Văn Bản Mẫu số 08a-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VNĐ)

Thảo luận trong 'Biểu Mẫu' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 1/6/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/data/file/2014/Thang09/19/Bang_Kiem_Ke_Quy.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Mẫu số 08a-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VNĐ) - Ban hành theo Quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính

    Bảng kiểm kê quỹ dùng cho tiền VNĐ là văn bản do doanh nghiệp lập để đối chiếu chênh lệch về số lượng sổ sách và số lượng thực tế của quỹ tiền mặt là Việt Nam đồng của doanh nghiệp đó Mẫu bảng kiểm kê quỹ dùng cho VNĐ được Ban hành theo Quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]Đơn vi:
    Bộ phận: .[/TD]
    [TD]Mẫu số: 08a-TT
    (Ban hành theo Quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC
    Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
    (Dùng cho VNĐ)
    Số:
    Hôm nay, vào giờ . ngày . tháng . năm .
    Chúng tôi gồm:
    Ông/Bà: . Đại diện kế toán
    Ông/Bà: Đại diện thủ quỹ
    Ông/Bà: Đại diện
    Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt kết quả như sau:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    STT
    [/TD]
    [TD]
    Diễn giải
    [/TD]
    [TD]
    Số lượng
    [/TD]
    [TD]
    Số tiền
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    A
    [/TD]
    [TD]
    B
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    I
    [/TD]
    [TD]
    Số dư theo sổ quỹ:
    [/TD]
    [TD]
    x
    [/TD]
    [TD]
    .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    II
    [/TD]
    [TD]
    Số kiểm kê thực tế
    [/TD]
    [TD]
    x
    [/TD]
    [TD]
    .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Trong đó:
    [/TD]
    [TD] [/TD]
    [TD] [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2
    [/TD]
    [TD]
    - Loại
    [/TD]
    [TD]
    .
    [/TD]
    [TD]
    .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    3
    [/TD]
    [TD]
    - Loại
    [/TD]
    [TD]
    .
    [/TD]
    [TD]
    .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    4
    [/TD]
    [TD]
    - Loại
    [/TD]
    [TD]
    .
    [/TD]
    [TD]
    .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    5
    [/TD]
    [TD]
    - .
    [/TD]
    [TD]
    .
    [/TD]
    [TD]
    .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    III
    [/TD]
    [TD]
    Chênh lệch (III = I – II)
    [/TD]
    [TD]
    x
    [/TD]
    [TD]
    .
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    - Lý do:
    + Thừa: .
    + Thiếu: .
    - Kết luận sau khi kiểm kê quỹ:
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]Kế toán trưởng
    (Ký, họ tên)[/TD]
    [TD]Thủ quỹ
    (Ký, họ tên)[/TD]
    [TD]Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
    (Ký, họ tên)[/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Download tài liệu để xem nội dung chi tiết.
     
Đang tải...