màu và rau nhút do các mô hình này chỉ mới phát triển trong những năm gần đây. Diện tích canh tác nấm trung bình là 0,08 ha. Qua điều tra, năng suất trung bình mà các hộ trồng nấm rơm đạt được là 1,24 kg/m mô, với tổng chi phí bỏ ra là 294.149 đồng/100 m mô, nông dân thu được 843.213 đồng/100 m mô và lợi nhuận đạt được là 549.064 đồng/100 m mô.
















    MỤC LỤC

    [TABLE="width: 582"]
    [TR]
    [TD]Nội dung
    [/TD]
    [TD]Trang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CẢM TẠ
    [/TD]
    [TD]i
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TÓM LƯỢT
    [/TD]
    [TD]ii
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MỤC LỤC
    [/TD]
    [TD]iv
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DANH SÁCH BẢNG
    [/TD]
    [TD]vii
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DANH SÁCH HÌNH
    [/TD]
    [TD]x
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 1: GIỚI THIỆU
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1. Đặt vấn đề
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2. Mục tiêu nghiên cứu
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 2: LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1. Đặc điểm tự nhiên của thành phố Long Xuyên
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2. Hiện trạng sử dụng đất
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.3. Tình hình sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Long Xuyên
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.4. Một số mô hình canh tác trong mùa lũ
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 3: PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1. Phương tiện nghiên cứu
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2. Phương pháp nghiên cứu
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3. Phân tích thống kê
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.1. Phân bố mẫu điều tra ở các phường, xã của Thành Phố
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2. Đặc điểm chung của nông hộ điều tra
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2.1. Tuổi của chủ hộ
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2.2. Trình độ văn hóa của chủ hộ
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2.3. Kinh nghiệm sản xuất của chủ hộ
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2.4. Tuổi các thành viên khác trong nông hộ
    [/TD]
    [TD]16
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2.5. Nhân khẩu và giới tính các thành viên trong nông hộ
    [/TD]
    [TD]17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2.6. Tổng diện tích đất của nông hộ
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2.7. Diện tích đất sử dụng trong canh tác của các mô hình điều tra trong màu lũ năm 2004
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2.8. Phương tiện sản xuất của nông hộ
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.3. Thu nhận thông tin phục vụ cho sản xuất nông nghiệp
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.3.1. Nguồn thông tin phục vụ cho sản xuất nông nghiệp
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.3.2. Khả năng tiếp cận thị trường của nông hộ
    [/TD]
    [TD]24
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.4. Kỹ thuật và hiệu quả kinh tế trong canh tác lúa vụ 3 của các hộ nông dân ở Thành phố Long Xuyên năm 2004
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.4.1. Kỹ thuật canh tác
    [/TD]
    [TD]25
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.4.2. Hiệu quả kinh tế
    [/TD]
    [TD]28
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.5. Kỹ thuật và hiệu quả kinh tế trong canh tác rau màu tại thành phố Long Xuyên năm 2004
    [/TD]
    [TD]
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD]29
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.5.1. Kỹ thuật canh tác
    [/TD]
    [TD]29
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.5.2. Hiệu quả kinh tế
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.6. Kỹ thuật và hiệu quả kinh tế trong canh tác rau nhút tại thành phố Long Xuyên trong mùa lũ năm 2004
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.6.1. Kỹ thuật canh tác
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.6.2. Hiệu quả kinh tế
    [/TD]
    [TD]36
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.7. Hiệu quả kinh tế của mô hình trồng nấm rơm
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.8. Thu nhập của nông hộ
    [/TD]
    [TD]39
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.9. Yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất nông hộ ở 3 mô hình lúa, rau màu và rau nhút tại thành phố Long Xuyên năm 2004
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.9.1. Tín dụng
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.9.2. Các yếu tố quyết định thành công cho mô hình
    [/TD]
    [TD]42
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.10. Chi tiêu trong gia đình của nông hộ trong 3 mô hình canh tác tại thành phố Long Xuyên năm 2004
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.1. Kết luận
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.2. Đề nghị
    [/TD]
    [TD]46
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TÀI LIỆU THAM KHẢO
    [/TD]
    [TD]47
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]PHỤ CHƯƠNG
    Phụ chương 1
    Phụ chương 2
    [/TD]
    [TD]pc-1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]pc-1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]pc-2
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...