Thạc Sĩ Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả quản lý thuế

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Phần mở đầu
    Lý do chọn đề tài
    Mục tiêu nghiên cứu của luận văn
    Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
    Phương pháp nghiên cứu
    Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu
    Kết cấu của luận văn Trang

    Chương 1: Một số lý luận cơ bản về Thuế

    Quản lý thuế và thơng tin quản lý thuế 1
    1.1. Một số lý luận cơ bản về Thuế 1
    1.1.1. Khái niệm 1
    1.1.2. Chức năng . 2
    1.1.3. Phân loại 3
    1.1.4. Các nguyên tắc xây dựng hệ thống thuế 4
    1.2. Một số lý luận cơ bản về quản lý thuế 6
    1.2.1.Tổ chức bộ máy quản lý . 6
    1.2.2. Một số mơ hình tổ chức quản lý thuế trên thế giới 7
    1.2.2.1. Mơ hình tổ chức quản lý thuế theo sắc thuế . 7
    1.2.2.2. Mơ hình tổ chức bộ máy theo nhĩm đối tượng nộp thuế 7
    1.2.2.3. Mơ hình tổ chức bộ máy theo chức năng 8
    1.2.2.4. Mơ hình kết hợp giữa các nguyên tắc quản lý thuế 9
    1.2.3. Quá trình phát triển và hồn thiện tổ chức quản lý thuế ở nước ta . 9
    1.3. Thơng tin và hệ thống thơng tin quản lý thuế - cơ sở của quản lý thuế 13
    1.3.1. Một số thuật ngữ 13
    1.3.2. Phân loại thơng tin quản lý thuế. . 14
    1.3.3. Tiêu chuẩn của thơng tin quản lý thuế 15
    1.3.4. Hệ thống bảo đảm thơng tin hoạt động quản lý thuế . 16

    Chương 2: Thực trạng cơng tác quản lý thuế . 20
    2.1. Tổ chức bộ máy và một số quy trình quản lý thuế hiện hành 20
    2.1.1. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
    và cơ cấu tổ chức của cơ quan thuế các cấp . 20
    2.1.2. Một số nội dung chính hệ thống Quy trình quản lý thuế. 36
    2.2. Kết quả hoạt động của hệ thống thuế Việt nam
    từ năm 1990 đến năm 2005 37
    2. 3. Một số hạn chế cần khắc phục 38
    Về chính sách thuế . 38
    Về quản lý thuế 39
    2.3.1. Cơ chế quản lý thuế 39
    2.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý thuế . 40
    2.3.3. Đội ngũ cán bộ thuế . 41
    2.3.4. Cơng nghệ quản lý . 42
    2.3.4.1. Phân tích, xử lý thơng tin quản lý thuế 42
    2.3.4.2. Quy trình quản lý thuế . 43
    2.3.4.3. Ứng dụng cơng nghệ thơng tin. 44
    2.3.4.4. Tuyên truyền và dịch vụ hỗ trợ ĐTNT 45
    2.3.4.5. Thanh tra, kiểm tra xử lý các hành vi vi phạm về thuế 46
    2.3.5. Một số hạn chế khác . 48

    Chương 3: Một số giải pháp gĩp phần nâng cao hiệu quả quản lý thuế 49
    3.1. Mục tiêu của Chiến lược cải cách hệ thống thuế giai đoạn 2005-2010 . 50
    3.2. Kiến nghị một số giải pháp gĩp phần nâng cao hiệu quả quản lý thuế . 51
    3.2.1. Cải cách thủ tục về thuế 51
    3.2.2. Kiện tồn tổ chức ngành Thuế 52
    3.2.3. Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ thuế 54
    3.2.4. Cơng nghệ quản lý . 55
    3.2.4.1. Xây dựng, hồn thiện hệ thống thơng tin quản lý thuế . 55
    3.2.4.1.1.Xây dựng danh mục thơng tin quản lý thuế 56
    3.2.4.1.2. Tổ chức nguồn tin quản lý thuế 61
    3.2.4.1.3. Tổ chức tập hợp và thu thập dữ liệu, thơng tin 62
    3.2.4.1.4. Phân loại tình hình SXKD và chấp hành pháp luật thuế
    áp dụng các biện pháp quản lý theo mức độ rủi ro kê khai thuế 62
    3.2.4.1.5. Tổ chức phân tích dữ liệu, xử lý thơng tin . 64
    3.2.4.2. Quy trình quản lý thuế . 67
    3.2.4.3. Phát triển tin học đáp ứng yêu cầu quản lý thuế . 69
    3.2.4.4. Tuyên truyền và hỗ trợ tổ chức cá nhân nộp thuế . 70
    3.2.4.5. Thanh tra, kiểm tra thuế 72
    3.2.4.6. Quản lý thu nợ thuế . 74

    Kết luận . 76



    Các ký hiệu sử dụng trong luận văn


    CPTG Chi phí trung gian
    ĐTNT Đối tượng nộp thuế
    GTGT Giá trị gia tăng
    i Tiền lãi
    NSNN ngân sách Nhà nước
    Pr Lợi nhuận
    Pr* Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
    QĐQL Quyết định quản lý
    QLHC Quản lý hành chính
    QLT Quản lý thuế
    R Tiền thuê
    SXKD Sản xuất kinh doanh
    t Tỷ lệ rủi ro
    Td Thuế trực thu
    td Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
    Ti Thuế gián thu.
    ti Thuế suất thuế gián thu
    TR Xuất lượng
    Tx Thuế (Tx = Ti + Td)
    Tk Thuế kê khai
    Tn Thuế thực nộp
    VA Giá trị gia tăng
    va Tỷ suất giá trị gia tăng
    va bq Tỷ suất giá trị gia tăng bình quân
    W Tiền lương
    XHCN Xã hội chủ nghĩa
    XLTT Xử lý thơng tin
    ∑ Tổng số
    ∆ Lượng chênh lệch. Ví dụ:
    ΔCPTG Lượng chênh lệch CPTG thực tế so với kê khai
    ∆I Lượng chênh lệch tiền lãi thực tế so với kê khai
    ∆Pr Lượng chênh lệch lợi nhuận thực tế so với kê khai
    ∆Pr* Lượng chênh lệch lợi nhuận sau thuế TNDN thực tế so
    với kê khai
    ∆R Lượng chênh lệch tiền thuê thực tế so với kê khai
    ∆Td Lượng chênh lệch tiền thuế trực thu thực tế so với kê khai
    ΔTdư Ước lượng thuế TNDN khơng được DN kê khai
    ∆Ti Lượng chênh lệch tiền thuế gián thu thực tế so với kê khai
    ΔTiư Ước lượng thuế gián thu khơng được DN kê khai
    ΔTR Lượng chênh lệch xuất lượng thực tế so với kê khai
    ΔTn Rủi ro nộp thuế kê khai
    ∆Tk Rủi ro kê khai thuế
    ΔTx Rủi ro quản lý thuế
    ΔTkư Ước lượng rủi ro kê khai thuế
    ∆VA Lượng chênh lệch giá trị gia tăng thực tế so với kê khai
    ΔVAư Ước lượng giá trị gia tăng khơng được DN kê khai
    ∆W Lượng chênh lệch tiền lương thực tế so với kê khai

    DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
    -------------------
    Phụ lục số 1: Phân tích, xử lý rủi ro kê khai thuế trên cơ sở quản lý giá trị gia tăng
    được tạo ra trong SXKD của DN.
    Phụ lục số 2: Bảng phân tích rủi ro kê khai, rủi ro nộp thuế và tổng số rủi ro quản lý
    thuế.
    Phụ lục số 3: Đồ thị mơ tả rủi ro kê khai, rủi ro nộp thuế và tổng số rủi ro quản lý.
    Phụ lục số 4: Đồ thị mơ tả phân phối giá trị gia tăng theo tự kê khai của doanh
    nghiệp.
    Phụ lục số 5: Đồ thị mơ tả phân phối giá trị gia tăng theo luật thuế TNDN.
    Phụ lục số 6: Nội dung chính một số quy trình quản lý thuế.
    Phụ lục số 7: Các bước phân tích thống kê.
    Phụ lục số 8: Áp dụng phân tích ước lượng rủi ro kê khai thuế theo phương pháp
    phân tích thống kê.
    Phụ lục số 9 : Phân tích rủi ro kê khai thuế các doanh nghiệp ngành sản xuất năm
    2005.
    Phụ lục số 10 : Đồ thị tổng hợp kết quả ước lượng tổng số rủi ro kê khai thuế 1.777
    doanh nghiệp năm 2005.
    Phụ lục số 11: Tổ chức phân đoạn quá trình phân tích xử lý thơng tin quản lý thuế.
    Phụ lục số 12: Quy trình các giai đoạn phân tích, xử lý thơng tin kê khai thuế và sơ
    đồ các giai đoạn phân tích, xử lý thơng tin tài liệu liên quan đến nghĩa vụ nộp thuế
    của DN.
     
Đang tải...