Tài liệu Mẫu phân tích hiệu quả tài chính của dự án

Thảo luận trong 'Quản Trị Kinh Doanh' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1. Dự tính tổng mức vốn mức vốn đầu tư và nguồn vốn huy động của dự án
    1.1. Dự tính tổng mức vốn đầu tư
    Cơ sở dự tính tổng mức vốn đầu tư
    ( Nêu các văn bản về quản lý đầu tư xây dựng, đơn giá xây dựng cơ bản, định mức dự toán xây dựng, giải phóng đền bù . )
    Bảng xxx
    Dự tính tổng mức vốn đầu tư (nên lập thành 2 bản, bản chi tiết để ở phần phụ lục và bản tổng hợp)
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Năm
    Khoản mục
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I. Vốn cố định
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Chi phí trước vận hành
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Chi phí xây lắp
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Chi phí thiết bị
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II. Vốn lưu động
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]III. Vốn dự phòng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng vốn
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    1.2. Dự tính nguồn vốn huy động của dự án
    (nêu cơ cấu nguồn vốn huy động)
    1.3. Lập báo cáo tài chính và xác định dòng tiền của dự án (điểm hòa vốn).
    1.3.1. Lập báo cáo tài chính
    a. Dự tính doanh thu từ dịch vụ hàng năm
    - (trình bày bài toán tính doanh thu ở những năm dự án có công suất ổn định. Với dự án đơn giản thì trình bày đơn giản, những dự phức tạp như các dự án về vui chơi giải trí thiết kế bảng sao cho hợp lý)
    - (nêu công suất của dự án trong những năm đầu)
    Lập bảng dự tính doanh thu (dưới đây là bảng dạng mẫu tổng quát, khi lập thì lập cụ thể)
    Bảng xxx
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Năn hoạt động
    Chỉ tiêu
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]A. Doanh thu từ sản phẩm chính
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]B. Doanh thu từ sản phẩm phụ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]C. Doanh thu từ phế liệu, phế phẩm
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]D. Dịch vụ cung cấp cho bên ngoài
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng doanh thu chưa thuế VAT
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    b. Dự tính chi phí:
    Bảng xxx. Dự tính chi phí sản xuất, dịch vụ
    (Lập các bảng chi tiết và nên để ở phần phụ lục).
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Năm hoạt động
    Chỉ tiêu
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Nguyên vật liệu
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Nửa thành phẩm và dịch vụ mua ngoài
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Nhiên liệu
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4. Năng lượng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5. Nước
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6. Tiền lương
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7. Bảo hiểm xã hội
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8. Chi phí bảo dưỡng máy móc, thiết bị Nhà xưởng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9. Khấu hao
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]- Khấu trừ chi phí trước vận hành
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]- Khấu hao máy móc thiết bị dụng cụ và phương tiện vận tải
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]- Khấu hao nhà xưởng và cấu trúc hạ tầng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]- Khấu hao chi phí ban đầu về sử dụng đất
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10. Chi phí phân xưởng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11. Chi phí quản lý xí nghiệp
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12. Chi phí ngoài sản xuất
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Trong đó: - Chi bảo hiểm tài sản
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] - Chi phí tiêu thụ sản phẩm
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13. Chi phí lãi vay tín dụng
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]14. Chi phí khác
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Cộng chi phí
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    (Giải thích các chỉ tiêu ở dưới nếu cần)

    c) Dự tính lợi nhuân hàng năm
    Bảng dự trù lãi lỗ của dự án

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Năm
    Các chỉ tiêu
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4 .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Tổng doanh thu
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Doanh thu thuần (1-2)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Tổng chi phí sản xuất (chưa lãi vay)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4. Lãi vay
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5. Thu nhập chịu thuế (3-4-5)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6. Thuế thu nhập doanh nghiệp (6 x% thuế suất)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8. Lợi nhuận thuần sau thuế (6-7)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    Nếu có điều kiện lập thêm d) Bảng dự trù cân đối kế toán.
    1.3.2. Xác định dòng tiền của dự án (Điểm hòa vốn)

    Bảng xxx. Xác định dòng tiền của dự án
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Năm
    Diễn giải
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3 .
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Đầu tư
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Vốn cố định
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Vốn lưu động tăng thêm
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Doanh thu thuần
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Thu khác
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Thanh lý tài sản cố định
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]- Thu hồi vốn luu động
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Chi phí (không khấu hao)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Chi phí (khấu hao)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Nhu cầu về vốn lưu động
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]Thu nhập chịu thuế = 2 + 3 – 4 -5
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]Thuế thu nhập = 7 x thuế suất
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]Thu nhập sau thuế = 7 - 8
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]Dòng tiền sau thuế = 9 + 5 – 1
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    (Giải thích các chỉ tiêu ở dưới nếu cần)
    Diễn giải cụ thể thêm và các khoản mua sắm, đầu tư thêm trong tương lai
    * Nếu dùng chỉ tiêu hòa vốn
    Bảng xxx: Xác định định phí và biến phí
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Stt
    [/TD]
    [TD]Năm
    Diễn giải
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]A
    [/TD]
    [TD]Tổng chi phí
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Định phí
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Khấu hao cơ bản
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Chi phí quản lý DN
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Chi phí bảo trì máy móc
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Chi phí lãi vay
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Biến phí = Tổng Cp – Định phí
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    Bảng xxx. Phân tích điểm hòa vốn của dự án
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Stt
    [/TD]
    [TD]Năm
    Diễn giải
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Tổng doanh thu
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Tổng chi phí
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Định phí
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Biến phí
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Sản lượng hòa vốn
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Doanh thu hòa vốn
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Mức hoạt động hòa vốn
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    1.4. Xác định tỷ suất của dự án
    Tính theo phương pháp bình quân gia quyền
    1.5. Các chỉ tiêu cơ bản phản ánh hiệu quả tài chính của dự án
    NPV: Lập bảng tính để ở phần phụ lục
    IRR
    T
    1. 6. Đánh giá độ an toàn về mặt tài chính của dự án
    a. An toàn về vốn đầu tư
    Các chỉ tiêu 3.1.1; 3.1.2; 3.1.3 trang 105 giáo trình
    b. An toàn về khả năng trả nợ của dự án
    Chỉ tiêu 3.1.4 trang 106 và lập bảng khả năng trả nợ
    Bảng xxx. Kế hoạch trả nợ (x năm)
    Số tiền vay:
    Lãi suất:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Năm
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Vay nợ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Trả nợ gốc
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Trả lãi
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng tiền trả nợ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Dư nợ cuối năm
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Lợi nhuận thuần LR
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Khấu hao KH
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nguồn trả nợ = X% x LR + KH
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nguồn trả nợ / trả nợ gốc (lần)
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    c. An toàn cho các chỉ tiêu hiệu quả (tính chắc chắn của các chỉ tiêu hiệu quả tài chính).
    Trong trường hợp rủi ro có khả năng xảy ra .
    - Doanh thu có thể giảm: X%
    - Chi phí dự án có thể tăng: X%
    (Hoặc để đơn giản: lợi nhuận giảm X%)
    - Lãi suất vay tín dụng tăng làm tỷ suất chiết khấu tăng: X%
    Trong trường hợp rủi ro này các chỉ tiêu hiệu quả của dự án chỉ đạt được như sau:
    Như vậy trong trường hợp rủi ro, các chỉ tiêu vẫn thỏa mãn tiêu chuẩn hiệu quả.
    Kết luận: Dự án có độ an toàn cao về mặt tài chính.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...