Đồ Án Máy phát hình màu 25W LINEAR PAL D/K

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Máy phát hình màu 25W LINEAR PAL D/K

    MỤC LỤC

    LỜI NÓI ĐẦU

    PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH 1
    CHƯƠNG I: HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH 1
    I/ Khái niệm chung về truyền hình 1
    II/ Hệ thống truyền hình 3
    2.1 Mạng lưới truyền hình 3
    2.2 Đặc điểm của tín hiệu hình 3
    III/ Quá trình truyền dẫn 5
    IV/ Dây chuyền sản xuất chương trình truyền hình 6
    4.1 Khâu tiền kỳ: 6
    4.2 Khâu hậu kỳ: 6
    4.3 Khâu phát sóng: 6
    V/ Hệ thống truyền hình cáp 6
    VI/ Hệ thống thu - phát truyền hình vệ tinh 8
    6.1 Những ưu điểm của truyền hình vệ tinh 8
    6.2 Nguyên lý làm việc của thiết bị thu - phát vệ tinh 9


    CHƯƠNG II: CÁC HỆ TRUYỀN HÌNH MẦU 11
    I/ Hệ truyền hình mầu NTSC 11
    1.1 Đặc điểm của hệ NTSC 11
    1.2 Tín hiệu đồng bộ mầu 12
    1.3 Phổ của tín hiệu mầu tổng hợp 13
    1.4 Mạch mã hóa của hệ NTSC 13
    1.5 Mạch giải mã hệ NTSC 14
    1.6 Sơ đồ khối máy phát tín hiệu mầu hệ NTSC 15
    1.7 Nhược điểm của hệ NTSC 15
    II. Hệ truyền hình SECAM 15
    2.1 Đặc điểm của hệ SECAM 15
    2.2 Tín hiệu đồng bộ 16
    2.3 Phổ của tín hiệu mầu tổng hợp 17
    2.4 Mạch mã hoá SECAM 17
    2.5 Mạch giải mã SECAM 18
    2.6 Sơ đồ khối máy phát tín hiệu mầu hệ SECAM 19
    III/ Hệ truyền hình mầu hệ PAL 21
    3.1 Đặc điểm của hệ PAL 21
    3.2 Tín hiệu đồng bộ mầu: 21
    3.3 Phổ của tín hiệu mầu tổng hợp 22
    3.4 Mạch mã hoá hệ PAL 23
    3.5 Mạch giải mã hệ PAL 23
    VI/ Phương pháp tạo mầu 25
    4.1 Lý thuyết 3 mầu 25
    4.2 Các mầu cơ bản 26
    4.3 Ba yếu tố xác định một mầu sắc là: 26
    4.4 Tách mầu 27
    4.5 Trộn mầu 27
    4.6 Các phương pháp tạo mầu: 27
    4.6.1 Phương pháp trộn quang học 27
    4.6.2 Phương pháp trộn không gian 28
    4.6.3 Phương pháp trừ 28


    CHƯƠNG III: MÁY PHÁT HÌNH TƯƠNG TỰ 29
    I/ Mở đầu 29
    II/ Phân loại máy phát hình 29
    III/ Sơ đồ khối máy phát hình 30
    3.1 Máy phát hình công suất lớn điều chế trung tần riêng 30
    3.1.1 Sơ đồ khối 30
    3.1.2 Chức năng các khối 30
    3.1.3 Một số đặc điểm của loại máy phát công suất lớn điều chế trung tần riêng 32
    3.2 Máy phát hình điều chế ở mức công suất nhỏ điều chế trung tần chung 33
    3.2.1 Sơ đồ khối 33
    3.2.2 Các khối chức năng 33
    3.2.3 Một số đặc điểm của loại máy phát công suất thấp điều chế trung tần chung 35
    IV/ Lý thuyết điều chế 36
    4.1 Điều chế biên độ (AM) 36
    4.1.1 Định nghĩa 36
    4.1.2 Các biểu thức AM 36
    4.1.3 Dạng sóng điều biên 39
    4.1.4 Điều chế sóng mang hình 40
    4.1.4.1 Điều chế cực dương AM+ 40
    4.1.4.2 Điều chế cực tính âm AM - 40
    4.2 Điều chế tần số FM 41
    4.2.1 Định nghĩa 41
    4.2.2 Nguyên lý FM 41
    4.2.3.1 Biên độ của tín hiệu tiếng 42
    4.2.3.2 Tần số của tín hiệu âm tần 42


    PHẦN II: MÁY PHÁT HÌNH MẦU 25W LINEAR PAL D/K 44
    I/ Các đặc điểm chung 44
    II/ Sơ đồ khối máy phát hình LINEAR 25W PAL D/K 45
    III/ Các khối trong máy phát 46
    IV/ Nguyên lý hoạt động 46
    V/ Các khối chức năng 46
    5.1 Khối điều chế trung tần chung 46
    5.1.1 Sơ đồ khối mạch trung tần chung 46
    5.1.2 Yêu cầu kỹ thuật 48
    5.1.3 Chức năng các khối mạch điều chế trung tần chung 48
    5.1.3.1 Phần hình 48
    5.1.3.2 Phần tiếng 49
    5.1.4 Phân tích mạch điều chế trung tần chung 50
    5.2 Khối điều chỉnh hệ số khuyếch đại 53
    5.2.1 Sơ đồ mạch AGC 53
    5.2.2 Chức năng 55
    5.2.3 Phân tích nguyên lý mạch AGC 55
    5.3 Khối xử lý tín hiệu trung tần 56
    5.4 Khối trộn tần 57
    5.4.1 Sơ đồ khối mạch 57
    5.4.2 Chức năng nhiệm vụ của mạch trộn tần 57
    5.4.2.1 Trộn tần tạo tần số mang hình của kênh phát 57
    5.4.2.2 Trộn tần tạo ra tần số cao tần tiếng 58
    5.4.3 Phân tích nguyên lý mạch trộn tần 58
    5.5 Khối lọc dải thông 59
    5.5.1 Sơ đồ mạch lọc dải thông 59
    5.5.2 Yêu cầu nhiệm vụ của mạch lọc dải thông 59
    5.5.3 Nguyên lý làm việc của mạch lọc dải thông 60
    5.6 Khối dao động chủ sóng hình 60
    5.6.1 Sơ đồ mạch chủ sóng hình 60
    5.6.2 Chức năng khối chủ sóng hình 62
    5.6.3 Yêu cầu chỉ tiêu cơ bản của chủ sóng hình 62
    5.6.4 Các biện pháp kỹ thuật để đạt chỉ tiêu cho chủ sóng hình 62
    5.6.5 Phân tích nguyên lý làm việc của mạch chủ sóng hình 63
    5.7 Các mạch tiền khuyếch đại và khuyếch đại công suất 68
    5.7.1 Sơ đồ khối 68
    5.7.2 Chức năng các khối 68
    5.7.2.1 Khối khuyếch đại 1mW và khối 1W. 68
    5.7.2.2 Khối khuyếch đại công suất 25 W 68
    5.7.3 Phân tích các khối mạch khuyếch đại 69
    5.7.3.1 Mạch khuyếch đại 1 mW 69
    5.7.3.2 Mạch khuyếch đại 1W 71
    5.7.3.3 Mạch khuyếch đại công suất 25W 72
    5.8 Khối mạch khống chế 75
    5.8.1 Sơ đồ khối mạch khống chế 75
    5.8.2 Chức năng 76
    5.8.3 Phân tích nguyên lý hoạt động 76
    5.9 Khối chỉ thị 78
    5.9.1 Sơ đồ khối chỉ thị 78
    5.9.2 Yêu cầu kỹ thuật 80
    5.9.3 Chức năng các khối 80
    5.9.4 Phân tích nguyên lý làm việc 80
    5.10 Khối trích đo công suất phản xạ 82
    5.11 Anten 82
    5.11.1 Chức năng của Anten 82
    5.11.2 Anten dải rộng băng III VHF 83
    5.12 Dây dẫn cao tần (fiđơ) 83
    5.13 Hệ thống làm mát 83
    5.13.1 Chức năng 83
    5.13.2 Yêu cầu của hệ thống làm mát 83
    5.14 Khối nguồn 84
    5.14.1 Sơ đồ khối nguồn ổn áp 84
    5.14.2 Chức năng nhiệm vụ 85
    5.14.3 Yêu cầu kỹ thuật 85
    5.14.4 Nguyên lý làm việc 85
    5.15 Quy trình khai thác máy phát hình 86
    5.15.1 Kiểm tra tổng thể trước khi mở máy: 86
    5.15.2 Thực hiện lệnh mở máy và kiểm tra các chế độ của máy trên màn chỉ thị hoặc đồng hồ chỉ thị 87
    5.15.3 Theo dõi xử lý quá trình vận hành 87
    5.15.4 Kết thúc buổi phát sóng 87


    KẾT LUẬN 88
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
     
Đang tải...