Thạc Sĩ Một số giải pháp nhằm hoàn thiện chiến lược kinh doanh của công ty dệt Việt Thắng đến năm 2020

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    PHẦN A
    PHẦN MỞ ĐẦU

    1. Tính cấp thiết của đề tài
    2. Mục tiêu của đề tài
    3. Phương pháp nghiên cứu
    4. Giới hạn đề tài
    5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
    6. Kết cấu của luận văn
    PHẦN B
    CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
    Trang
    1.1 Chiến lược kinh doanh . 1-4
    1.1.1 Khái niệm chiến lược kinh doanh.
    1.1.2 Khái niệm quản trị chiến lược kinh doanh.
    1.1.3 Các cấp chiến lược kinh doanh 3
    1.1.4 Vai trò cuả quản trị chiến lược kinh doanh đối với doanh nghiệp .3
    1.2 Phân tích các cơ hội và các mối đe dọa 5-11
    1.2.1. Phân tích môi trường vĩ mô- các yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp.
    1.2.1.1 Các yếu tố kinh tế vĩ mô.
    1.2.1.2 Môi trường chính trị và luật pháp.
    1.2.1.3 Môi trường văn hoá xã hội.
    1.2.1.4 Môi trường dân số.
    1.2.1.5 Môi trường tự nhiên.
    1.2.1.6 Môi trường công nghệ. 7
    1.2.2 Phân tích môi trường vi mô- các yếu tố cơ bản .
    1.2.2.1 Đối thủ cạnh tranh. 8
    1.2.2.2 Những khách hàng.
    1.2.2.3 Những nhà cung cấp. 9
    1.2.2.4 Đối thủ tiềm ẩn mới. 10
    1.2.2.5 Sản phẩm thay thế. 11
    1
    1.3 Phân tích các mặt mạnh – mặt yếu của doanh nghiệp 11-15
    1.3.1 Dây chuyền giá trị của công ty. 11
    1.3.1.1 Các hoạt động chủ yếu. 12
    1.3.1.2 Các hoạt động hỗ trợ. 12
    1.3.2 Phân tích tài chính. 13
    1.3.2.1 Các chỉ tiêu luân chuyển. 13
    1.3.2.2 Các chỉ tiêu đòn bẩy. 13
    1.3.2.3 Các chỉ số hoạt động. 14
    1.3.2.4 Các chỉ số năng lực lợi nhuận. 14
    1.3.2.5 Các chỉ số tăng trưởng. 15
    1.4 Ma trận SWOT .15-17
    1.4.1 Liệt kê các yếu tố chủ yếu bên trong và các điều kiện chủ yếu bên ngoài 15
    1.4.2 Liên kết các yếu tố bên trong và các điều kiện bên ngoài. 16
    1.4.3 Ma trận SWOT. 17
    1.5 Quá trình quản trị chiến lược kinh doanh . 17-20
    1.5.1 Mô hình quản trị chiến lược toàn diện. 17-18
    1.5.2 Các giai đoạn quản trị chiến lược. 18
    1.5.2.1 Giai đoạn hình thành chiến lược. 18
    1.5.2.2 Giai đoạn thực hiện chiến lược. 18
    1.5.2.3 Đánh giá kiểm tra chiến lược. 18-19
    TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .20

    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY DỆT VIỆT THẮNG.
    2.1 Giới thiệu về công ty dệt Việt Thắng .21-24
    2.1.1. Hình thức 21
    2.1.2. Địa chỉ 21
    2.1.3. Lịch sử hình thành và phát triển công ty. 21
    2.1.4 Thiết bị và năng lực sản xuất. 23
    2.1.5 Các sản phẩm kinh doanh chính của công ty. 24
    2.1.6 Thành tích nổi bật của công ty. 24
    2.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh .24-37
    2.2.1 Phân tích mô hình quản lý của công ty. 25
    2.2.1.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức. 25
    2.2.1.2 Phân tích cơ cấu tổ chức. 26
    2.2.2 Tình hình thực hiện kế hoạch sản lượng. 27
    2.2.2.1 Thực hiện nhà máy Sợi. 27
    2.2.2.2 Thực hiện các nhà máy Dệt. 28
    2.2.2.3 Thực hiện nhà máy In nhuộm. 29
    2.2.2.4 Thực hiện nhà máy Nhuộm Sợi màu. 30
    2.2.2.5 Thực hiện các nhà máy May. 31
    2.2.3 Phân tích tài chính. 32
    2.2.3.1 Các chỉ tiêu tài chính thực hiện những năm gần đây. 33
    2.2.3.2 Phân tích các chỉ tiêu tài chính thực hiện. 34
    2.2.4 Tổ chức Marketing tại công ty hiện nay. 35
    2.2.5 Mạng lưới phân phối tiêu thụ. 35
    2.2.5.1 Hệ thống phân phối. 35
    2.2.5.2 Thị trừơng xuất khẩu–thị trường nội địa. 37
    2.3 Phân tích môi trường vĩ mô-yếu tố tác động bên ngoài công ty .38-43
    2.3.1 Các cơ hội đối với công ty. 38
    2.3.2 Các mối đe dọa, nguy cơ đối với công ty. 40
    2.3.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài. 40
    2.3.4 Ma trận đối thủ cạnh tranh. 41
    2.3.4.1 Về mặt hàng may mặc. 41
    2.3.4.2 Về các mặt hàng vải. 41
    2.3.4.3 Về các đối thủ cạnh tranh nước ngoài. 42
    2.4 Phân tích môi trường vi mô–yếu tố bên trong công ty Dệt Việt Thắng. 44
    2.4.1 Những mặt mạnh của công ty Dệt Việt Thắng. 45
    2.4.2 Những mặt tồn tại của công ty Dệt Việt Thắng. 45
    2.4.3 Mặt hàng chiến lược. 46
    2.4.4 Ma trận đánh giá nội bộ. 47
    2.5 Hình thành ma trận SWOT đối với công ty Dệt Việt Thắng 48
    TÓM TẮT CHƯƠNG 2 50

    CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY DỆT VIỆT THẮNG ĐẾN NĂM 2020.
    3.1. Mục tiêu của công ty dệt Việt Thắng đến năm 2020 51
    3.1.1 Đánh giá sự phát triển ngành Dệt -May. 51
    3.1.2 Xu hướng phát triển của ngành Dệt- May. 53
    3.1.3 Mục tiêu của công ty dệt Việt Thắng đến 2020. 54
    3.2. Lựa chọn các chiến lược kinh doanh của công ty Dệt Việt Thắng .55
    3.2.1 Chiến lược thâm nhập thị trường. 55
    3.2.2 Chiến lược phát triển thị trường. 57
    3.2.3 Chiến lược phát triển sản phẩm. 58
    3.2.4 Chiến lược về giá. 59
    3.3. Các giải pháp thực hiện các chiến lược đã lựa chọn 60
    3.3.1 Thay đổi cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn theo sơ đồ mới. 61
    3.3.2 Cải tiến phương pháp quản lý. 64
    3.3.3 Công tác phát triển nguồn nhân lực. 66
    3.3.4 Thành lập phòng Marketing. 68
    3.3.5 Công tác phát triển mặt hàng mới. 70
    3.3.6 Chỉnh đốn các hoạt động tài chính kế toán. 71
    3.4 Một số kiến nghị 72
    3.4.1 Kiến nghị đối với Nhà Nước. 72
    3.4.2 Kiến nghị đối với ngành Dệt -May và Tập Đoàn Dệt May Việt Nam. 73
    TÓM TẮT CHƯƠNG 3 . 74-75
    PHẦN C
    PHẦN KẾT LUẬN 75-76
    TÀI LIỆU THAM KHẢO

    BẢNG CHỮ VIẾT TẮT:

    AFTA: Asean free trade area
    ( Khu vực mậu dịch tự do Asean ).
    CHXHCN: Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghiã.
    EFE: External factors evaluation
    ( Đánh giá các yếu tố bên ngoài )
    EOQ: Economic order quantity
    ( Mô hình quản lý hàng tồn kho kinh tế).
    EU: European Union
    ( Khối thị trường chung châu Âu ).
    FOB: Free on board
    ( Giá giao hàng tại cảng bên bán ).
    GDP: Gross domestic product
    ( Tổng sản phẩm quốc nội ).
    GNP: Gross national product
    ( Tổng sản phẩm quốc gia ).
    IFE: Internal factors evaluation
    ( Đánh giá các yếu tố bên trong)
    IT: Information technology
    ( Công nghệ thông tin ).
    KHKT: Khoa học kỹ thuật.
    QD: Quantity discount
    ( Mô hình quản lý hàng tồn kho theo số lượng chiết khấu ).
    R&D: Research and Development
    ( Nghiên cứu và phát triển ).
    SWOT: Strength, Weakness, Oppotunity, Threat
    ( mặt mạnh, mặt yếu, cơ hội, đe dọa ).
    WTO: World trade organazation
    ( Tổ chức thương mại thế giới ).
     
Đang tải...