Đồ Án Móng cọc đài thấp

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Móng cọc đài thấp
    i. Tài liệu thiết kế
    I.1. Tài liệu công trình

    - Cụng trỡnh là nhà cụng nghiệp cú:
     Tiết diện cột lcxbc = 600x400 (mm).
    - Đặc điểm kết cấu: Kết cấu nhà khung ngang BTCT thi cụng toàn khối.
    - Số liệu tải trọng tớnh toỏn dưới chõn cột:
    N0tt = 765 kN=76,5 T
    M0Ytt = 435 kNm=43,5 Tm
    Q0tt = 37 kN =3,7 T
    I.2. Tài liệu địa chất:
    - Phương phỏp khảo sỏt: Khoan, kết hợp xuyờn tĩnh (CPT) và xuyờn tiờu chuẩn(SPT).
    - Khu vực xõy dựng, nền đất gồm 4 lớp cú chiều dày hầu như khụng đổi.
    Lớp 1 : số hiệu 62 dày a = 4,4m
    Lớp 2 : số hiệu 7 dày b = 7,6 m
    Lớp 3 : số hiệu54 dày c = 8 m
    Lớp 4 : số hiệu 22 rất dày
    Lớp 1: Số hiệu 62, dày 4,4 m cú cỏc chỉ tiờu cơ lý như sau:
    W
    % Wnh % Wd %  T/m3

     độ c
    kg/cm2 Kết quả TN nén ép e ứng với P(KPa) qc (MPa) N
    100 200 300 400
    29 32,1 26,1 1,86 2,64 19030 0,13
    0,791 0,755 0,723 0,721 3,2 15

    Từ đú cú:
    - Hệ số rỗng tự nhiờn : e0 = - 1
    = - 1 = 0,83
    - Kết quả nộn eodometer như hỡnh vẽ
    -Chỉ số dẻo: A = Wnh - Wd = 32,1– 26,1 = 6
    Ta thấy A=6<7  Lớp 1 là lớp đất cỏt pha.
    - Độ sệt: B = = = 0,48
    Ta thấy 0 B=0,48 1
     đất ở trạng thỏi dẻo.
    Kết quả xuyờn tĩnh : qc = 3,2 MPa =320 T/m2
     Mụ đun biến dạng xỏc định theo cụng thức
    E0 = .qc = 5x 320 =1600 T/m2
    (do đất là cỏt pha dẻo chọn  =5).
    Lớp 2:
    Số hiệu 7, dày h2 =7,6 m;
    Chỉ tiờu cơ lý của đất:
    Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%) W
    %  qc
    MPa N
    12 0.51 0.25  0.5 0.1  0.25 0.05 0.1 0,01  0, 05 0,002  0,01  0.002
    2 18 28 32 10 5 5 0 22,5 2,64 6,7 23
    Cơ hạt d  0.5mm chiếm 2+18=20 
    d > 0.25mm chiếm 2+18+28=48
    d > 0.1mm chiếm 2+18+28+32=80
    d > 0.05mm chiếm 2+18+28+32+10=90
    d > 0.01mm chiếm 2+18+28+32+10+5=95
    d > 0.002mm chiếm 100
    Ta thấy hàm lượng cỡ hạt lớn hơn 0,1mm trờn 75%  lớp 2 là lớp cỏt nhỏ
    - Sức khỏng xuyờn qc = 6,7Mpa = 670 T/m2  lớp 2 là loại cỏt hạt nhỏ ở trạng thỏi chặt vừa   = 33ơơ , e0 = 0,65.
    - Dung trọng tự nhiờn  = = =1,96 T/m3
    - Mụ đun biến dạng: E0 = qc chọn  = 2
     E0 = 2x 670= 1340 T/m2.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...