Văn Bản Mẫu báo cáo tháng về thống kê về mạng lưới và dịch vụ Internet

Thảo luận trong 'Bộ Máy Hành Chính' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 12/6/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/data/file/2013/thang06/12/maubaocaothongkevemangluoivadichvuinternet.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Mẫu báo cáo tháng về thống kê về mạng lưới và dịch vụ Internet

    PHỤ LỤC 2: MẪU BIỂU BÁO CÁO THÁNG GỬI BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
    Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    , ngày tháng . năm
    Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông 
    BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ MẠNG LƯỚI VÀ DỊCH VỤ INTERNET
    Tháng /200
     
    Tên doanh nghiệp:
    Địa chỉ:
    Số giấy phép cấp ngày có hiệu lực đến ngày
    I. Phát triển thuê bao Internet (1):
    [​IMG]
    (1) Báo cáo tổng số thuê bao đang tồn tại và đang hoạt động tính đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo tháng.
    (2) Kể cả bằng thẻ trả trước và bằng mã truy nhập qua mạng điện thoại.
    (3) Chỉ tính thuê bao đến các tổ chức, cá nhân là người sử dụng cuối (end user).
    (4) Các điểm truy nhập công cộng khác tại cấp xã, phường như trạm y tế, thư viện, trường học,
    (5) Máy điện thoại cầm tay, điện thoại cố định CDMA,
    (6) Trường hợp có thuê bao khác cần ghi rõ là loại hình thuê bao gì, ví dụ như Wifi, Wimax
    II. Dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông
    1. Các dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông đang cung cấp:
    2. Dịch vụ thư điện tử:
    - Tổng số hộp thư điện tử (account):
    3. Dịch vụ gửi tin nhắn từ Internet vào mang viễn thông di động/mạng viễn thông cố định
    - Số lượng khách hàng (account):
    4. Dịch vụ điện thoại Internet:
    - Tên miền trang chủ cung cấp dịch vụ:
    - Loại hình dịch vụ điện thoại Internet đang cung cấp:
    - Địa điểm đặt các máy chủ cung cấp dịch vụ: (ghi rõ số nhà, tên đường phố, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố)
    - Tổng lưu lượng điện thoại Internet:
    - Số lượng và các loại thẻ điện thoại Internet đang phát hành:
    + Thẻ trả trước: (số lượng, tổng lưu lượng theo phút)
    + Thẻ trả sau: (số lượng, tổng lưu lượng theo phút)
    III. Kết nối mạng Internet:
    1. Kết nối quốc tế:
    2. Kết nối trong nước:
    (1) Hướng kết nối quốc tế ghi rõ doanh nghiệp nước ngoài và tên nước kết nối đến, ví dụ NTT-JAPAN, HUTCHISON-HONGKONG . Hướng kết nối trong nước ghi doanh nghiệp hoặc đơn vị trong nước kết nối đến, ví dụ FPT, VDC, VNIX .
    (2) Ghi rõ tỉnh, thành phố kết nối đến, ví dụ Tokyo, Hà Nội
    (3) Ghi rõ cáp quang trên đất liền, cáp quang biển, vệ tinh .
     
Đang tải...