Một số cấu trúc Tiếng Anh cơ bản trong chương trình THPT

Thảo luận trong 'TRUNG HỌC PHỔ THÔNG' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 30/10/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/data/file/2014/Thang10/30/75-cau-truc-dac-biet.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]
    Một số cấu trúc Tiếng Anh cơ bản trong chương trình THPT
    1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá để cho ai làm gì .), e.g.1 This structure is too easy for you to remember. E.g.2: He ran too fast for me to follow.
    2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá . đến nỗi mà .), e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
    3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá . đến nỗi mà .), e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
    4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ . cho ai đó làm gì .), e.g.1: She is old enough to get married. E.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
    5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì .), e.g.1: I had my hair cut yesterday. E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
    6. It + is + time + S + V (-ed, cột 2-động từ chia ở thì quá khứ) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì .), e.g.1: It is time you had a shower. E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
    7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì . mất bao nhiêu thời gian .), e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. E.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
    8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì . không làm gì ), e.g.1:
    9. S + find+ it+ adj to do something (thấy . để làm gì .), e.g.1: I find it very difficult to learn about English. E.g.2: They found it easy to overcome that problem.
    10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì), e.g.1: I prefer dog to cat. E.g.2: I prefer reading books to watching TV.
     
Đang tải...