Văn Bản Mẫu số 01/AĐTH: Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp

Thảo luận trong 'Biểu Mẫu' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 28/2/11.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w6.mien-phi.com/data/file/2013/thang06/19/Mau-so-01-ADTH.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Mẫu số 01/AĐTH: Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp - Mẫu ấn định thuế

    Mẫu số 01/AĐTH: Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
     
     
    TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN
    TÊN CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH
    ---------- 
    Số:  
    [/TD]
    [TD]
    Mẫu số: 01/AĐTH
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
    ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính) 
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ------------- 
    ., ngày tháng năm
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     QUYẾT ĐỊNH
    Về việc ấn định số thuế phải nộp

    ---------------- 
    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
    - Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;

    - Căn cứ các Luật thuế, Pháp lệnh thuế, Pháp lệnh phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành;

    - Căn cứ Quyết định số . ngày của . quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục thuế/Chi cục thuế;

    - Căn cứ Quyết định số ngày . của . về việc kiểm tra (thanh tra) . tại .

    - Căn cứ Biên bản kiểm tra (kết luận thanh tra)
    - Xét đề nghị của
    QUYẾT ĐỊNH:
    Điều 1: Ấn định số thuế phải nộp đối với:
    Ông/bà/ tổ chức: . – Mã số thuế:
    Giấy CMND/Hộ chiếu/Chứng nhận đăng ký kinh doanh/Chứng nhận đăng ký hoạt động số: do cấp ngày .
    Địa chỉ: .
    Lý do ấn định:
    Số thuế ấn định: .
    Số thuế chênh lệch giữa số thuế cơ quan thuế ấn định và số thuế người nộp thuế tự kê khai:
    Điều 2: Ông/bà/ tổ chức có nghĩa vụ nộp đầy đủ số thuế bị ấn định trong thời hạn . kể từ ngày

    Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
    Ông/Bà/Tổ chức có quyền khiếu nại trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này./. 
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nơi nhận:
    - Như Điều 1;
    - Bộ phận KK, .;
    - Lưu VT.
    [/TD]
    [TD]
    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
     
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
Đang tải...