Tóm tắt nội dung Chương I: Những lý luận chung về tín dụng tiêu dùng tại ngân hàng thương mại 3 I. Ngân hàng thương mại và các hoạt động cơ bản 3 II. Vai trò cho vay tiêu dùng của ngân hàng thương mại 5 1. Lịch sử ra đời hoạt động cho vay tiêu dùng 5 1.1. Khái niệm về cho vay tiêu dùng 5 2. Nhu cầu cho vay tiêu dùng của dân cư và phân loại các khách hàng cá nhân 6 2.1. Nhu cầu cho vay tiêu dùng của dân cư 6 2.2. Phân loại các khách hàng cá nhân 7 2.2.1 Phân theo mức thu nhập 7 2.2.2 Phân loại khách hàng theo công việc của họ 8 3. Sự cần thiết khách quan phải hình thành và phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng ở các ngân hàng thương mại 8 3.1. Nghiệp vụ cho tín dụng ra đời là tính tất yếu trong ngân hàng thương mại 8 3.2. Đặc điểm của loại hình cho vay tiêu dùng 9 3.2.1. Quy mô của từng khoản vay là nhỏ, nhưng số lượng các khoản vay lại nhiều. 10 3.2.2. Lãi suất trong hoạt động cho vay tiêu dùng thường cao hơn các hoạt động cho vay để hoạt động kinh doanh 10 3.2.3. Các khoản cho vay tiêu dùng có độ rủi ro cao 10 3.2.4. Chi phí để xử lí thông tin khách hàng trong cho vay tiêu dùng là cao so với quy mô của khoản vay 11 3.2.5. Nguồn thu lợi ròng từ khoản cho vay tiêu dùng 11 4. Vai trò và lợi ích của cho vay tiêu dùng 11 4.1. Đối với người tiêu dùng 11 4.2. Đối với ngân hàng thương mại 12 4.3. Đối với nền kinh tế 13 III. Các hình thức cho vay tiêu dùng 13 1. Phân loại cho vay tiêu dùng 13 1.1. Căn cứ vào mục đích cho vay 13 1.2. Căn cứ vào phương thức hoàn trả 13 1.2.1. Cho vay tiêu dùng trả góp: 13 1.2.2. Cho vay tiêu dùng phi trả góp 16 1.2.3. Cho vay tiêu dùng tuần hoàn 16 1.3. Căn cứ vào nguồn gốc các khoản nợ 16 1.3.1. Cho vay tiêu dùng gián tiếp 16 1.3.2. Cho vay tiêu dùng trực tiếp 18 2. Các hình thức cho vay tiêu dùng trực tiếp mà ngân hàng cung cấp 18 2.1. Giải ngân tiền vay trực tiếp cho khách hàng 18 2.2. Tiền vay được luân chuyển vào tài khoản tiền gửi của khách hàng 19 2.3 Thấu chi 19 2.4 Thẻ tín dụng 19 IV Nghiệp vụ cho vay của ngân hàng thương mại 19 V. Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động cho vay tiêu dùng của ngân hàng thương mại 23 1. Quan niệm về mở rộng cho vay tiêu dùng 23 2. Nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động cho vay tiêu dùng của ngân hàng thương mại 25 2.1. Nhóm nhân tố vĩ mô: 25 2.2. Nhóm nhân tố vi mô 27 Chương 2 : Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại sở giao dịch III ngân hàng đầu tư phát triển Quang Trung Hà Nội 29 I. Tổng quan về ngân hàng đầu tư và phát triển 29 1. Lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng đầu tư và phát triển 29 II. Đánh giá về hoạt động của chi nhánh BIDV Quang Trung 31 1.Tình hình hoạt động và cơ cấu của chi nhánh 31 1.1. Cơ cấu tổ chức của chi nhánh BIDV 53 Quang Trung 32 1.1.1 Phòng tín dụng 34 1.1.2 Phòng thẩm định và quản lý tín dụng 35 1.1.3 Phòng dịch vụ khách hàng 35 1.1.4 Phòng thanh toán quốc tế 36 1.1.5 Phòng tiền tệ kho quỹ 36 1.1.6 Phòng kế hoạch và nguồn vốn 37 1.1.7 Phòng tài chính kế toán 37 1.1.8 Tổ quản lý giải ngân 37 1.1.9 Tổ chức đầu tư chứng khoán 37 2 Hoạt động và những kết quả thu được trong năm qua 38 2.1 Tổng tài sản của chi nhánh 40 2.2 Tình hình huy động vốn 40 2.3 Tín dụng 40 2.4 Chỉ tiêu dịch vụ 41 3. Những hạn chế và bài học kinh nghiệm 41 3.1. Tồn tại và hạn chế 41 3.2. Nguyên nhân và bài học kinh nghiệm 42 4 Kết luận, kiến nghị: 43 4.1. Về công tác nguồn vốn và tín dụng: 43 4.2. Về phát triển sản phẩm dịch vụ: 44 4.3. Về công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực: 45 III. Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh Quang Trung 45 1. Quy trình cho vay tiêu dùng tại chi nhánh. 45 1.1. Quy trình cho vay cán bộ công nhân viên 45 1.2. Quy trình cho vay mua ôtô 47 1.3 Quy trình cho vay thế chấp bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất 48 IV. Đánh giá về tình hình cho vay tiêu dùng tại chi nhánh ngân hàng Quang Trung 49 1. Đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh 49 1.1. Tỷ trọng cho vay tiêu dùng tron tổng dư nợ cho vay 49 1.2. Cơ cấu dư nợ tín dụng cho vay tiêu dùng theo sản phẩm 51 2. Những hạn chế của ngân hàng khi thực hiện hoạt động cho vay tiêu dùng 52 2.1. Nguyên nhân 52 V. Phương hướng nhiệm vụ năm 2008 53 1. Mục tiêu và nhiệm vụ chủ yếu: 53 1.1. Mục tiêu tổng quát: 53 1.2. Nhiệm vụ trọng tâm: 53 2. Các giải pháp, biện pháp chủ yếu: 54 2.1. Công tác nguồn vốn - huy động vốn: 54 2.2. Công tác tín dụng - bảo lãnh - thẩm định: 55 2.3. Chất lượng tín dụng: 56 2.4. Kết quả, hiệu quả kinh doanh: 56 2.5. Phát triển sản phẩm dịch vụ và khai thác các tiện ích của Dự án HĐH 57 2.6. Phát triển mạng lưới: 57 2.7. Công tác đào tạo và nguồn nhân lực. 58 2.8. Công tác kiểm tra nội bộ và chấp hành quy trình ISO, thực hiện sổ tay tín dụng: 58 2.9. Các công tác khác: 59 Chương 3: Một số giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng đầu tư và phát triển chi nhánh 53 Quang Trung Hà Nội 60 I. Nhiệm vụ của ngân hàng đầu tư và phát triển trong việc phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng trong dân cư 60 1. Nhiệm vụ trong thời gian tới. 60 2. Những nhiệm vụ cụ thể trước mắt 62 II. Một số giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh ngân hàng đầu tư và phát triển chi nhánh 53 Quang Trung Hà Nội 64 1. Đa dạng hóa danh mục sản phẩm 64 2. Đơn giản hóa các chính sách cho vay tiêu dùng 64 3. Các biện pháp hạ lãi suất cho vay tiêu dùng xuống thấp nhất 65 4. Nâng cao chất lượng thu thập thông tin 65 5. Tập trung tăng cường chất lượng tín dụng tiêu dùng tại chi nhánh 67 6 Đẩy mạnh kế hoạch marketing của ngân hàng 69 7. Tăng cường loại hình cho vay tín chấp với cán bộ công nhân viên thông qua đầu mối tại chi nhánh 70 4. Đẩy mạnh việc triển khai phương thức cho vay tiêu dùng trả góp tại chi nhánh giao dịch ngày càng một phát triển 71 5. Nâng cao chất lượng thông tin về nghiên cứu, tìm hiểu, điều tra các yếu tố có liên quan tới cho vay tiêu dùng 73 6. Hoàn thiện công tác định giá trong cho vay có tài sản đảm bảo là nhà đất 74 7. Tiếp tục phát huy tiềm lực công nghệ ngân hàng 74 8.Tăng cường đội ngũ cán bộ về cho vay tiêu dùng cả về số lượng và chất lượng 75 9. Nâng cao năng lực cạnh tranh của chi nhánh BIDV Quang Trung trên địa bàn thành phố trong lĩnh vực tín dụng tiêu dùng 77 III. Một số kiến nghị 78 1. Kiến nghị với chính phủ và các cơ quan bộ nghành có liên quan 78 2. Kiến nghị với ngân hàng nhà nước 79