Thạc Sĩ Lý luận và thực tiễn về tự do hóa các giao dịch vốn và sự ổn định khu vực tài chính Việt Nam: khuôn

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 29/12/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1

    MỤC LỤC
    Danh mục các Bảng, Hình, Hộp 7 
    PHẦN MỞ ĐẦU 10 
    Phần thứ nhất 19 
    CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỰ DO HÓA CÁC GIAO DỊCH VỐN VÀ
    SỰ ỔN ĐỊNH CỦA KHU VỰC TÀI CHÍNH 19 
    Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỰ DO HÓA CÁC GIAO DỊCH
    VỐN . 19 
    I. Phân loại các giao dịch vốn . 19 
    1. Khái niệm giao dịch vốn . 19 
    2. Phân loại các giao dịch vốn . 19 
    II. Tự do hóa các giao dịch vốn 21 
    1. Khái niệm tự do hóa các giao dịch vốn . 21 
    2. Mức độ tự do hóa các giao dịch vốn . 22 
    3. Các quan điểm về tự do hóa các giao dịch vốn hay là lợi ích và rủi ro
    của tự do hóa các giao dịch vốn . 25 
    4. Lộ trình và tiền đề thực hiện tự do hóa các giao dịch vốn 31 
    5. Ứng xử với luồng vốn vào (gia tăng) . 35 
    6. Thực tế và kinh nghiệm quốc tế về tự do hóa các giao dịch vốn 39 
    Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỰ ỔN ĐỊNH CỦA KHU VỰC
    TÀI CHÍNH . 43 
    I. Khu vực tài chính và sự ổn định của khu vực tài chính . 43 
    1. Khái niệm về khu vực tài chính và sự ổn định của khu vực tài chính . 43 
    2. Tiêu chí đánh giá sự ổn định của khu vực tài chính . 48 
    3. Vai trò của sự ổn định khu vực tài chính đối với nền kinh tế . 57 
    II. Nguyên nhân gây nên sự bất ổn của khu vực tài chính . 59 
    1. Nguyên nhân từ nội tại khu vực tài chính . 62 
    2. Nguyên nhân từ các khu vực khác của nền kinh tế 64 
    3. Nguyên nhân từ bên ngoài tác động vào nền kinh tế . 69 
    Chương 3: MỐI LIÊN HỆ GIỮA TỰ DO HÓA CÁC GIAO DỊCH
    VỐN VỚI SỰ ỔN ĐỊNH CỦA KHU VỰC TÀI CHÍNH . 70 
    2

    I. Tác động của tự do hóa các giao dịch vốn tới khu vực tài chính 70 
    1. Tác động tích cực 71 
    2. Tác động tiêu cực 74 
    II. Các điều kiện cần thiết để đảm bảo ổn định khu vực tài chính
    trong bối cảnh tự do hóa các giao dịch vốn 78 
    1. Củng cố và đảm bảo sự vững chắc của các định chế tài chính 79 
    2. Đảm bảo có cơ chế giám sát ngân hàng và chính sách quản lý thận
    trọng từ các cơ quan quản lý tiền tệ 80 
    3. Các điều kiện về chính sách vĩ mô 81 
    III. Tác động của khu vực tài chính tới việc thúc đẩy tự do hóa các
    giao dịch vốn .82 
    1. Mức độ phát triển và hội nhập của khu vực tài chính .83 
    2. Sức chịu đựng của khu vực tài chính trước những cú sốc từ bên ngoài.83 
    3. Mức độ hiệu quả của khu vực tài chính 83 
    IV. Kinh nghiệm quốc tế về tự do hóa các giao dịch vốn với sự ổn định
    khu vực tài chính 87 
    1. Kinh nghiệm của một số nước phát triển .87 
    2. Kinh nghiệm của một số nước đang phát triển 91 
    3. Kinh nghiệm của một số nước chuyển đổi 94 
    4. Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam 97 
    Phần thứ hai .101 
    TỰ DO HÓA CÁC GIAO DỊCH VỐN VỚI SỰ ỔN ĐỊNH KHU
    VỰC TÀI CHÍNH VIỆT NAM .101 
    Chương 1: THỰC TRẠNG TỰ DO HÓA CÁC GIAO DỊCH VỐN Ở
    VIỆT NAM 101 
    I. Quá trình mở cửa và hội nhập quốc tế của khu vực tài chính Việt
    Nam 101 
    1. Tổng quan về tiến trình mở cửa và hội nhập quốc tế của nền kinh tế
    Việt Nam từ khi Đổi mới đến nay 101 
    2. Quá trình mở cửa và hội nhập quốc tế của khu vực tài chính từ khi
    Đổi mới đến nay .107 
    3. Những vấn đề đặt ra nhằm cải thiện môi trường kinh tế vĩ mô và củng
    cố tài chính .111 
    3

    II. Thực trạng tự do hóa các giao dịch vốn ở Việt Nam . 112 
    1. Chính sách tự do hóa các giao dịch vốn 112 
    2. Qui mô chu chuyển vốn các dòng vốn vào và ra khỏi Việt Nam 127 
    3. Đánh giá chung về việc kiểm soát vốn và các bước tự do hóa giao
    dịch vốn của Việt Nam . 144 
    Chương 2: MỐI QUAN HỆ TƯƠNG TÁC GIỮA TỰ DO HÓA
    CÁC GIAO DỊCH VỐN VỚI SỰ ỔN ĐỊNH KHU VỰC TÀI
    CHÍNH VIỆT NAM 148 
    I. Tác động của tự do hóa các giao dịch vốn tới sự ổn định của khu
    vực tài chính Việt Nam 148 
    1. Tác động tích cực 148 
    2. Tác động tiêu cực 153 
    II. Khu vực tài chính Việt Nam và tác động tới quá trình tự do hóa
    các giao dịch vốn 157 
    1. Thực trạng khu vực tài chính . 157 
    2. Những đóng góp của khu vực tài chính đối với tiến trình tự do hóa
    các giao dịch vốn 172 
    3. Những hạn chế của khu vực tài chính đối với tiến trình tự do hóa các
    giao dịch vốn và phát triển kinh tế . 173 
    Phần thứ ba 182 
    KHUÔN KHỔ CHÍNH SÁCH TỰ DO HÓA CÁC GIAO DỊCH
    VỐN VÀ GIỮ ỔN ĐỊNH KHU VỰC TÀI CHÍNH VIỆT NAM ĐẾN
    NĂM 2020 182 
    Chương 1: ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
    - XÃ HỘI CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 182 
    I. Các mục tiêu, nhiệm vụ và định hướng đến 2020 của nền kinh tế
    Việt Nam 182 
    1. Tình hình và xu thế kinh tế thế giới 182 
    2. Tình hình và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam đến
    năm 2020 . 189 
    3. Định hướng phát triển khu vực tài chính Việt Nam đến 2020 192 
    II. Hội nhập kinh tế quốc tế: Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam . 194 
    1. Những cơ hội của Việt Nam khi gia nhập WTO . 194 
    4

    2. Thách thức đối với Việt Nam khi gia nhập ngày càng sâu rộng vào
    nền kinh tế thế giới 199 
    Chương 2: KHUÔN KHỔ CHÍNH SÁCH TỰ DO HÓA CÁC GIAO
    DỊCH VỐN TẠI VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 .203 
    I. Định hướng tự do hóa các giao dịch vốn đến năm 2020 .203 
    1. Quan điểm 203 
    2. Định hướng .204 
    II. Lộ trình tự do hóa các giao dịch vốn tại Việt Nam đến năm 2020 .206 
    1. Giai đoạn 2011 - 2015 .207 
    2. Giai đoạn 2016 - 2020 .212 
    III. Thiết lập các điều kiện cần thiết cho quá trình tự do hóa các giao
    dịch vốn 213 
    1. Nâng cao hiệu lực điều tiết của các chính sách vĩ mô 213 
    2. Phát triển và hoàn thiện các thị trường tài chính 214 
    3. Tăng cường hệ thống giám sát tài chính hiệu quả 214 
    4. Cải tiến công tác thu thập, phân tích và cung cấp thông tin 214 
    5. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của nền kinh tế 215 
    6. Xây dựng các biện pháp ứng phó trong trường hợp dòng vốn chuyển
    vào quá lớn hoặc khi vốn đảo chiều 215 
    Chương 3: KHUÔN KHỔ CHÍNH SÁCH ỔN ĐỊNH KHU VỰC
    TÀI CHÍNH ĐẾN NĂM 2020 215 
    I. Quan điểm và định hướng 215 
    1. Quan điểm 216 
    2. Định hướng .217 
    II. Củng cố và phát triển bền vững khu vực tài chính Việt Nam .219 
    1. Hoàn thiện mô hình tổ chức, nâng cao chất lượng hoạt động của hệ
    thống ngân hàng Việt Nam ở cả hai cấp: NHTW và hệ thống các TCTD219 
    2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và hiệu quả sử dụng đội ngũ
    cán bộ .224 
    3. Phát triển mạnh công nghệ ngân hàng tiên tiến .225 
    III. Củng cố và phát triển hệ thống giám sát hữu hiệu đối với khu vực
    tài chính Việt Nam 226 
    5

    1. Hoàn thiện các quy chế thận trọng trong hoạt động ngân hàng 226 
    2. Tổ chức tốt việc theo dõi, thanh tra, giám sát thực hiện quy định thận
    trọng, an toàn của các TCTD . 228 
    3. Xây dựng mạng lưới an ninh tài chính và các giải pháp đặc biệt 228 
    IV. Phối hợp chính sách và các giải pháp hỗ trợ nhằm giữ ổn định
    khu vực tài chính Việt Nam . 231 
    1. Các giải pháp về phối hợp chính sách nhằm giữ ổn định khu vực tài
    chính Việt Nam 231 
    2. Củng cố, phát triển và hoàn thiện thị trường tiền tệ, thị trường ngoại
    hối; điều hành lãi suất, tỷ giá, điều hành cung ứng tiền, quản lý và sử
    dụng dự trữ ngoại hối, tổ chức vận hành hệ thống thanh toán liên ngân
    hàng một cách hợp lý để hỗ trợ các TCTD duy trì hoạt động thuận lợi,
    thông suốt và an toàn 235 
    3. Các giải pháp hỗ trợ 236 
    KẾT LUẬN . 237 
    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 242 
    PHẦN PHỤ LỤC 255 
    PHỤ LỤC 1: KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ TỰ DO HÓA CÁC GIAO
    DỊCH VỐN VỚI SỰ ỔN ĐỊNH KHU VỰC TÀI CHÍNH . 256 
    PHỤ LỤC 2: TIẾN TRÌNH TỰ DO HÓA CÁC GIAO DỊCH VỐN TẠI
    VIỆT NAM . 309 
    PHỤ LỤC 3: CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG
    HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP 324 
    PHỤ LỤC 4: CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ KHÁC NGOÀI FDI VÀ FPI 327 
    PHỤ LỤC 5: LÝ THUYẾT VỀ TÍNH HIỆU QUẢ CỦA KHU VỰC
    TÀI CHÍNH 329 
    PHỤ LỤC 6: CÁC CAM KẾT CỦA VIỆT NAM GIA NHẬP WTO VỀ
    LĨNH VỰC DỊCH VỤ TÀI CHÍNH 335 
    PHỤ LỤC 7: CỦNG CỐ VÀ PHÁT TRIỂN CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI
    CHÍNH PHI NGÂN HÀNG 340 
    PHỤ LỤC 8: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ỔN ĐỊNH TÀI CHÍNH VÀ ỔN
    ĐỊNH TIỀN TỆ . 345 

    Danh mục từ viết tắt

    APEC Khối hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
    ASEM Diễn đàn hợp tác Á – Âu
    BIS Ngân hàng thanh toán quốc tế
    CSTT Chính sách tiền tệ
    DTBB Dự trữ bắt buộc
    FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài
    FII/FPI Đầu tư gián tiếp nước ngoài
    GDP Tổng sản phẩm quốc nội
    ICOR Hệ số đầu tư tăng trưởng
    IMF Quỹ tiền tệ quốc tế
    NHNN Ngân hàng Nhà nước
    NHTM Ngân hàng thương mại
    NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần
    NHTMNN Ngân hàng thương mại nhà nước
    NHTW Ngân hàng trung ương
    NSNN Ngân sách nhà nước
    OECD Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
    ROA Lợi nhuận trên tổng tài sản
    ROE Lợi nhuận trên vốn
    TCTD Tổ chức tín dụng
    WTO Tổ chức Thương mại thế giới
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...