Thạc Sĩ Một số giải pháp nâng cao lợi thế cạnh tranh của VNPT mảng Viễn Thống đến năm 2010

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu


    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 7
    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ .8
    LỜI MỞ ĐẦU .9

    CHƯƠNG 1 :LÝ THUYẾT VỀ LỢI THẾ CẠNH TRANH VÀ TÌNH HÌNH KINH TẾ VIỆT NAM NÓI CHUNG .11


    1.1 Lý thuyết về lợi thế cạnh tranh .11
    1.1.1 Khái niệm về lợi thế cạnh tranh .11
    1.1.2 Các nguồn lực tạo lợi thế cạnh tranh 12
    1.1.3 Các nhân tố tác động hình thành lợi thế cạnh tranh .12
    1.1.4 Phân tích mô hình năm áp lực cạnh tranh của Michael Porter .18
    1.2 Tình hình kinh tế Việt Nam nói chung 19
    1.2.1 Tình hình kinh tế hiện tại 19
    1.2.1.1 Các thành tựu .19
    1.2.1.2 Các mặt hạn chế 21
    1.2.2 Dự báo tình hình kinh tế phát triển trong những năm tới .22
    1.3 Tóm tắt chương I .24

    CHƯƠNG 2 :THỊ TRƯỜNG VIỄN THÔNG- CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NAM VÀ THỰC TRẠNG CỦA TẬP ĐÒAN
    BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VNPT HIỆN NAY 25

    2.1 Thị trường viễn thông - công nghệ thông tin Việt Nam hiện nay .25
    2.1.1 Các dịch vụ viễn thông – công nghệ thông tin hiện tại 28
    2.1.2 Các nhà khai thác dịch vụ viễn thông – công nghệ thông tin hiện
    tại .
    31
    2.1.3 Thị phần hiện tại giữa các nhà khai thác 36
    2.1.4 Tình hình cạnh tranh .43
    2.1.5 Dự báo thị trường viễn thông trong một vài năm tới. .44
    2.1.6 Đánh giá năng lực cạnh tranh của ngành viễn thông Việt Nam hiện
    tại, thông qua phân tích mô hình năm áp lực cạnh tranh của Michael Porter
    48
    2.1.6.1 Aùp lực cạnh tranh trong nội bộ ngành 48
    2.1.6.2 Aùp lực từ phía khách hàng 49
    2.1.6.3 Aùp lực từ phía nhà cung cấp .50
    2.1.6.4 Aùp lực từ sản phẩm thay thế .51
    2.1.6.5 Rào cản thâm nhập thị trường 51
    2.2 Thực trạng Tập Đòan Bưu Chính Viễn Thông VNPT hiện nay 54
    2.2.1 Lịch sử phát triển VNPT .54
    2.2.2 Mô hình Tập Đòan 55
    2.2.3 Thực trạng của Tập Đòan Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam được
    phân tích qua các nhân tố ảnh hưởng đến lợi thế cạnh tranh của VNPT .55
    2.2.3.1 Điều kiện về các yếu tố sản xuất của VNPT 57
    2.2.3.2 Điều kiện về nhu cầu 65
    2.2.3.3 Tính chất của thị trường ngành 65
    2.2.3.4 Sự phát triển của ngành hỗ trợ 67
    2.2.3.5 Vai trò của nhà nước 68
    2.3 Tóm tắt chương II 69

    CHƯƠNG 3 :CÁC GIẢI PHÁP GIỮ VỮNG VÀ NÂNG CAO LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA VNPT
    71
    3.1 Xây dựng chiến lược phát triển của VNPT về mảng viễn thông
    đến năm 2010 .71
    3.1.1 Ma trận IEF .71
    3.1.2 Ma trận EFE 73
    3.1.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh .74
    3.1.4 Ma trận SWOT 76
    3.1.5 Ma trận vị trí chiến lược cạnh tranh và đánh giá hoạt động SPACE .
    .78
    3.2 Các giải pháp giữ vững và nâng cao lợi thế cạnh tranh của VNPT
    81
    3.2.1 Nhóm giải pháp liên quan đến tổ chức quản lý và nguồn nhân lực
    81
    3.2.1.1 Tổ chức hoạt động hiệu quả .81
    3.2.1.2 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực .82
    3.2.1.3 Tổ chức trung tâm chăm sóc khách hàng hiệu quả 83
    3.2.2 Nhóm giải pháp liên quan đến thương hiệu, uy tín của doanh
    nghiệp .84
    3.2.2.1 Xây dựng thương hiệu .84
    3.2.2.2 Xây dựng doanh nghiệp hướng đến khách hàng .86
    3.2.2.3 Xây dựng doanh nghiệp hướng đến thị trường 87
    3.2.2.4 Xây dựng mạng lưới phân phối lớn 88
    3.2.2.5 Chính sách giá hấp dẫn 90
    3.2.3 Nhóm giải pháp nghiên cứu đầu tư nâng cao chất lượng sản phẩm
    và sản phẩm mới .90
    3.2.3.1 Nâng cao chất lượng mạng lưới .90
    3.2.3.2 Nghiên cứu đầu tư cho sản phẩm mới 91
    3.2.4 Nhóm giải pháp phát triển thị trường mơi 92
    3.2.4.1 Hướng ra thị trường thế giới 92
    3.2.4.2 Mở ra một thị trường viễn thông mới ngay trong thị trường nội
    địa .93
    3.3 Tóm tắt chương III 94
    KẾT LUẬN .95
    PHỤ LỤC A
    PHỤ LỤC B
    PHỤ LỤC C
    PHỤ LỤC D
    TÀI LIỆU THAM KHẢO


    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


    VNPT : Tổng Công Ty Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam, viết tắt của từ
    Viet Nam Posts and Telecommunications.
    FPT : Tên thương hiệu của Công Ty Cổ phần Phát Triển Đầu Tư Công
    Nghệ
    SPT : Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông Sài Gòn, viết
    tắt của từ Saigon Posts and Telecommunications.
    Viettel : Tên thương hiệu của Tổng Công ty Viễn Thông Quân Đội
    ETC : Công Ty Thông Tin Viễn Thông Điện Lực, viết tắt của từ Electric
    Telecom Company.
    HT : Công Ty Cổ Phần Viễn Thông Hà Nội, viết tắt của HaNoi
    Telecom.
    Vishipel : Tên thương hiệu của Công Ty Thông Tin Điện Tử Hàng Hải.
    CNH-HĐH : Công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
    DN : Doanh nghiệp.
    DT : Doanh thu.
    ĐT : Điện thoại.
    VoIP : Dịch vụ điện thoại viễn thông sử dụng giao thức IP.
    IXP : Dịch vụ kết nối Internet.
    ISP : Dịch vụ truy nhập Internet.
    OSP : Dịch vụ ứng dụng Internet.


    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

    Bảng 2-1 Các dịch vụ đuợc cung câáp bởi các doanh nghiệp .35
    Bảng 2-2 Số liệu thuê bao điện thoại cố định thời điểm tháng 06/2006 .37
    Bảng 2-3 Số liệu thị phần điện thoại di động tháng 03/2006 38
    Bảng 2-4 Số liệu thuê bao Internet qui đổi tháng 11/2006 .40
    Bảng 2-5 Tổng hợp dự báo số lượng phát triển các dịch vụ viễn thông của Việt
    Nam đến năm 2010 .47
    Bảng 2-6 Chỉ số về viễn thông của các nước Asian 65
    Bảng 2-7 Đặc điểm tổng quát của các loại hình dịch vụ viễn thông trên thị
    trường hiện nay .67
    Bảng 3-1 Ma trận IFE của VNPT hiện nay .72
    Bảng 3-2 Ma trận EFE của VNPT hiện nay 74
    Bảng 3-3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh của các doanh nghiệp viễn thông hiện
    nay .76
    Bảng 3-4 Ma trận SWOT của VNPT hiện nay 78

    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ

    Hình 1-1 Mô hình viên kim cương về các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh
    tranh của Michael Porter .15
    Hình 2-1 Các giai đoạn phát triển của ngành viễn thông Việt Nam .26
    Hình 2-2 Tăng trưởng thuê bao điện thoại theo năm .26
    Hình 2-3 Tăng trưởng thuê bao theo tháng năm 2007 27
    Hình 2-4 Mật độ điện thoại tính trên 100 dân theo tháng năm 2007 .27
    Hình 2-5 Khái quát các dịch vụ viễn thông- công nghệ thông tin .28
    Hình 2-6 Sáu hình ảnh logo của các doanh nghiệp viễn thông hiện nay .35
    Hình 2-7 Thị phần điện thoại cố định tháng 06/2006 37
    Hình 2-8 Thị phần điện thoại di động tháng 03/2006 38
    Hình 2-9 Thị phần điện thoại Internet tháng 11/2006 .41
    Hình 2-10 Thị phần VoIP tháng 11/2004 .42
    Hình 2-11 Mô hình Tập Đoàn VNPT 55
    Hình 2-12 Tỷ trọng doanh thu ngành Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam 2006 56
    Hình 2-13 Tỷ trọng chi phí trong doanh nghiệp viễn thông 57
    Hình 2-14 Logo của Tập Đoàn VNPT .63
    Hình 3-1 Ma trận vị trí chiến lược cạnh tranh và đánh giá hoạt động SPACE 78
    Hình 3-2 Mẫu xe phương tiện vận chuyển thống nhất của VNPT .89
    Hình 3-3 Mẫu thiết kế chung trang trí nội thất cho hệ thống cửa hàng VNPT .90
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...