Tài liệu môn học Động cơ đốt trong

Thảo luận trong 'Vật Lý' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: môn học Động cơ đốt trong

    Các thông số đầu vào
    1. Kiểu động cơ: Động cơ Mekong Star , một hàng xy lanh, không tăng áp
    2. Thứ tự nổ 1-3-4-2
    3. Công suất động cơ N[SUB]e[/SUB] = 79 mă lực
    4. Số ṿng quay n = 4800 ṿng / phút
    5. Suất tiêu thụ nhiên nliệu g[SUB]e[/SUB] = 200 g/ml.h
    6. Số kỳ [​IMG] = 4
    7. Đường Kính xy lanh D =88 mm
    8. Hành tŕnh piston S =92 mm
    9. Tỷ số nén e = 21
    10. Sè xi lanh i = 4
    11. Chiều dài thanh truyền l[SUB]t[/SUB]= 150 mm
    12. Trọng lượng nhóm piston m[SUB]pt [/SUB]= 1,078 kg
    13. Trọng lượng thanh truyền m[SUB]tt[/SUB] = 0,862 kg
    14. Góc mở sớm xupáp nạp [​IMG]= 30[SUP]0[/SUP]
    15. Góc đóng muộn xupáp nạp [​IMG]= 45[SUP]0[/SUP]
    16. Góc mở sớm xupáp thải [SUB]1[/SUB]= 30[SUP]0[/SUP]
    17. Góc đóng muộn xupáp thải [SUB]2[/SUB] =45[SUP]0[/SUP]
    18. Góc phun sớm j[SUB]s[/SUB] = 15[SUP]0[/SUP]







    Chương I : tính toán nhiệt
    1.1 Các thông số chọn
    1.1.1 áp suất và nhiệt độ của môi trường
    p[SUB]k[/SUB] = 0,1 MPa
    T[SUB]k[/SUB]= 24 + 273 = 297 K
    1.1.2 Áp suất cuối quá tŕnh nạp (động cơ không tăng áp)
    p[SUB]a [/SUB]= (0,8 ¸ 0,9)p[SUB]k[/SUB] = (0,8¸ 0,9).0,1̃ chọn p[SUB]a[/SUB] = 0,0865 MPa
    1.1.3 Áp suất và nhiệt độ khí sót
    p[SUB]r[/SUB]= (1,1 ¸ 1,15).p[SUB]k[/SUB] = (1,1 ¸ 1,15).0,1̃ chọn p[SUB]r[/SUB] = 0,114 MPaT[SUB]r[/SUB] = (700 ¸ 1000) K ,chọn Tr= 706K1.1.4 Độ tăng nhiệt độ do sấy nóng khí nạp mới
    DT = 20 ¸ 40, chọn DT = 21
    1.1.5 Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt
    l[SUB]t[/SUB] = 1,13 (do  < 1,4)
    1.1.6 Hệ số quét buồng cháy
    l[SUB]2[/SUB] = 1 (do không tăng áp)
    1.1.7 Hệ số nạp thêm
    l[SUB]1[/SUB] = 1,02 ¸ 1,07 ̃ chọn l[SUB]1 [/SUB]= 1,02
    1.1.8 Hệ số lợi dụng nhiệt tại z và b
    x[SUB]z[/SUB] = 0,70 ¸ 0,85 ̃ chọn x[SUB]z[/SUB] = 0,72
    x[SUB]b[/SUB] = 0,80 ¸ 0,90 ̃ chọn x[SUB]b[/SUB] = 0,82
    1.1.9 Hệ số hiệu đính đồ thị công
    j[SUB]d[/SUB] = 0,92 ¸ 0,97 ̃ chọn j[SUB]d[/SUB] = 0,957
    1.1.10 Tỷ số tăng áp
    l = 1,68
    1.2 Các thông số tính toán
    1.2.1 Quá tŕnh nạp:
    1.2.1.1 Hệ số khí sót
    [​IMG]
    Số mũ đa biến m = 1,45 ¸ 1,5 , chọn m = 1,5[​IMG]
    [​IMG]
    1.2.1.2 Nhiệt độ cuối hành tŕnh nạp
    [​IMG][​IMG]
    T[SUB]a[/SUB]= 329,8 K1.2.1.3 Hệ số nạp
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    1.2.1.4 Lượng khí nạp mới:
    [​IMG] (*)
    Ta có [​IMG]Trong đó V[SUB]h[/SUB] = [​IMG]=[​IMG]=0,5593 (dm[SUP]3[/SUP])
    ̃ p[SUB]e[/SUB] = [​IMG]= 0,6493 (MPa ) thay vào (*) ta được
    M[SUB]1[/SUB] = [​IMG](Kmol/kg.nl ).
    1.2.1.5 Lượng khí lư thuyết cần thiết để đốt cháy 1 kg nhiên liệu :
    M[SUB]0[/SUB] = [​IMG] (kmol/kgnl )
    Đối với nhiên liệu diesel C=0,87; H=0,126; 0= 0,004
    M[SUB]0[/SUB] = 0,495 kmol/kgnl
    1.2.1.6 Hệ số dư lượng không khí a:
    [​IMG]= [​IMG]= 1.3497
    1.2.2 Quá tŕnh nén
    1.2.2.1. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung b́nh của khí nạp mới:
    [​IMG]KJ/Kmolđộ
    1.2.2.2. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung b́nh của khí sót :
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    1.2.2.3. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung b́nh của khí hỗn hợp công tác:
    [​IMG]=[​IMG]
    [​IMG]
    1.2.2.4. Chỉ số nén đa biến n[SUB]1[/SUB]:
    [​IMG]
    Thay các giá trị đă biết và thử chọn với n[SUB]1[/SUB] = 1,3665 thay vào hai vế của phương tŕnh ta được :
    VT = 0,3665; VF=0,3668. Sai số tính toán: =[​IMG] < 0,2%
    Vậy n[SUB]1[/SUB]= 1,3665
    1.2.2.5. Áp suất cuối quá tŕnh nén:
    p[SUB]c[/SUB] = p[SUB]a[/SUB] . e[SUP]n1[/SUP] = 0,0865.21[SUP]1,365[/SUP] = 5,5441 (MPa)
    1.2.2.6. Nhiệt độ cuối quá tŕnh nén:
    T[SUB]c[/SUB] = T[SUB]a[/SUB].e[SUP]n1 - 1[/SUP] = 329,77.21[SUP]1,3665 - 1[/SUP] = 1006,5 K
    1.2.2.7. Lượng môi chất công tác của quá tŕnh nén:
    M[SUB]c[/SUB] =M[SUB]1[/SUB] + M[SUB]r[/SUB] = M[SUB]1[/SUB](1+g[SUB]r[/SUB]) = 0,6676(1+0,0297) = 0,687(Kmol/kg.nl).
    1.2.3 Quá tŕnh cháy
    1.2.3.1. Hệ sè thay đổi phân tử lư thuyết:
    [​IMG] [​IMG]
    1.2.3.2. Hệ sè thay đổi phân tử thực tế :
    [​IMG][​IMG]
    1.2.3.3. Hệ sè thay đổi phân tử tại z :
    [​IMG] ̃ [​IMG]
    Với [SUB]z[/SUB] = [​IMG]1.2.3.4. Nhiệt độ tại z:
    [​IMG] (**)
    trong đó QH là nhiệt trị thấp QH = 42,5 .103 (Kj/kmol)
    [​IMG]
    [​IMG]. Trong đó:
    [​IMG]
    [​IMG]
    =20,937 +0,00275.Tz = avz’’ + bvz’’ .Tz
    [​IMG]
    Thay tất cả vào (**) ta được : [​IMG]
    Tương đương phương tŕnh :
    0,00286T[SUB]z[/SUB][SUP]2[/SUP]+30,433.T[SUB]z[/SUB]=80688.85
    Giải phương tŕnh trên ta được: T[SUB]z[/SUB] = 2197,5 K

    1.2.3.5. Tỷ số tăng áp suất :
    l = 1,680
    1.2.3.6. Áp suất tại điểm z:
    p[SUB]z[/SUB] = lp[SUB]c[/SUB] = 1,680.5,544 = 9,314 (MPa).
    1.2.3.7. Tỷ số giăn nở sớm :
    r = b[SUB]z[/SUB].[​IMG] =1,0404.[​IMG]= 1,3521
    1.2.3.8. Tỷ số giăn nở sau :
    d = [​IMG]=15,5311.
    1.2.4 Quá trính giăn nở
    1.2.4.1 Chỉ số giăn nở đa biến trung b́nh:
    [​IMG]
    trong đó :
    Chọn thử n[SUB]2[/SUB] = 1,2312
    Ta có VF=1,2312-1=0.2312.
    Với T[SUB]b[/SUB] = [​IMG]. Thay vào vế tráiVT=[​IMG]
    = 0,2315
    Sai sè n2 = 0,138%<0,2% => Thoả măn.


    1.2.4.2 Áp suất cuối quá tŕnh giăn nở :
    p[SUB]b[/SUB] = [​IMG] (Mpa)
    1.2.4.3 Kiểm tra nhiệt độ khí sót:
    T[SUB]r[/SUB](tính) = T[SUB]b[/SUB] .[​IMG]= 1165,5. [​IMG]=827,9 K
    Kiểm tra :
    DT[SUB]r[/SUB] = [​IMG]% = [​IMG]% = 14,73 % < 15%
    Vậy Tr chọn như ở trên là đúng.
    1.2.5 Tính toán các thông số của chu tŕnh công tác
    1.2.5.1 Áp suất trung b́nh chỉ thị lư thuyết :
    [​IMG]
    [​IMG]
    pi’ = 0,9345 (MPa)
    1.2.5.2 Áp suất trung b́nh chỉ thị thực tế:
    pi = pi’ .jd
    ̃pi = 0,957 . 0,9345 = 0,8943 MPa
    1.2.5.3 Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị:
    [​IMG]
    1.2.5.4 Hiệu suất chỉ thị:
    [​IMG]
    1.2.5.5 Áp suất tổn thất cơ khí:
    p[SUB]m[/SUB] = 0,015+0,0156.Vtb=0,015+0,0156.14,72=0,2446 (MPa)
    Với V[SUB]tb[/SUB]= [​IMG]
    1.2.5.6 Áp suất có Ưch trung b́nh:
    p[SUB]e[/SUB] = p[SUB]i[/SUB] - p[SUB]m[/SUB] = 0,89429 - 0,244632 = 0,6497 (MPa)
     
Đang tải...