Tài liệu Microsoft Excel 2007- Cung cấp những kiến thức cần thiết giúp làm việc hiệu quả trên bảng tính

Thảo luận trong 'Căn Bản' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Bài 1. LÀM QUEN VỚI BẢNG TÍNH . 1
    1.1. Giới thiệu Excel . 1
    1.1.1. Excel là gì? 1
    1.1.2. Ribbon là gì? 4
    Sử dụng thực đơn ngữ cảnh (shortcut menu) 5
    1.2. Mở Excel, đóng Excel, phóng to, thu nhỏ cửa sổ . 6
    1.2.1. Mở Excel . 6
    1.2.2. Phóng to, thu nhỏ cửa sổ Excel 6
    Thu nhỏ cửa sổ Excel . 6
    Phóng to cửa sổ Excel 6
    1.2.3. Thoát khỏi Excel 7
    1.3. Di chuyển trong bảng tính và sử dụng phím tắt 7
    1.3.1. Thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang 7
    1.3.2. Thanh Sheet tab . 7
    1.3.3. Sử dụng các tổ hợp phím tắt để di chuyển 8
    1.3.4. Truy cập Ribbon bằng bàn phím . 8
    1.4. Thao tác với workbook . 9
    1.4.1. Tạo mới workbook . 9
    1.4.2. Mở workbook có sẵn trên đĩa . 9
    1.4.3. Lưu workbook . 10
    1.4.4. Đóng workbook . 12
    1.4.5. Sắp xếp workbook 12
    1.5. Thao tác với worksheet . 12
    1.5.1. Chèn thêm worksheet mới vào workbook . 12
    1.5.2. Đổi tên worksheet 13
    1.5.3. Xóa worksheet . 13
    1.5.4. Sắp xếp thứ tự các worksheet . 13
    1.5.5. Sao chép worksheet 14
    1.5.6. Chọn màu cho sheet tab . 14
    1.5.7. Ẩn/ Hiện worksheet . 14
    1.5.8. Sử dụng các chế độ hiển thị trong quá trình thao tác . 15
    Sử dụng thanh Zoom 15
    Xem và so sánh worksheet trong nhiều cửa sổ 15
    Chia khung bảng tính làm nhiều phần và cố định vùng tiêu đề . 16
    Sử dụng Watch Window 17
    1.6. Thao tác với ô và vùng . 17
    1.6.1. Nhận dạng ô và vùng (cells, range) 17
    1.6.2. Chọn vùng . 18
    1.6.3. Sao chép và di chuyển vùng . 18
    1.6.4. Dán đặc biệt (Paste Special) . 19
    1.6.5. Đặt tên vùng . 20
    1.6.6. Thêm chú thích cho ô . 21
    1.6.7. Chèn, xóa ô, dòng và cột 21
    Chèn ô trống 21
    Chèn dòng . 22
    Chèn cột 22
    Xóa các ô, dòng và cột . 23
    1.6.8. Thay đổi độ rộng cột và chiều cao dòng . 23
    1.6.9. Nối (Merge) và bỏ nối các ô (Split) 24
    Nối nhiều ô thành một ô . 24
    Chuyển một ô đã nối về lại nhiều ô 24
    1.7. Nhập liệu, hiệu chỉnh 25
    1.7.1. Nhập liệu . 25
    Nhập số, chuỗi, thời gian, ngày tháng năm . 25
    Nhập các ký tự đặc biệt 26
    Hủy lệnh (Undo), phục hồi lệnh (Redo), lặp lại lệnh sau cùng 26
    1.7.2. Hiệu chỉnh nội dung . 26
    Xóa nội dung các ô 26
    Nhập đè lên ô có sẵn nội dung . 27
    Hiệu chỉnh nội dung các ô 27
    1.7.3. Sử dụng các kỹ thuật khi nhập liệu . 27
    Sử dụng chức năng AutoFill 27
    Sử dụng chức năng Automatic Completion 29
    Sử dụng chức năng AutoCorrect 29
    1.8. Định dạng 30
    1.8.1. Định dạng chung 30
    Sử dụng Wrap Text 33
    Xoay chữ (Orientation) 34
    Định dạng khung (border) 34
    Hiệu ứng tô nền ô (Fill effect) 35
    1.8.2. Bảng và định dạng bảng (table) 35
    Áp định dạng bảng cho danh sách và chuyển danh sách thành bảng . 35
    Xóa kiểu định dạng bảng đang áp dụng và chuyển bảng về danh sách 36
    1.8.3. Sử dụng mẫu định dạng tài liệu (Document Themes) . 36
    1.9. In ấn 37
    1.9.1. Các chế độ hiển thị trang trong Excel . 37
    1.9.2. Thiết lập thông số cho trang in . 38
    Chiều trang in (Orientation) . 39
    Khổ giấy (Size) 39
    Canh lề giấy (Margins) 39
    Ngắt trang (Page Break) . 39
    Thêm hình nền (Background) . 39
    In tiêu đề dòng và cột (Row and column headers) 39
    In tiêu đề cột và dòng lặp lại ở các trang 40
    Điều chỉnh tỉ lệ phóng to/ thu nhỏ trang in . 40
    In đường lưới của các ô 40
    Thêm thông tin vào đầu trang và chân trang (Header và Footer) . 40
    1.9.3. Thiết lập thông số hộp thoại Print . 42
    1.9.4. Các lưu ý khác . 42
    Ngăn không cho in một số vùng . 42
    Ngăn không cho in các đối tượng . 42
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...