Đồ Án Máy phát hình điều chế trung tần.

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Máy phát hình điều chế trung tần.


    MỤC LỤC
    Trang

    LỜI MỞ ĐẦU 1

    PHẦN 1: LÝ THUYẾT CHUNG 2
    CHƯƠNG I: 2
    MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ VÔ TUYẾN TRUYỀN HÌNH 2
    I. Khái niệm về vô tuyến truyền hình. 2
    1.1 Phát thanh. 2
    1.2 Vô tuyến truyền hình. 3
    II. Các thông số cơ bản của tín hiệu vô tuyến truyền hình. 4
    2.1. Tín hiệu vô tuyến truyền hình toàn phần. 4
    2. 2 Tín hiệu hình đen trắng toàn phần . 4
    2.3 Tín hiệu hình màu toàn phần PALD/K. 5
    2.4 Đặc điểm kỹ thuật của hệ truyền hình PAL D/K 7
    2.5 Các thông số của tín hiệu hình màu toàn phần. 8
    III. Phân bố các kênh truyền hình: 15
    3.1. Phân bố các kênh theo OIRT. 15
    3.2. Phân bố các kênh theo CCIR. 17
    3.3. Phân bố các kênh theo FCC 18
    CHƯƠNG II:MÁY PHÁT HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ 19
    I. Mở đầu. 19
    II. Phân loại máy phát hình. 19
    III . Sơ đồ khối máy phát hình. 20
    3.1 Máy phát hình công suất lớn điều chế trung tần riêng. 20
    3.2 Máy phát hình điều chế ở mức công suất nhỏ điều chế trung tần chung. 21
    IV. Lý thuyết điều chế. 23
    4.1 Điều chế biên độ AM 23
    4. 2 Điều chế tần số - FM 26


    PHẦN 2: TÌM HIỂU THỰC TẾ 30
    A. MÁY PHÁT HÌNH CÔNG SUẤT LỚN ĐIỀU CHẾ 30
    TRUNG TẦN RIÊNG 30
    CHƯƠNG III: MÁY PHÁT HÌNH NTV-20. 30
    I. Giới thiệu chung. 30
    1.1. Chỉ tiêu kỹ thuật 30
    1.2. Sơ đồ khối. (Hình 3.1) 31
    II. Sơ đồ nguyên lý một số mạch điện. 31
    2.1. Mạch trộn 38MHz và 6,5 đã điều tần. 31
    2.2. Tầng công suất hình 50W. 32
    2.3. Tầng điều chế hình. 33
    2.4. Mạch trộn 97,25MHz và 38MHz. 34
    2.5. Mạch sửa dạng tín hiệu hình. 34
    2.6. Mạch điplêxơ. 39
    B. MÁY PHÁT HÌNH CÔNG SUẤT NHỎ ĐIỀU CHẾ TRUNG TẦN CHUNG 43
    I. sơ đồ khối nguyên lý máy phát hình màu LINEAR. 43
    II. Nguyên lý hoạt động. 43
    2.1. Khối điều chế trung tần chung. 43
    2.2. Khối AGC 49
    2.3. Khối xử lý tín hiệu trung tần : 50
    2.4. Khối dao động chủ sóng hình: 50
    2.5. Khối trộn tần: 50
    2.6. Khối lọc thông dải: 51
    2.7. Các mạch khuếch đại cao tần trước công suất. 52
    2.8. Khuếch đại công suất cao tần 25W . 52
    2.9. Dây dẫn cao tần RF. 53
    2.10. Anten. 53
    2.11. Khối trích đo công suất và trích đo phản xạ. 54
    2.12. Khối chỉ thị. 55
    2.13. Khối khống chế. 55
    2.14. Khối nguồn. 55
    2.15 Hệ thống làm mát. 55
    III. Phân tích chi tiết mạch dao động chủ sóng hình. 56
    3.1. Định nghĩa. 56
    3.2. Chỉ tiêu cơ bản của chủ sóng hình. 56
    3.3. Các biên pháp kỹ thuật để đạt chỉ tiêu cho chủ sóng hình. 57
    3.4. Nguyên lý hoạt động của mạch dao động tạo tần số sóng mang (mạch chủ sóng hình). 57
    IV. Phân tích chi tiết nguyên lý hoạt động mạch khống chế: 66
    4.1. Nhiệm vụ bảo vệ máy khi: 66
    4.2. Nguyên lý chung : 68
    4.3. Phân tích chi tiết từng trạng thái lỗi. 70
    V. Phân tích nguyên lý làm việc của khối chỉ thị: 78
    5.1. Chức năng của khối. 78
    5.2. Tác dụng những linh kiện chính. 78
    KẾT LUẬN 85
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 86
     
Đang tải...