Đồ Án máy chẩn đoán CARMAN SCAN VG trong công tác chẩn đoán hư hỏng cho động cơ Huyndai EF sonata 2.0

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Lời nói đầu . 5
    Chương 1: Tổng quan .7
    1.1 Một số khái niệm về chẩn đoán .7
    1.1.1 Khái niệm chẩn đoán kỹ thuật động cơ 7
    1.1.2 Hệ thống tự chẩn đoán 7
    1.1.2.1Khái niệm về tự chẩn đoán . 7
    1.1.2.2 Nguyên lý của hệ thống tự chẩn đoán .8
    1.2 Thiết bị chẩn đoán . . . . .9
    1.2.1 Các dụng cụ cơ khí để xác định thông số chẩn đoán động cơ .9
    1.2.1.1 Ống nghe và đầu dò âm thanh để nghe tiếng gõ động cơ . 9
    1.2.1.2 Đồng hồ đo áp suất 9
    1.2.1.3 Đồng hồ đo số vòng quay động cơ .11
    1.2.2 Các loại máy chẩn đoán . 12
    1.2.2.1Máy chẩn đoán Intelligent tester II (ITII): .13
    1.2.2.2Máy chẩn đoán Lunch X431 . .15
    1.2.2.3Máy chẩn đoán Totaldiag 5800 17
    1.2.2.4Máy chẩn đoán 5900 JaK . 18
    1.2.2.5Máy chẩn đoán JBT CS . 19
    1.2.2.6Máy multiscan plus . 20
    1.2.2.7Bộ phần mềm và thiết bị DTD - Code 4.0 SE . 21
    1.3 Đối tượng chẩn đoán - động cơ Hyundai Sonata 2.0 .24
    1.3.1 Kết cấu bên ngoài của đối tượng 24
    1.3.2 Cấu trúc của mạch điện trên động cơ 26
    Chương 2: Nghiên cứu sử dụng thiết bị . 37
    2.1 Cấu trúc và tính năng của máy chẩn đoán CARMAN SCAN VG 37
    2.1.1 Kết cấu của thân máy chính 37
    2.1.1.1 Phần mặt trước của máy . 37
    2.1.1.2 Mặt phía bên phải của máy . . 38
    2.1.1.3 Mặt phía bên trái của máy . 39
    2.1.1.4 Mặt phía trên đầu của máy . 39
    2.1.1.5 Mặt phía sau của máy . 40
    2.1.1.6 Nhóm đèn báo tình trạng . .41
    2.1.1.7 Cách sử dụng bảng điều khiển cảm ứng . 42
    2.1.1.8 Bảng menu chính . 43
    2.1.1.9 Các bộ phận chính và các bộ phận kết nối của máy . 45
    2.1.1.9.1 Các bộ phận cơ bản . .45
    2.1.1.9.2 Bộ dụng cụ châu Á . 45
    2.1.1.9.3 Bộ dụng cụ Đức . .46
    2.1.1.9.4 Bộ dụng cụ châu Âu (Pháp) . .46
    2.1.1.9.5 Bộ dụng cụ Mỹ .46
    2.1.1.10 Chức năng của máy CARMAN SCAN VG . 47
    2.2 Xây dựng các bài thực hành trên thiết bị . 48
    2.2.1 Cách kết nối và lựa chọn chương trình chẩn đoán . 48
    2.2.1.1 Kết nối máy chẩn đoán tới thiết bị cần chẩn đoán 48
    2.2.1.2 Lựa chọn chương trình chẩn đoán . 49
    2.2.2 Xây dựng một số bài thực hành trên thiết bị 52
    2.2.2.1 Bài thực hành số 1: vô hiệu hóa cảm biến độ chân không tuyệt đối và cảm biến MAP để chẩn đoán . 52
    2.2.2.2 Bài thực hành số 2: vô hiệu hóa cảm biến vị trí bướm ga để chẩn đoán . 56
    2.2.2.3 Bài thực hành số 3: vô hiệu hóa cảm biến vị trí trục cam để chẩn đoán . 57
    2.2.2.4 Bài thực hành số 4: đo xung điện của mạch đánh lửa sơ cấp 58
    Chương 3: Hệ thống các mã lỗi chẩn đoán trên động cơ Hyundai EF Sonata 2.0
    - Mã 0100: AIR FLOW SENSOR CIRCRUIT(lỗi mạch cảm biến lưu lượng khí nạp)
    - Mã 0105: MAP SESOR CIRCUIT MAL (lỗi mạch cảm biến MAP)
    - Mã 0110:INTAKE AIR TEMP.SENSOR (IAT) (lỗi mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp)
    - Mã 0120: THROTTLE POSITION SENSOR (lỗi mạch cảm biến vị trí bướm ga)
    - Mã 0125: C/LOOP TEMP NOT REACHED (nhiệt độ nước làm mát không đạt tới nhiệt độ chu trình kín)
    - Mã 0130: O2 SNSR CIRCUIT-MAL (B1/S1) (lỗi mạch cảm biến ôxy (B1/S1))
    - Mã P0135: O2S HEATER CIRCUIT (B1/S1) (lỗi mạch cảm biến oxy phía trước (B1/S1))
    - Mã P0136 O2 SNSR CIRCUIT-MAL (B1/S2) (lỗi mạch cảm biến ôxy (B1/S2))
    - Mã 0141 O2S HEATER CIRCUIT (B1/S2) (lỗi mạch cảm biến oxy phía trước (B1/S1))
    - CODE P0170 FUEL TRIM-MAL. (BANK 1) (lỗi về lượng cắt giảm nhiên liệu)
    - Mã P0201 FUEL INJ.NO.1, CIRCUIT MAL (lỗi mạch vòi phun nhiên liệu số 1)
    - Mã P0202 FUEL INJ.NO.2, CIRCUIT MAL (lỗi mạch vòi phun nhiên liệu số 2)
    - Mã P0203 FUEL INJ.NO.3, CIRCUIT MAL (lỗi mạch vòi phun nhiên liệu số 3)
    - Mã P0204 FUEL INJ.NO.4, CIRCUIT MAL (lỗi mạch vòi phun nhiên liệu số 4)
    - Mã P0300 RANDOM MISFIRE DETECTED (lỗi đánh lửa ngẫu nhiên)
    - Mã P0301 CYL.NO.1, MISFIRE DETECTED (lỗi đánh lửa cylanh số 1)
    - Mã P0302 CYL.NO.2, MISFIRE DETECTED (lỗi đánh lửa cylanh số 2)
    - Mã P0303 CYL.NO.3, MISFIRE DETECTED (lỗi đánh lửa cylanh số 3)
    - Mã P0304 CYL.NO.4, MISFIRE DETECTED (lỗi đánh lửa cylanh số 4)
    - Mã P0335 CRANKSHAFT POSI. SENSOR-MAL (lỗi cảm biến vị tí trục khuỷu)
    - Mã P0340 CAMSHAFT POSI. SENSOR-MAL (lỗi cảm biến vị trí trục cam)
    - Mã P0400 EGR FLOW-MAL (lỗi dòng khí trong hệ thống tuần hoàn khí xả)
    - Mã P0403 EGR SOLENOID-MAL (lỗi cuộn dây trong hệ thống tuần hoàn khí xả)
    - Mã P0420 CATALYST’S EFFICENCY FAIL-B1 (lỗi về hiệu quả làm việc của chất xúc tác trong hệ thống lọc nhiên liệu bay hơi - B1)
    - Mã P0421 CATALYST EFFICENCY FAIL-B2 (lỗi về hiệu quả làm việc của chất xúc tác trong hệ thống lọc nhiên liệu bay hơi - B2)
    - Mã P0440 EVAP.CONTROL SYSTEM-MAL (lỗi hệ thống điều khiển quá trình lọc nhiên liệu bay hơi)
    - Mã P0442 EVAP.SYSTEM-SMALL LEAK (lỗi lỗ kiểm tra trong hệ thống lọc nhiên liệu bay hơi)
    - Mã P0443 EVAP.SYSTEM-PURGE VALVE (lỗi van hệ thống làm sạch nhiên liệu bay hơi)
    - Mã P0446 EVAP.SYSTEM-VENT CONTROL (lỗi hệ thống lọc nhiên liệu bay hơi)
    - Mã P0450 EVAP.EMISSION-P.SNSR MAL. (lỗi cảm biến áp suất bay hơi của khí thải)
    - Mã P0500 VEHICLE SPEED SENSOR (cảm biến tốc độ của xe)
    - Mã P0505 IDLE CON.SYSTEM MAL. (lỗi hệ thống điều khiển chế độ không tải)
    - Mã P0510 CLOSED TP SWITCH-MAL. (lỗi công tác báo vị trí bướm ga đóng)
    Kết luận
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...