Chuyên Đề Mạng truy nhập quang tới thuê bao gpon

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Nội dung
    1 Giới thiệu phạm vi và lý do lựa chọn chuyên đề 5
    2 Giới thiệu mạng truy nhập quang tới thuê bao (FTTH) và GPON 6
    2.1 Khái niệm và ưu điểm FTTH .6
    2.2 Kiến trúc và thành phần của mạng PON 6
    2.3 Các chuẩn mạng PON 7
    2.4 GPON .8
    3 Định nghĩa và viết tắt . 8
    3.1 Định nghĩa 8
    3.2 Các chữ viết tắt .11
    4 Kiến trúc mạng truy nhập quang 14
    4.1 Kiến trúc mạng .14
    4.1.1 FTTB 15
    4.1.1.1 FTTB cho MDU 15
    4.1.1.2 FTTB cho doanh nghiệp 15
    4.1.2 FTTC và FTTCab .16
    4.1.3 FTTH 16
    4.2 Cấu hình mạng tham chiếu 16
    4.2.1 Giao diện nốt dịch vụ SNI 17
    4.2.2 Giao diện mạng người dùng UNI .18
    4.2.3 Các dịch vụ .18
    4.2.4 Thiết bị đầu cuối đường dây OLT 19
    4.2.5 Thiết bị đầu cuối mạng ONU/ONT 20
    5 Các đặc tính cơ bản của GPON 20
    5.1 Tốc độ bit .20
    5.2 Khoảng cách logic 20
    5.3 Khoảng cách vật lý .21
    5.4 Khoảng cách sợi quang chênh lệch 21
    5.5 Tỉ lệ chia .21
    6 Cấu trúc phân lớp của mạng quang GPON 21
    6.1 Lớp phụ thuộc phương tiện vật lý PMD 21
    6.1.1 Tốc độ tín hiệu danh định .21
    6.1.2 Phương tiện vật lý và phương thức truyền .22
    6.1.3 Tốc độ bit 22
    6.1.3.1 Tốc độ đường xuống .22
    6.1.3.2 Tốc độ đường lên 22
    6.1.4 Mã hóa đường dây 22
    6.1.5 Bước sóng hoạt động 23
    6.1.5.1 Đường xuống .23
    6.1.5.2 Đường lên 23
    6.1.6 Nguồn phát tại giao diện Old và giao diện Oru .23
    6.1.6.1 Các loại nguồn phát .23
    6.1.6.2 Đặc tính phổ 23
    6.1.6.3 Công suất phát trung bình .23
    6.1.6.4 Tỉ lệ chênh lệch logic 24
    6.1.6.5 Hệ số phản xạ lớn nhất của thiết bị đo tại bước sóng máy phát .24
    6.1.7 Đường truyền quang giữa giao diện Old/Oru và giao diện Ord/Olu 25
    6.1.7.1 Dải suy hao 25
    6.1.7.2 Suy hao phản xạ quang nhỏ nhất của mạng cáp tại điểm tham chiếu R/S
    bao gồm các connector 25
    6.1.7.3 Hệ số phản xạ riêng lẻ giữa điểm tham chiếu S và R .25
    6.1.8 Bộ thu tại giao diện Ord và Olu 25
    6.1.8.1 Độ nhạy thu nhỏ nhất 25
    6.1.8.2 Mức quá tải nhỏ nhất .26
    6.1.8.3 Mất mát đường truyền quang lớn nhất 26
    6.1.8.4 Khoảng cách logic lớn nhất .26
    6.1.8.5 Khoảng cách logic chênh lệch lớn nhất 26
    6.1.8.6 Hệ số phản xạ lớn nhất của bộ thu thiết bị đo tại bước sóng máy thu 26
    6.1.8.7 Chênh lệch mất mát đường truyền quang .26
    6.1.8.8 Hiệu năng Jitter .26
    6.1.8.9 Khả năng chống các bit liên tiếp giống nhau (CID immunity) .27
    6.1.8.10 Khả năng chịu công suất phản xạ 27
    6.1.8.11 Chất lượng truyền dẫn và hiệu năng lỗi 27
    6.2 Lớp hội tụ truyền dẫn GTC 27
    6.2.1 Tổng quan .27
    6.2.2 Ngăn xếp giao thức trong mặt phẳng điều khiển/quản lý (C/M planes) 29
    6.2.3 Ngăn xếp giao thức trong mặt phẳng người dùng 30
    6.2.4 Các chức năng chính hệ thống GTC 32
    6.2.4.1 Điều khiển truy nhập phương tiện (Media access control flow) .32
    6.2.4.2 Đăng ký ONU .33
    6.2.5 Các chức năng của các phân lớp trong hệ thống GTC .33
    6.2.5.1 Phân lớp đóng khung GTC (GTC framing sub-layer) 33
    6.2.5.2 Phân lớp thích ứng GTC và giao diện với các thực thể lớp trên .33
    6.2.6 Dòng lưu lượng và chất lượng dịch vụ QoS 34
    6.2.6.1 Mối liên hệ giữa GTC và quản lý dữ liệu người dùng 34
    6.2.6.2 Khái niệm cấp phát tài nguyên 34
    6.2.6.3 Đảm bảo chất lượng dịch vụ QoS .35
    6.2.7 Cấp phát băng tần động DBA 36
    6.2.7.1 Yêu cầu cấp phát băng tần động .36
    6.2.7.2 Các loại T-CONT và tham số hoạt động .37
    6.2.7.3 Hoạt động DBA .37
    6.2.7.4 Khía cạnh quản lý 38
    6.2.8 Cấu trúc khung GTC 38
    6.2.8.1 Cấu trúc khung đường xuống 39
    6.2.8.2 Cấu trúc khung đường lên .40
    7 Bảo vệ đối với phần mạng quang thụ động PON . 41
    7.1 Các dạng chuyển mạch bảo vệ .41
    7.2 Đặc điểm và cấu hình mạng GPON kép 42
    7.2.1 Các kiểu cấu hình chuyển mạch .42
    7.2.2 Các đặc điểm 45
    7.3 Các yêu cầu đối với chuyển mạch bảo vệ 45
    7.4 Các trường thông tin yêu cầu trong khung OAM 45
    7.5 Bảo mật 45
    8 Phụ lục A - Các thông số giao diện quang đường xuống tốc độ 1244 Mbit/s . 46
    9 Phụ lục B - Các thông số giao diện quang đường xuống tốc độ 2488 Mbit/s . 47
    10 Phụ lục C Các thông số giao diện quang cho đường lên tốc độ 155 Mbit/s 48
    11 Phụ lục D – Các thông số giao diện quang cho đường lên tốc độ 622 Mbit/s . 49
    12 Phụ lục E- Các thông số giao diện quang cho đường lên tốc độ 1244 Mbit/s . 51
    13 Phụ lục F – Các thông số giao diện quang cho đường lên tốc độ 1244 Mbit/s sử dụng
    cơ chế định mức công suất phát cho ONU 53
    14 Phụ lục G – Mặt nạ sơ đồ mắt cho tín hiệu đường xuống 54
    15 Phụ lục H – Mặt nạ sơ đồ mắt cho tín hiệu đường lên . 55
    16 Phụ lục I – Jitter đối với ONU . 56
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...