Tài liệu Một số giải pháp phát triển thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa trong điều kiện tự do hoá th

Thảo luận trong 'Thương Mại - Marketing' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ TÀI: Một số giải pháp phát triển thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa trong điều kiện tự do hoá thương mại

    Tù do hoá thương mại và vấn đỊ bảo hộ nông sản hàng hóa ViƯt Nam trong tiến tŕnh gia nhập WTO
    Mơc lơc

    Bảng chữ cái viết tắt tiếng Anh4 . 4
    Danh mơc bảng biĨu5 5
    LấI NĂI đầU6 . 6
    Phần I: Tỉng quan các tài liƯu liên quan 8 . 8
    Phần II: Cơ sở khoa học cđa tù do hoá và vấn đỊ bảo hộ
    hàng hóa nông sản14 14
    I. Xu hướng tất yếu cđa tù do hoá thương mại14 14
    II. Thách thức và cơ hội tự do hoá thương mại đối với nỊn kinh tế
    cđa các nước đang phát triĨn16 16
    1. Các tác động tích cực cđa tù do hoá thương mại16 . 16
    2. Các tác động tiêu cực cđa tù do hoá thương mại17 . 17
    III. Quan niƯm bảo hộ và bảo hộ nông sản19 19IV. Sự cần thiết phải bảo hộ nông sản hàng hoátrong quá tŕnh hội nhập22 . 221. Bảo hộ các nhà sản xuất hàng nông sản có khả năng cạnh tranh thấp22 22
    2. Bảo hộ nông sản nhằm tạo công ăn viƯc làm23 . 23
    3. Bảo hộ nông sản nhằm khuyến khích xuất khẩu23 . 23
    4. Bảo hộ nông sản c̣n đưỵc dùng đĨ thực hiƯn các mơc tiêu khác23 23
    V. Tỉng quan vỊ Tỉ chức thương mại thế giới (WTO)25 25
    1. Sự h́nh thành Tỉ chức thương mại thế giới – WTO25 . 25
    2. Mơc tiêu cđa WTO25 25
    3. Các nguyên tắc hoạt động cđa WTO26 . 26
    3.1. Nguyên tắc tối huƯ quốc (MFN)26 26
    3.2. Nguyên tắc đăi ngộ quốc gia27 27
    3.3. Nguyên tắc mở cưa thị trường28 28
    3.4. Nguyên tắc cạnh tranh công bằng28 28
    VI. Kinh nghiƯm Trung Quốc29 . 291. Thời kỳ trước khi Trung Quốc gia nhập WTO (11/12/2001)30 . 30
    1.1. BiƯn pháp thuế quan 30 30
    1.2. BiƯn pháp phi thuế quan30 30
    1.3. Các h́nh thức trỵ cấp31 . 31
    2. Xu hướng áp dơng công cơ, chính sách bảo hộ sản xuất nông nghiƯp
    sau khi Trung Quốc gia nhập WTO33 33
    2.1. Cắt giảm thuế quan33 33
    2.2. Hạn ngạch thuế quan34 34
    2.3. Trỵ cấp xuất khẩu35 35
    2.4. Hỗ trỵ trong nước35 . 35
    2.5. Các cam kết khác36 . 36
    3. Hướng cải cách chính sách bảo hộ trong điỊu kiƯn mới36 36
    3.1. H́nh thành thị trường vốn cho sản xuất và xuất khẩu nông sản36 36
    3.2. ĐiỊu chỉnh các chính sách khuyến khích xuất khẩu37 37

    3.3. Chính phđ tạo mọi điỊu kiƯn mở rộng thị trường
    cho xuất khẩu cho doanh nghiƯp37 . 37
    3.4. Tiếp tơc thực hiƯn chính sách hỗ trỵ sản xuất trong nước, nâng cao
    khả năng cạnh tranh cđa hàng nông sản trên thị trường trong nước và quốc tế38 38
    3.5. Lập “hàng rào xanh” hay c̣n gọi là “hàng rào môi trường”39 . 39
    Phần III: Thực trạng bảo hộ nông sản hàng hoá ViƯt Nam43 43I. Vai tṛ cđa nông sản hàng hoá43 43
    1. Nông sản hàng hoá đóng vai tṛ quan trọng trong tỉng sản phẩm
    quốc nội43 43
    2. Nông sản hàng hoá là nguồn lương thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu
    tối cần thiết cđa con người43 43
    3. Nông sản hàng hoá c̣n là yếu tố đầu vào quan trọng cđa công nghiƯp44. 44
    4. Nông sản hàng hoá xuất khẩu đem lại nguồn ngoại tƯ lớn cho đất nước45 45
    II. Thực trạng sản xuất, xuất khẩu và khả năng cạnh tranh
    cđa một số sản phẩm nông nghiƯp46 46
    1. Cơ hội và thách thức đối với nông nghiƯp ViƯt Nam
    trong điỊu kiƯn hội nhập46 46
    2. Khả năng cạnh tranh cđa hàng nông sản ViƯt Nam52 . 52
    2.1. MỈt hàng lĩa gạo53 . 53
    2.2. MỈt hàng cà phê56 . 56
    2.3. MỈt hàng rau quả57 57
    2.4. MỈt hàng thịt59 59
    III. Thực trạng các biƯn pháp, chính sách bảo hộ61 611. Thuế quan đối với hàng nông sản62 . 62
    2. Các biƯn pháp phi thuế quan63 . 63
    2.1. VỊ tiếp cận thị trường63 . 63
    2.1.1. Các NTM (biƯn pháp phi thuế quan) hạn chế định lưỵng63 63
    2.1.2. Giấy phép cđa bộ chuyên ngành65 . 65
    2.1.3. Các biƯn pháp bảo hộ liên quan đến doanh nghiƯp66 66
    2.1.4. Các biƯn pháp quản lư giá68 . 68
    2.2. Hỗ trỵ trong nước69 . 69
    2.2.1. Hỗ trỵ dạng hộp màu hỉ phách70 . 70
    2.2.2. Hỗ trỵ dạng hộp màu xanh lá cây72 . 72
    2.2.3. Hỗ trỵ dạng hộp màu xanh da trời77 77
    2.3. Trỵ cấp xuất khẩu78 78
    2.4. BiƯn pháp vƯ sinh dịch tƠ và kiĨm dịch động thực vật81 81
    2.5. Các biƯn pháp khác liên quan đến lĩnh vực nông nghiƯp82 . 82
    Phần IV: Một số giải pháp bảo hộ nông sản hàng hoá
    trong tiến tŕnh gia nhập WTO84 . 84
    I. Định hướng chiến lưỵc phát triĨn và sản xuất hàng nông sảnViƯt Nam đến năm 201084 . 84
    II. Sư dơng các giải pháp bảo hộ nông sản hàng hoá
    trong tiến tŕnh hội nhập87 . 87
    1. VỊ thuế quan87 . 87
    2. VỊ các hàng rào phi thuế quan87 87
    2.1. Cắt giảm và xoá bỏ các NTM trái với quy định cđa WTO88 . 88
    2.2.Cố gắng áp dơng các NTM mới trong lĩnh vực thương mại nông sản90 90
    III. Nâng cao khả năng cạnh tranh cđa hàng nông sản93 931. Các chính sách phát triĨn nông nghiƯp nên hướng vào sản xuất
    những nông sản ViƯt Nam có lỵi thế so sánh93 . 93
    2. Coi trọng hơn nữa tới hỗ trỵ cho phát triĨn công nghiƯp chế biến94 94
    3. HƯ thống chính sách và quản lư liên quan tới nông nghiƯp cịng cần có
    những thay đỉi kịp thời định hướng cho nông nghiƯp chuyĨn dịch
    cơ cấu sản xuất, xuất khẩu, chđ dộng hội nhập kinh tế quốc tế94 94
    4. Hỗ trỵ phát triĨn thương hiƯu cho các sản phẩm nông nghiƯp95 . 95
    5. Thành lập và cđng cố các hiƯp hội ngành hàng nông nghiƯp96 96
    6. Nâng cao hiƯu quả cđa các hoạt động xĩc tiến thương mại hỗ trỵ
    doanh nghiƯp mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản96 96
    IV.Lộ tŕnh cắt giảm thuế quan và áp dơng các hàng rào
    phi thuế quan đối với nông sản hàng hoá trong quá tŕnh hội nhập97 . 97
    KếT LUậN101 . 101
    DANH MƠC TΜI LIƯU THAM KHảO103 103





    BảNG CHữ CáI VIếT TắT TIếNG ANH
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]TỪ VIẾT TẮT
    [/TD]
    [TD]TIẾNG ANH
    [/TD]
    [TD]TIẾNG VIỆT
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ASEAN
    [/TD]
    [TD]Association of South East Asian Nations


    [/TD]
    [TD]Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]AFTA
    [/TD]
    [TD]ASEAN Free Trade Agreement
    [/TD]
    [TD]Hiệp định tự do thương mại Đông Nam Á

    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]APPPC
    [/TD]
    [TD]Aggregate Measurement of Support

    [/TD]
    [TD]Uỷ ban bảo vệ thực vất châu Á - Thái B́nh Dương
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]EU
    [/TD]
    [TD]European Union

    [/TD]
    [TD]Liên minh châu Âu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]GATT
    [/TD]
    [TD]General Agreemet on Tariff and Trade

    [/TD]
    [TD]Hiệp định chung về thương mại và thuế quan
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]GSP
    [/TD]
    [TD]General System of Prefrences

    [/TD]
    [TD]Hệ thống thuế quan ưu đăi phổ cập
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]GDP
    [/TD]
    [TD]Gross Domestic Product

    [/TD]
    [TD]Tổng sản phẩm quốc nội
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ICO
    [/TD]
    [TD]International Coffee Organization

    [/TD]
    [TD]Tổ chức cà phê thế giới
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MFN
    [/TD]
    [TD]Most Favored Nation

    [/TD]
    [TD]Quy chế tối huệ quốc
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NAFTA
    [/TD]
    [TD]North American Free Trade Agreement

    [/TD]
    [TD]Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NTB
    [/TD]
    [TD]Non –Tariff Barriers
    [/TD]
    [TD]Các hàng rào phi thuế quan
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NTM
    [/TD]
    [TD]Non – Tariff Measures
    [/TD]
    [TD]Các biện pháp phi thuế quan
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SSGs
    [/TD]
    [TD]Special Safe Guards
    [/TD]
    [TD]Các biện pháp tự vệ đăc biệt
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TRIMs
    [/TD]
    [TD]Agreement on Trade Related Investment Measures
    [/TD]
    [TD]Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TRQs
    [/TD]
    [TD]Tariff Quotas
    [/TD]
    [TD]Hạn ngạch thuế suất
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]WTO
    [/TD]
    [TD]World Trade Organization
    [/TD]
    [TD]Tổ chức thương mại thế giới
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    DANH MƠC BảNG BIĨU

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Số hiệu
    bảng

    [/TD]
    [TD]Tên bảng
    [/TD]
    [TD]Trang
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 1

    [/TD]
    [TD]Tỷ lệ hàng rào phi thuế quan đối với nông sản xuất khẩu năm 1996
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 2

    [/TD]
    [TD]Cam kết cắt giảm thuế một số nông sản của Trung Quốc
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 3


    [/TD]
    [TD]Hạn ngạch thuế quan hàng nông sản của Trung Quốc năm 2002 và 2004
    [/TD]
    [TD]35
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 4


    [/TD]
    [TD]Tổng sản phẩm trong nước 1991 – 2000 theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 5

    [/TD]
    [TD]Sản lượng của một số nông sản quan trọng năm 1995 – 2000
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 6

    [/TD]
    [TD]Sản xuất và xuất khẩu gạo của Việt Nam
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 7

    [/TD]
    [TD]Năng suất cà phê của Việt Nam và thế giới
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 8


    [/TD]
    [TD]Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu rau quả Việt Nam
    (1995 – 1998)
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 9

    [/TD]
    [TD]Sản lượng chăn nuôi
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 10

    [/TD]
    [TD]Mức phân bổ thuế quan đối với nông sản
    [/TD]
    [TD]62
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bảng 11
    [/TD]
    [TD]Cơ cấu theo giá trị sản xuất ngành nông nghiệp
    [/TD]
    [TD]86
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]



    LấI NĂI đầU

    Tù do hoá thương mại đang là một xu thế nỉi bật trong thương mại quốc tế. Tự do hoá thương mại đem lại nhiỊu lỵi Ưch cho phát triĨn nỊn kinh tế cđa các quốc gia và thế giới. Chính v́ vậy, bất kỳ một quốc gia nào muốn phát triĨn đỊu phải tham gia vào quá tŕnh tù do hoá thương mại một cách tích cực. ĐỈc biƯt là các nước đang phát triĨn, Tù do hoá thương mại giĩp cho các nước này tận dơng đưỵc nhiỊu cơ hội nhằm thĩc đẩy nhanh hơn nữa sự phát triĨn kinh tế cđa nước ḿnh. Cơ thĨ tù do hoá thương mại giĩp cho các quốc gia tranh thđ đưỵc sự phát triĨn cđa khoa học kỹ thuật; phân phối hỵp lư các nguồn lực trên thế giới và làm nóng lên bầu không khí cạnh tranh quốc tế.
    Trong tù do hoá thương mại, Nông nghiƯp là lĩnh vực chậm tự do hoá nhất. Nông nghiƯp đưỵc đối xư như là một “trường hỵp đỈc biƯt” nằm ngoài quá tŕnh tự do hoá thương mại đa phương, từ khi HiƯp ước chung vỊ thuế quan và thương mại (GATT) đưỵc kư kết sau Thế chiến II.
    ViƯt Nam là một quốc gia đang phát triĨn ở tŕnh độ thấp. Nông nghiƯp ViƯt Nam có vai tṛ đỈc biƯt quan trọng đối với nỊn kinh tế quốc dân và ngoại thương, nhất là trong thời kỳ tích luỹ cho công nghiƯp hoá, hiƯn đại hoá đất nước. Tự do hoá thương mại nông sản là một chính sách tốt cho quá tŕnh đó. Tuy nhiên, bên cạnh tự do hoá thương mại nông sản, ViƯt Nam cịng áp dơng nhiỊu biƯn pháp đĨ bảo hộ nông sản. Bảo hộ nông sản là một biƯn pháp nhằm hỗ trỵ sản xuất, nâng cao khả năng cạnh tranh cđa hàng nông sản trong nước và đối phó với những hàng hoá nhập khẩu có thĨ gây thiƯt hại cho nỊn kinh tế hoỈc cho những sản phẩm nông nghiƯp trong nước.
    Như vậy, bảo hộ và tự do hoá thương mại nông sản có mối quan hƯ nghịch nhưng cùng nhau tồn tại trong quá tŕnh phát triĨn nỊn kinh tế cđa các quốc gia. Các quốc gia (cả phát triĨn và đang phát triĨn) đỊu sư dơng bảo hộ như một công cơ hữu hiƯu trong mét giai đoạn nhất định cđa hành tŕnh tiến đến tự do hoá thương mại. Hội nhập đang gần kỊ, các yêu cầu cđa hội nhập là phải dần xoá bỏ các rào cản thương mại. Tuy nhiên, đối với các nước đang phát triĨn có một thời gian chuẩn bị đĨ hoàn thiƯn các công cơ chính sách, đáp ứng các quy định cđa hội nhập.
    Với tầm quan trọng cđa tù do hoá thương mại trong phát triĨn nỊn kinh tế cđa mỗi quốc gia và thế giới, cịng như mối quan hƯ phức tạp giữa bảo hộ và tự do hoá thương mại nông sản, chĩng em đă lựa chọn chđ đỊ: ”Tự do hoá thương mại nông sản và vấn đỊ bảo hộ nông sản hàng hoá ViƯt Nam trong tiến tŕnh gia nhập WTO” làm đỊ tài nghiên cứu khoa học sinh viên.
    Mơc đích nghiên cứu đỊ tài là thấy rơ mối quan hƯ giữa bảo hộ và tự do hoá thương mại nông sản, cịng như chỉ ra các biƯn pháp mà ViƯt Nam đă và đang sư dơng nhằm bảo hộ nông sản hàng hoá, so sánh với các quy tắc mà tỉ chức kinh tế thế giới đă đỊ ra và sự thay đỉi các giải pháp đó cho phù hỵp tạo điỊu kiƯn thuận lỵi cho ViƯt Nam gia nhập kinh tế quốc tế thực hiƯn mơc tiêu công nghiƯp hoá, hiƯn đại hoá đất nước. ĐĨ đạt đưỵc mơc đích trên, đỊ tài gồm kết cấu ba phần sau:
    Phần I: Tỉng quan các tài liƯu liên quan
    Phần II: Cơ sở khoa học cđa tù do hoá thương mại và vấn đỊ bảo hộ hàng hoá nông sản
    Phần III: Thực trạng bảo hộ nông sản hàng hoá ViƯt Nam
    Phần IV: Một số giải pháp bảo hộ nông sản hàng hoá trong tiến tŕnh gia nhập WTO
    ĐỊ tài nghiên cứu dựa trên quan điĨm duy vật biƯn chứng, duy vật lịch sư, đống thời sư dơng các phương pháp phân tích hoạt động kinh tế, tỉng quan tài liƯu tham khảo, phương pháp kế thừa, tra cứu trên mạng. ĐĨ khảo sát, phân tích thực tiƠn trong đỊ tài sư dơng sè liƯu thống kê chính thức cđa các Bộ, Ban, ngành liên quan.
    MỈc dù có nhiỊu cố gắng trong sưu tập và nghiên cứu nhưng do hạn chế vỊ tư liƯu chắc chắn không thĨ tránh khỏi những thiếu sót nhất định, chĩng em rất mong nhận đưỵc những ư kiến đóng góp cđa thầy cô và các bạn.















    PHầN I: TỈNG QUAN CáC TΜI LIƯU LIêN QUANI. Tù do hoá thương mại1. Khái niƯm
    Theo một số nhà kinh tế th́ tự do hoá thương mại là thuật ngữ chung đĨ chỉ hoạt động loại bỏ các cản trở hiƯn hành đối với thương mại hàng hoá và dịch vơ. Nó có thĨ bao hàm cả viƯc loại bỏ các cản trở đối với đầu tư, nếu như thị trường mà chĩng ta nghiên cứu cần đầu tư đĨ tiếp cận thị trường. Mơc đích cuối cùng cđa tù do hoá thương mại là xoá bỏ hoàn toàn mọi cản trở đối với thương mại tức là đạt đưỵc chế độ thương mại tự do.
     
Đang tải...