Thạc Sĩ Một số giải pháp thu hút vốn đầu tư của Anh Quốc vào Việt Nam đến năm 2015

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    Trang phụ bìa
    Mục lục I
    Danh mục các chữ viết tắt V
    Danh mục các bảng biểu VI
    Phần mở đầu VII

    CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM 1

    1.1 Khái niệm về đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam 1
    1.1.1 Định nghĩa về đầu tư trực tiếp nước ngoài 1
    1.1.2 Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài 1
    1.1.2.1 Căn cứ vào mục đích của FDI 1
    1.1.2.2 Căn cứ vào hình thức góp vốn 2
    1.1.3 Vai trò của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với phát triển kinh tế của Việt
    Nam 2
    1.1.3.1 Đầu tư trực tiếp nước ngoài có vai trò tích cực trong việc phát triển kinh tế -
    xã hội của đất nước 2
    1.1.3.2 FDI góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế của đất nước theo hướng công
    nghiệp hóa hiện đại hóa 3
    1.1.3.3 FDI góp phần chuyển dịch cơ cấu đầu tư nước ngoài theo lãnh thổ ngày một
    cân đối hơn. 3
    1.1.3.4 FDI tạo thuận lợi cho việc tiếp cận và mở rộng thị trường quốc tế 3
    1.1.3.5 FDI góp phần tăng nhanh kim ngạch xuất khẩu và mở rộng nguồn thu ngân
    sách 4
    1.1.3.6 FDI giúp phát triển nguồn nhân lực, tạo thêm công ăn việc làm 4
    1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam 4
    1.2.1 Bên Việt Nam 4
    1.2.1.1 Môi trường đầu tư 4
    1.2.1.2 Hội nhập kinh tế quốc tế 11
    1.2.1.3 Cơ sở hạ tầng 12
    1.2.2 Bên nước ngoài 13
    1.2.2.1 Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế quốc tế 13
    1.2.2.2 Hoạt động và môi trường kinh doanh quốc tế 13
    1.2.2.3 Sự vận động của các dòng vốn FDI trên thế giới hiện nay 14
    1.3 Một số bài học kinh nghiệm về thu hút đầu tư nước ngoài 16
    1.3.1 Bài học kinh nghiệm về thu hút FDI của Singapore 16
    1.3.2 Bài học kinh nghiệm về thu hút FDI của Thái Lan 18
    1.3.3 Bài học kinh nghiệm về thu hút FDI ở Trung Quốc 19

    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ ANH QUỐC VÀO VIỆT NAM THỜI GIAN QUA (1995 – 2005) 22
    2.1 Sự cần thiết thu hút đầu tư của Anh Quốc vào Việt Nam 22
    2.1.1 Tổng quan về Anh Quốc và thị trường Anh 22
    2.1.1.1 Khái quát về nước Anh 22
    2.1.1.2 Khái quát về nền kinh tế Anh Quốc 23
    2.1.1.3 Quan hệ thương mại Việt Nam Anh Quốc 27
    2.1.2 Sự cần thiết thu hút đầu tư của Anh Quốc vào Việt Nam 28
    2.1.2.1 Về phía Việt Nam 29
    2.1.2.2 Về phía Anh Quốc 31
    2.2 Phân tích thực trạng đầu tư của Anh Quốc vào Việt Nam giai đoạn 1995 – 2005
    33
    2.2.1 Thực trạng đầu tư của Anh vào Việt Nam giai đoạn 1995 – 2005 33
    2.2.1.1 Số lượng dự án 34
    2.2.1.2 Quy mô vốn 36
    2.2.1.3 Cơ cấu ngành đầu tư 39
    2.2.1.4 Cơ cấu địa bàn đầu tư 42
    2.2.1.5 Sản phẩm 42
    2.2.1.6 Chuyển giao công nghệ 42
    2.2.1.7 Kim ngạch xuất khẩu 42
    2.2.1.8 Thu hút lao động 44
    2.2.1.9 Tiếp thu phương pháp quản lý 44
    2.2.2 Tác động của FDI của Anh vào Việt Nam trong thời gian qua 48
    2.3 Đánh giá nguyên nhân ảnh hưởng đến thu hút đầu tư của Anh Quốc vào Việt
    Nam 49
    2.3.1 Bên Việt Nam 49
    2.3.1.1 Môi trường đầu tư 49
    2.3.1.2 Hội nhập kinh tế quốc tế 54
    2.3.1.3 Cơ sở hạ tầng 56
    2.3.2 Phía Anh Quốc 56
    2.3.2.1 Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế quốc tế 56
    2.3.2.2 Tình hình chính trị thế giới 57
    2.3.2.3 Tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới 57
    2.3.2.4 Đặc điểm và triển vọng phát triển kinh tế Anh Quốc – chính sách đầu tư ra nước
    ngoài của Anh Quốc 58

    CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP THU HÚT ĐẦU TƯ ANH QUỐC VÀO VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2006 – 2015 62
    3.1 Mục tiêu thu hút đầu tư của Việt Nam đến năm 2015 62
    3.1.1 Mục tiêu tổng quát 62
    3.1.2 Mục tiêu cụ thể 63
    3.1.2.1 Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế 63
    3.1.2.2 Xuất khẩu 64
    3.1.2.3 Thị trường lao động 64
    3.2 Quan điểm xây dựng giải pháp 65
    3.2.1 Quan điểm 1: Khẳng định sự cần thiết thu hút FDI của Anh Quốc vào Việt Nam
    65
    3.2.2 Quan điểm 2: Tăng cường thu hút nguồn vốn đầu tư của Anh Quốc 65
    3.2.3 Quan điểm 3: Coi trọng hiệu quả đầu tư 65
    3.2.4 Quan điểm 4: Cần coi nguồn vốn đầu tư từ Anh Quốc trong giai đoạn tới là yếu tố
    rất quan trọng để nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế 65
    3.2.5 Quan điểm 5: Tập trung đầu tư vào công nghệ cao 65
    3.2.6 Quan điểm 6: Cải cách hành chính là khâu đột phá trong thu hút FDI từ Anh Quốc
    66
    3.3 Một số giải pháp nhằm thu hút đầu tư của Anh Quốc vào Việt Nam đến năm
    2015 66
    3.3.1 Giải pháp 1: Đẩy nhanh hội nhập kinh tế quốc tế 66
    3.3.2 Giải pháp 2: Hoàn thiện môi trường pháp lý đầu tư 67
    3.3.3 Giải pháp 3: Có chính sách hấp dẫn đối với nhà đầu tư Anh Quốc 69
    3.3.4 Giải pháp 4: Đẩy mạnh hoạt động xúc tiến đầu tư 70
    3.3.5 Giải pháp 5: Đẩy mạnh cải cách hành chính, đơn giản thủ tục đầu tư 71
    3.3.6 Giải pháp 6: Đồng bộ hóa, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng 72
    3.4 Kiến nghị 72
    3.4.1 Đối với nhà nước 72
    3.4.1.1 Hoàn thiện cơ chế thị trường định hướng XHCN 72
    3.4.1.2 Ổn định kinh tế xã hội 74
    3.4.1.3 Tạo lập môi trường thuận lợi cho doanh nghiệp tư nhân có quy mô lớn 74
    3.4.1.4 Đối xử bình đẳng giữa các nhà đầu tư trong và ngoài nước 75
    3.4.1.5 Hòan thiện hệ thống pháp luật về sở hữu trí tuệ 76
    3.4.1.6 Cải tiến hệ thống tài chính ngân hàng 76
    3.4.1.7 Đẩy nhanh tốc độ cổ phần hóa 76
    3.4.1.8 Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ 77
    3.4.2 Đối với doanh nghiệp 77
    3.4.2.1 Đẩy mạnh đào tạo lực lượng lao động 77
    3.4.2.2 Hoàn thiện công tác thống kê kinh tế 77
    3.4.2.3 Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn công nghiệp và đo lường 78
    3.4.2.4 Nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp 78

    Kết luận X
    Tài liệu tham khảo XI
    Phụ lục XIII

    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


    AFTA: Asean Free Trade Area – Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
    APEC: Asia Pacific Economic Cooperation - Diễn đàn hợp tác kinh tế Chấu Á Thái
    Bình Dương
    ASEAN: Association of South East Asia Nations - Tổ chức các nước Đông Nam Á
    BTA: Bilateral Trade Agreement - Hiệp định Thương mại Việt Mỹ
    CEPT: Common Effective Preferential Tariff – Chương trình ưu đãi thuế quan có
    hiệu lực chung của các nước ASEAN
    EU: European Union – Liên minh Châu Âu
    FDI: Foreign Direct Investment - Đầu tư trực tiếp nước ngoài
    GATT: General Agreement of Tariff and Trade - Hiệp định chung về thuế quan và
    thương mại
    GDP: Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội
    IMF: International Monetary Fund - Quỹ Tiền tệ Thế giới
    WB: World Bank – Ngân hàng Thế giới
    WTO: World Trade Organisation - Tổ chức Thương mại Thế giới


    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

    Bảng 2.1 - Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 1995 - 2005 phâ
    theo đối tác đầu tư chủ yếu 34

    Bảng 2.2 – Danh mục dự án đầu tư trực tiếp của Vương quốc Anh vào Việt Nam theo
    quy mô vốn (1995 – 31/12/2005) 36
    Bảng 2.3 – Danh mục dự án đầu tư trực tiếp của Vương quốc Anh tại Việt Nam theo
    cớ cấu ngành đầu tư (1995 – 31/12/2005) 39
    Bảng 2.4 - 5 sản phẩm chính của Anh xuất khẩu sang Việt Nam 43
    Bảng 2.5 - 5 sản phẩm chính của Anh nhập khẩu từ Việt Nam 44
     
Đang tải...