Thạc Sĩ Một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng của các Ngân hàng thương mại trên địa bàn Tỉnh Bình Phước

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 31/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Chương 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1
    1.1 Hoạt động tín dụng 1
    1.1.1 Khái niệm 1
    1.1.2 Bản chất 1
    1.1.3 Phân loại hoạt động tín dụng 2
    1.2 Rủi ro tín dụng 3
    1.2.1 Khái niệm 3
    1.2.2 Phân loại rủi ro tín dụng 3
    1.2.3 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng và nền kinh tế xã hội 4
    1.2.3.1 Ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng 4
    1.2.3.2 Ảnh hưởng đến nền kinh tế xã hội 5
    1.2.4 Một số phương pháp lượng hóa và đánh giá rủi ro tín dụng. 5
    1.2.4.1 Lượng hóa rủi ro tín dụng. 5
    1.2.4.2 Đánh giá rủi ro tín dụng. 8
    1.2.4.3 Phương pháp quản lý rủi ro tín dụng. 10
    1.2.5 Kinh nghiệm quản lý rủi ro tín dụng của các nước 12
    Kết luận chương 1: 14
    Chương 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC 15
    2.1 Vài nét về tỉnh Bình Phước 15
    2.1.1 Mục tiêu tổng quát: 15
    2.1.2 Mục tiêu cụ thể: 16
    2.2 Hoạt động của hệ thống ngân hàng trên địa bàn tỉnh BP 16
    2.2.1 Tình hình huy động vốn 17
    2.2.1.1 Phân tích tình hình huy động vốn 17
    2.2.1.2 Đánh giá chung về huy động vốn của các NHTM trên địa bàn Bình Phước 21
    2.2.2 Tình hình sử dụng vốn 22
    2.2.2.1 Tình hình doanh số cấp tín dụng 22
    2.2.2.2 Tình hình doanh số thu nợ 24
    2.3 Kết quả kinh doanh 25
    2.4 Tình hình rủi ro tín dụng của các NHTM trên địa bàn tỉnh Bình Phước 26
    2.4.1 Tín dụng chung 26
    2.4.2 Phân tích tình hình dư nợ và nợ xấu theo loại hình kinh tế 28
    2.4.2.1 Phân tích tình hình dư nợ theo loại hình kinh tế 28
    2.4.2.2 Phân tích tình hình nợ xấu theo loại hình kinh tế 30
    2.4.3 Phân tích tình hình dư nợ và nợ xấu theo ngành kinh tế 31
    2.4.3.1 Phân tích tình hình dư nợ theo ngành kinh tế 31
    2.4.3.2 Phân tích tình hình nợ xấu theo ngành kinh tế 33
    2.5 Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng của các NHTM trên địa bàn 35
    2.5.1 Tỷ lệ nợ quá hạn và tỷ lệ nợ xấu 35
    2.5.2 Tỷ lệ tổng nguồn vốn huy động trên tổng dư nợ cho vay 36
    2.5.3 Vòng quay vốn tín dụng 37
    2.5.4 Hệ số thu nợ 38
    2.6 Đánh giá chung về hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng 38
    2.6.1 Những thành tựu đạt được 38
    2.6.2 Một số tồn tại trong hoạt động tín dụng 39
    2.7 Những nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng 40
    2.7.1 Tác động của chính sách kinh tế vĩ mô (Chính phủ và NHNN) 40
    2.7.1.1 Rủi ro do môi trường pháp lý chưa thuận lợi và sự kém hiệu quả của cơ quan pháp luật cấp địa phương trong việc triển khai 40
    2.7.1.2 Công tác thống kê, dự báo còn hạn chế, cho nên những điều chỉnh trong điều hành chính sách tiền tệ của NHNN chưa theo kịp diễn biến của nền kinh tế và kết quả đạt chưa cao 41
    2.7.1.3 Rủi ro do sự thanh tra, kiểm tra, giám sát chưa hiệu quả của NHNN 41
    2.7.1.4 Rủi ro do hệ thống thông tin quản lý còn bất cập 42
    2.7.2 Nguyên nhân thuộc về các ngân hàng thương mại 43
    2.7.2.1 Thông tin tín dụng không đầy đủ và chính xác 43
    2.7.2.2 Lạm dụng tài sản thế chấp 44
    2.7.2.3 Thiếu kiểm tra giám sát vốn vay 44
    2.7.2.4 Sự lỏng lẻo trong công tác kiểm soát nội bộ ngân hàng 45
    2.7.2.5 Năng lực của đội ngũ cán bộ tín dụng còn hạn chế 45
    2.7.2.6 Rủi do do sự cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng chưa thực sự lành mạnh, việc chạy theo quy mô, bỏ qua các tiêu chuẩn, điều kiện trong cho vay, thiếu quan tâm đến chất lượng khoản vay 46
    2.7.2.7 Sự hợp tác giữa các NHTM lỏng lẻo, vai trò của CIC chưa thực sự hiệu quả: 46
    2.7.3 Nguyên nhân thuộc về khách hàng 47
    2.7.3.1 Do năng lực tài chính của khách hàng yếu kém 47
    2.7.3.2 Do năng lực quản trị điều hành kinh doanh yếu kém 47
    2.7.3.4 Do khách hàng gian lận 48
    2.7.4 Nguyên nhân khách quan 48
    2.7.4.1 Rủi ro do sự thay đổi của môi trường tự nhiên như: thiên tai, dịch bệnh, bão lụt gây tổn thất cho khách hàng vay vốn kinh doanh. 48
    2.7.4.2 Rủi ro do sự biến động quá nhanh và không dự đoán được của thị trường thế giới. 49
    Kết luận chương 2 49
    Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN BÌNH PHƯỚC 50
    3.1 Định hướng phát triển kinh tế - xã hội Bình Phước đến năm 2020 50
    3.1.1 Quan điểm phát triển và mục tiêu tổng quát 50
    3.1.2 Mục tiêu cụ thể phát triển kinh tế - xã hội Bình Phước đến năm 2020 50
    3.2 Định hướng phát triển hệ thống NHTM Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 51
    3.2.1 Đối với NHNN 51
    3.2.2 Đối với các TCTD 52
    3.2.3 Về hội nhập kinh tế quốc tế 53
    3.3 Định hướng phát triển các ngân hàng thương mại Bình Phước đến năm 2020 54
    3.3.1 Mục tiêu định hướng 54
    3.3.2 Định hướng phát triển hoạt động tín dụng 54
    3.4 Những giải pháp ở cấp độ vĩ mô 55
    3.4.1 Giải pháp từ chính phủ 55
    3.4.1.1 Lựa chọn cấp độ độc lập tự chủ cho phù hợp với NHNN thời kỳ mới: 55
    3.4.1.2 Chính phủ nên kịp thời hỗ trợ Trung tâm thông tin tín dụng (TTTTTD) tư nhân ra đời 55
    3.4.1.3 Tạo điều kiện để phát triển thị trường mua bán nợ xấu của các NHTM 56
    3.4.1.4 Đề nghị sửa điều 476 trong Bộ luật dân sự liên quan đến quy định về trần lãi suất: 57
    3.4.2 Giải pháp từ ngân hàng nhà nước Việt Nam 58
    3.4.2.1 Cơ cấu lại căn bản, toàn diện tổ chức và hoạt động của NHNN: 58
    3.4.2.2 Cải cách toàn diện hệ thống thanh tra, giám sát ngân hàng 59
    3.4.2.3 Nâng cao chất lượng Trung tâm thông tin tín dụng của NHNN (CIC) 59
    3.4.2.4 Cho phép thành lập các Trung tâm thông tin tín dụng tư nhân 60
    3.4.2.5 NHNN phải thống nhất khi thực hiện phân loại nợ theo quyết định 493: 61
    3.5 Những giải pháp ở cấp độ vi mô 61
    3.5.1 Giải pháp từ bản thân các NHTM Bình Phước 61
    3.5.1.1 Hoàn thiện và tuân thủ nghiêm ngặt quy trình cho vay 61
    3.5.1.2 Đa dạng hóa danh mục cho vay và sản phẩm dịch vụ ngân hàng nhằm giảm thiểu rủi ro 64
    3.5.1.3 Thành lập bộ phận nghiên cứu, phân tích và dự báo kinh tế vĩ mô 64
    3.5.1.4 Nâng cao vai trò của công tác kiểm soát nội bộ ngân hàng 65
    3.5.1.5 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 65
    3.5.1.6 Tham gia thanh lý các khoản nợ xấu thông qua thị trường mua bán nợ 66
    3.5.1.7 Yêu cầu các NHTM áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000 66
    3.5.1.8 Chú trọng chiến lược đầu tư phát triển công nghệ 67
    3.5.2 Các giải pháp hỗ trợ khác 68
    3.5.2.1 Các NHTM cần giúp các DNV&N lập phương án kinh doanh 68
    3.5.2.2 Yêu cầu báo cáo tài chính của các DN được kiểm toán và phải có chế tài để đảm bảo tính minh bạch về thông tin tài chính 68
    3.5.2.3 Thành lập công ty thẩm định giá tài sản 68
    Kết luận chương 3: 69
    KẾT LUẬN 70
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 71
    PHỤ LỤC 1 72

    DANH MỤC CÁC BẢNG
    Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn của các NHTM trên địa bàn 18
    Bảng 2.2: Tình hình doanh số cấp tín dụng của các NHTM trên địa bàn 22
    Bảng 2.3: Tình hình doanh số thu nợ của các NHTM trên địa bàn 24
    Bảng 2.4: Bảng kết quả kinh doanh của các NHTM trên địa bàn 25
    Bảng 2.5: Tình hình dư nợ đối với nền kinh tế của các NHTM trên địa bàn 26
    Bảng 2.6: Tỷ trọng dư nợ đối với nền kinh tế của các NHTM trên địa bàn 28
    Bảng 2.7: Tình hình dư nợ theo loại hình kinh tế của các NHTM trên địa 28
    Bảng 2.8: Tình hình nợ xấu theo loại hình kinh tế của các NHTM trên địa bàn 30
    Bảng 2.9: Tình hình dư nợ theo ngành kinh tế của các NHTM trên địa bàn 32
    Bảng 2.10: Tình hình nợ xấu theo ngành kinh tế của các NHTM trên địa bàn 34
    Bảng 2.11: Tỷ lệ nợ quá hạn và tỷ lệ nợ xấu của các NHTM trên địa bàn 35
    Bảng 2.12: Tình hình huy động vốn và dư nợ cho vay của các NHTM trên địa bàn 37
    Bảng 2.13: Vòng quay vốn tín dụng của các NHTM trên địa bàn 37
    Bảng 2.14: Hệ số thu nợ của các NHTM trên địa bàn 38



    DANH MỤC CÁC BIỂU

    Biểu đồ 2.1: Cơ cấu huy động theo kỳ hạn nợ 18
    Biểu 2.2: Theo hình thức huy động vốn mà chưa xét đến loại đồng tiền 19
    Biểu 2.3: Theo hình thức huy động vốn mà có xét đến loại đồng tiền 20
    Biểu 2.4: Doanh số cấp tín dụng của các NHTM trên địa bàn 23
    Biểu 2.5: Doanh số thu nợ của các NHTM trên địa bàn 24
    Biểu 2.6: Dư nợ theo loại hình kinh tế của các NHTM trên địa 29
    Biểu 2.7: Nợ xấu theo loại hình kinh tế của các NHTM trên địa bàn 30
    Biểu 2.8: Dư nợ theo ngành kinh tế của các NHTM trên địa bàn 32
    Biểu 2.9: Nợ xấu theo ngành kinh tế của các NHTM trên địa bàn 34
    Biểu 2.10: Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ xấu của các NHTM trên địa bàn 36
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...