Thạc Sĩ Một số giải pháp thu hút đầu tư nước ngoài vào tỉnh Champasack, (CHDCND Lào) đến năm 2020

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC



    LỜI CAM ĐOAN

    LỜI CẢM ƠN

    DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

    DANH MỤC BẢNG VÀ ĐỒ THỊ

    PHẦN MỞ ĐẦU



    CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẠI LÀO.


    1.1. KHÁI NIỆM VÀ HÌNH THỨC CỦA ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI. . 01

    1.1.1. Khái niệm về đầu tư nước ngoài . 01

    1.1.2. Các hình thức của đầu tư nước ngoài . 01

    1.1.2.1. Đầu tư trực tiếp FDI



    02

    1. Định nghĩa



    02

    2. Ưu điểm



    02

    3. Hạn chế



    03

    4. Các hình thức của đầu tư trực tiếp nước ngoài



    04

    1.1.2.2. Đầu tư gián tiếp



    05

    1. Định nghĩa



    05

    2. Ưu điểm



    05

    3. Hạn chế



    06

    1.1.2.3. Tín dụng quốc tế



    06

    1.2. VAI TRÒ CỦA ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG TRONG PHÁT

    TRIỂN KINH TẾ TẠI LÀO . 06

    1.2.1. Đối với nước xuất khẩu vốn đầu tư . 07

    1.2.2. Đối với nước tiếp nhận đầu tư . 08

    1.2.3. Vai trò của đầu tư nước ngoài trong phát triển kinh tế tại Lào . 10

    1.3. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC

    NGOÀI TẠI LÀO . 11

    1.3.1. Yếu tố tự nhiên - vị trí địa lý . 11

    1.3.2. Yếu tố về Chính trị - Xã hội 12

    1.3.3. Yếu tố về Cơ sở hạ tầng 12

    1.3.4. Yếu tố kinh tế vĩ mô 13

    1.3.5. Chính sách tiền tệ và tài chính ngân hàng 15

    1.3.6. Thương mại và Dịch vụ . 16

    1.3.7. Khoa học công nghệ 19

    1.3.8. Nguồn nhân lực 19

    1.3.9. Pháp lý và Quản lý hành chính . 20

    Tóm tắt Chương 1 . 22


    CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀO TỈNH CHAMPASACK THỜI GIAN QUA.

    2.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH

    CHAMPASACK . 23

    2.1.1. Đặc điểm tự nhiên của tỉnh Champasack .23

    2.1.2. Đặc điểm Kinh tế – Xã hội của tỉnh Champasack . 25

    2.1.3. Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh

    CHAMPASACK đối với thu hút đầu tư nước ngoài 28

    2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI

    TỈNH CHAMPASACK. . 29

    2.2.1. Tổng vốn và dự án đầu tư nước ngoài qua các năm 29

    2.2.2. Cơ cấu vốn đầu tư vào các ngành của tỉnh Champasack 29

    2.2.3. Cơ cấu vốn đầu tư vào các địa phương của tỉnh Champasack 30

    2.2.4. Cơ cấu nước ngoài, lãnh thổ đầu tư vào tỉnh Champasack . 31

    2.2.5. Sản phẩm từ đầu tư nước ngoài . 32

    2.2.6. Công nghệ hấp thụ từ nước ngoài . 33

    2.2.7. Trình độ quản lý hấp thụ từ nước ngoài 33

    2.2.8. Cơ cấu xuất khẩu sản phẩm từ đầu tư nước ngoài 34

    2.2.9. Số lao động của tỉnh được thu hút vào dự án đầu tư nước ngoài 35

    2.2.10. Ảnh hưởng của đầu tư nước ngoài đến cơ sở hạ tầng kỹ thuật và cơ sở hạ

    tầng xã hội của tỉnh Champasack 36

    2.3. ĐÁNH GIÁ NGUYÊN NHÂN ẢNH HƯỞNG ĐẾN THU HÚT ĐẦU

    TƯ NƯỚC NGOÀI VÀO TỈNH CHAMPASACK 38

    2.3.1. Điệu kiện Tự nhiên - Vị trí địa lý 38

    2.3.2. Chính trị – xã hội . 39

    2.3.3. Cơ sở hạ tầng . 40

    2.3.4. Kinh tế vĩ mô . 41

    2.3.5. Tài chính ngân hàng 44

    2.3.6. Thương mại – dịch vụ 46

    2.3.7. Khoa học công nghệ 47

    2.3.8. Nguồn nhân lực 48

    2.3.9. Chính phủ, luật pháp và chính sách . 49

    Tóm tắt Chương 2 . 52


    CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀO TỈNH CHAMPASACK, (CHĐCN LÀO) ĐẾN NĂM 2020.

    2.1. QUAN ĐIỂM XÂY DỰNG GIẢI PHÁP. . 53

    2.1.1. Quan điểm 1 53

    2.1.2. Quan điểm 2 54

    2.1.3. Quan điểm 3 55

    2.1.4. Quan điểm 4 56

    2.1.5. Quan điểm 5 57

    2.1.6. Quan điểm 6 . 58

    2.2. MỤC TIÊU THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀO TỈNH

    CHAMPASACK ĐẾN NĂM 2020 59

    2.2.1. Mục tiêu tổng quát 59

    2.2.2. Mục tiêu cụ thể 60

    2.3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀO TỈNH

    CHAMPASACK ĐẾN NĂM 2020 61

    2.3.1. Giải pháp 1 62

    2.3.2. Giải pháp 2. . 64

    2.3.3. Giải pháp 3 69

    2.3.4. Giải pháp 4 70

    2.3.5. Giải pháp 5 72

    2.3.6. Hiệu quả (So sánh trước và sau khi có giải pháp) . 76

    1. Trước khi có giải pháp . 76

    2. Sau khi có giải pháp . 76

    2.3.7. Điều kiện thực hiện . 77

    2.4. KIẾN NGHỊ 79

    2.4.1. Đối với Nhà nước. . 79

    2.4.2. Đối với tỉnh Champasack. . 81

    Tóm tắt Chương 3 . 82

    KẾT LUẬN. 83

    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT



    STT TỪ VIẾT TẮT NỘI DUNG CỦA TỪ VIẾT TẮT


    1 AFTA (Asean Free Trade Area) Khu mậu dịch tự do Asean

    2 AIA (Asean Investment Area) Hiệp định thành lập khu đầu

    tư Asean

    3 BOT Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao

    4 BT Hợp đồng xây dựng – chuyển giao

    5 BTO Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh

    6 CEPT (Common Effective Preferentical Tariffs)ø Khu vực nhờ

    chế độ thuế quán ưu đãi

    7 CHDCND Lào Cộng Hoà Dân Chủ Nhân Dân Lào

    8 CNH-HĐH Công nghiệp hoá – hiện đại hoá

    9 CHXHCNVN Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

    10 CSTCTT Chính sách taid chính tiền tệ

    11 DN Doanh nghiệp

    12 DNLD Doanh nghiệp liên doanh

    13 ĐT Đầu tư

    14 ĐTNN Đầu tư nước ngoài

    15 ĐTTTNN Đầu tư trực tiếp nước ngoài

    16 EU (European Union) Liên minh Châu Aâu

    17 FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài

    18 FEA Khu vực kinh tế tự do Châu Aâu

    19 FPI đầu tư gián tiếp

    20 IL (Inclusion List) Danh mục giảm thuế nhập khẩu

    21 GEL (General Exclusion List) Danh mục loại trừ hoàn toàn

    22 GDP Tổng sản phẩm quốc nội

    23 GNP Tổng sản phẩm quốc dân

    24 GSP Generalized System of Preferences

    25 HĐHTKD Hợp đồng hợp tác kinh doanh

    26 HĐKD Hoạt động kinh doanh

    27 KCN Khu công nghiệp

    28 KD Kinh doanh

    29 KTQT Kinh tế quốc tế

    30 KT – XH Kinh tế – xã hội

    31 NAFTA Khu mậu dịch tự do của các nước Bắc Mỹ

    32 NDN Nhà doanh nghiệp

    33 NĐTNN Nhà đầu tư nước ngoài

    34 NHLD Ngân hàng liên doanh

    35 OECD Các nước công nghiệp phát triển

    36 SL (Sensitive List) Danh mục hàng nhạy cảm

    37 SX Sản xuất

    38 SPXK sản phẩm xuất khẩu

    39 SXHH sản xuất hàng hoá

    40 SXKD Sản xuất kinh doanh

    41 SXSP Sản xuất sản phẩm

    42 TCTT Tài chính tiền tệ

    43 TEL (Temporary Exclusion List) Danh mục loại trừ tạm thời

    44 TNCs Các nước công nghiệp mới

    45 TMDV Thương mại dịch vụ

    46 XHCN Xã hội chủ nghĩa

    47 XNK Xuất nhập khẩu











    DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ ĐỒ THỊ




    TT BẢNG NỘI DUNG CỦA BẢNG TRANG

    1 Bảng 2.1 Số dự án và vốn đầu tư nước ngoài năm 2001 – 2005 29

    2 Bảng 2.2 Số dự án và vốn ĐTNN vào các ngành năm

    2001 - 2005

    30

    3 Bảng 2.3 Các huyện thu hút đầu tư nhiều nhất của tỉnh trong

    thời gian qua

    31

    4 Bảng 2.4 10 Quốc gia đầu tư lớn nhất vào tỉnh Champasack

    thời gian qua

    32

    5 Bảng 2.5 Một số sản phẩm từ ĐTNN năm 2001 – 2005 33

    6 Bảng 2.6 Mức độ hiện đại của máy móc thiết bị sử dụng trong

    các khu vực kinh tế trên địa bàn tỉnh Champasack so

    với mức chuẩn trong nước.

    33

    7 Bảng 2.7 Mức độ đào tạo nguồn nhân lực của tỉnh

    Champasack trong thời gian qua (2001-2005)

    34

    8 Bảng 2.8 Kim ngạch xuất khẩu của tỉnh năm 2001 – 2005 35

    9 Bảng 2.9 Số lượng việc làm do khu vực đầu tư nước ngoài 36

    10 Đồ thị 2.1 Tốc độ tăng GDP của tỉnh trong thời gian qua và kế

    hoạch năm 2006 - 2010.

    43

    11 Bảng 2.10 Tốc độ tăng GDP của các nước ASEAN giai đoạn

    2001 – 2005

    44

    12 Bảng 3.1 Kế hoạch thực hiện hoạt động thu hút đầu tư vào tỉnh

    Champasack giai đoạn năm 2006 – 2020

    61
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...