Văn Bản Mẫu Phiếu yêu cầu tuyển dụng

Thảo luận trong 'Mẫu CV - Resume' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 13/10/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w6.mien-phi.com/data/file/2013/thang10/13/phieu yeu cau tuyen dung.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]
    PHIẾU YÊU CẦU TUYỂN DỤNG
    (RECRUITMENT REQUESTING FORM)

    (Áp dụng cho vị trí cao cấp, nhân viên văn phòng và phân xưởng – Apply  for Senior, Office Staff and Workshop Applicants)

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    I- YÊU CẦU CHUNG (General Requirements)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Phòng ban/ Bộ phận (Dept/Sec):
    [/TD]
    [TD]
    Trình độ học vấn (Education Level):
    [​IMG] 12/12 (High School)
    [​IMG] Trung cấp (Middle Level School)
    [​IMG] Cao đẳng (College)
    [​IMG] Đại học (University)
    [​IMG] Trên đại học (Postgraduate)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Vị trí tuyển dụng (Position):
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Giới tính (Sex):   q Nam (Male)                              q Nữ (Female)
    [/TD]
    [TD]
    Tuổi (Age):
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Ngoại hình (Appearance):    [​IMG] Cần (Necessary)
                                             [​IMG] Tương đối (Uncertain)
                                             [​IMG] Không cần (Unnecessary)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Kinh nghiệm làm việc (Working Experience):
    [​IMG] Dưới 1 năm (Under 1 year)
    [​IMG] Từ 1 đến dưới 2 năm (From 1 to 2 years)
    [​IMG] Từ 2 đến dưới 3 năm (From 2 to 3 years)
    [​IMG] Từ 3 đến 5 năm (From 3 to 5 years)
    [​IMG] Trên 5 năm (Over 5 years)
    [​IMG] Không cần (Unnecessary)
    [/TD]
    [TD]
    CHUYÊN MÔN (Specialities):
      .
      .
      .
    .
    .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    MÔ TẢ CÔNG VIỆC CƠ BẢN (Description of Basic Work):
      .
    .
      .
    .
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    II- YÊU CẦU VỀ KỸ NĂNG (Skill Requirements)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    1/ Trình độ ngoại ngữ (Lanaguage Skills):
    + Tiếng Anh (English) :                                        [​IMG] Level A                   [​IMG] Level B                  [​IMG] Level C                                     [​IMG] Unnecessary
    + Tiếng Pháp (Frech)  :                                        [​IMG] Level A                   [​IMG] Level B                  [​IMG] Level C                                     [​IMG] Unnecessary
    + Tiếng Hoa (Chinese)   :                                     [​IMG] Level A                   [​IMG] Level B                  [​IMG] Level C                                     [​IMG] Unnecessary
    + Khác (Others)_____   :                                     [​IMG] Level A                   [​IMG] Level B                  [​IMG] Level C                                     [​IMG] Unnecessary
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2/ Trình độ vi tính (Computer Skills):
    [​IMG] Word                      [​IMG] Powerpoint
    [​IMG] Excel                     [​IMG] Internet
    [​IMG] Access                  [​IMG] Solomon
    [​IMG] Khác (Others): ________________________
    [/TD]
    [TD]
    3/ Lập kế hoạch (Planning):
    [​IMG] Tuần (Weekly)           [​IMG] Năm (Yearly)
    [​IMG] Tháng (Monthly)         [​IMG] Trên 01 năm (Over yearly)
    [​IMG] Qúy (Quarterly)
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    4/ Tính sáng tạo (Creative):
    [​IMG] Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi công việc.
        (Create improvements in  field of operations)
    [​IMG] Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi của bộ phận
        (Create improvements in field of department)
    [​IMG] Tạo ra những kiểu dáng sản phẩm mới cho Công ty
        (Create new styles/models of product)
    [​IMG] Tạo ra nhãn hiệu, bao bì có sức thu hút
        (Create attractive trade mark, brand name, packages)
    [​IMG] Tạo ra những sản phẩm mới cho Công ty
        (Create new products)
    [​IMG] Có những ý tưởng mới về loại hình kinh doanh, quản lý
        (Initiate new ideas of business, management type)
    [/TD]
    [TD]
    5/ Hiểu biết (Comprehensive):
    [​IMG] Hiểu rõ các mệnh lệnh, chỉ thị liên quan đến công việc
         (Understand clearly orders, instructions of working)
    [​IMG] Hiểu rõ các kế hoạch làm việc của nhóm hoặc bộ phận
         (Understand clearly working plans of group or dept.)
    [​IMG] Có thể nắm bắt, cập nhật thông tin liên quan đến công việc
         (Understand, update information of working)
     
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    6/ Khả năng giải quyết công việc(Ability  to solve problem):
    [​IMG] Công việc cần giải quyết nhanh chóng, chính xác
         (Solve the work quickly, accurately)
    [​IMG] Công việc cần giải quyết cẩn thận, tỷ mỉ
         (Solve the work carefully, in detailed)
    [​IMG] Công việc cần giải quyết trong thời  hạn được quy định
         (Solve the work in the time-limit)
    [/TD]
    [TD]
    7/ Khả năng phán quyết (Ability to make decision):
    [​IMG] Công việc không cần phán quyết
         (Unnecessary to make decision)
    [​IMG] Khi có các hướng dẫn/ chỉ thị chung cần đưa ra các quyết định tác động đến kết quả làm việc của bộ phận/ Công ty
         (Ability to make decision that can impact on the results of sec./company)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    8/ Khả năng thuyết phục (Ability to pursuade) :
    [​IMG] Không cần thuyết phục người khác
         (Unnecessary to pursuade others)
    [​IMG] Cần thuyết phục các thành viên trong nhóm/ bộ phận
         (Need to persuade other members in group/sec.)
    [​IMG] Cần thuyết phục số lượng khách hàng khó tính
         (Need to persuade amount of fastidious customers)
    [​IMG] Cần thuyết phục cấp dưới hoặc số lượng lớn công nhân
         (Need to persuade juniors or amount of workers)
    [/TD]
    [TD]
    9/ Năng lực lãnh đạo (Ability to lead):
    [​IMG] Không cần (Unnecessary)
    [​IMG] Lãnh đạo một nhóm (Lead one group)
    [​IMG] Lãnh đạo một phòng ban/ bộ phận (Lead one Dept./Se.c)
    [​IMG] Lãnh đạo trên 300 người (Lead over 300 staffs)
    [​IMG] Lãnh đạo một Công ty (Lead a company)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    III- SỨC KHỎE (Health)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [​IMG] Cần thể hình (Body):    Cao (Height):______________ m;  Nặng (Weight):­­______________ kg
    [​IMG] Cần sức lực đặc biệt (Special Strength Requirement)
    [​IMG] Sức khỏe đủ đảm bảo cho công việc (Physical fitness for working)
    [​IMG] Không cận thị (Bright eyes – not being myopic)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    IV- GIAO TIẾP (Communication)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [​IMG] Không cần giao tiếp với bên ngoài                                         [​IMG] Cần giao tiếp với nhiều người trong Công ty
         (Unnecessary to communicate outside)                                    (Need to communicate with many people in company)
    [​IMG] Cần giao tiếp với khách hàng trong và ngoài nước                  [​IMG] Cần tiếp xúc với các cơ quan báo đài, truyền thông
         (Need to communicate with local and foreign customers)         (Need to contact with media)
    [​IMG] Cần tiếp xúc với các cấp chính quyền địa phương, trung ương
         (Need to contact with local and central authorities)
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    * Ghi chú (Notes): 
    - Anh/ chị điền trực tiếp trên mẫu form (Fill directly on the form)
    - Chọn và đánh dấu (x) vào ô tương ứng (Choose and cross in correclative boxes)
                                                                                                        Ngày (Date) . tháng .năm 20 .
                                                                                                              Trưởng bộ phận/ phòng ban
                                                                                                                      (Chief of Dept/Sec)
     
Đang tải...