Chuyên Đề Lượng giá giá trị cảnh quan khu du lịch hồ thác bà bằng phương pháp chi phí du lịch

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG I: 10
    CƠ SỞ Lí THUYẾT CỦA PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ DU LỊCH CHO VIỆC LƯỢNG GIÁ GIÁ TRỊ CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG 10

    1.1. Tổng quan về phương pháp tính giá trị kinh tế 10
    1.1.1. Tổng giá trị kinh tế chất lượng môi trường 10
    1.2 Vấn đề định giá môi trường 14
    1.2.1. Sự cần thiết phải định giá môi trường 14
    1.2.2. Phương pháp định giá môi trường 15
    1.3. Phương pháp chi phí du lịch (Travel Cost Method – TCM) 19
    1.3.1. Khỏi niệm 19
    1.3.2. Các cách tiếp cận của phương pháp chi phí du lịch 20
    1.3.3. Các bước thực hiện phương pháp chi phí du lịch 22
    1.3.4. Ưu điểm 26
    1.3.5. Hạn chế 27
    CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀ KHU DU LỊCH HỒ THÁC BÀ 28
    2.1 Sơ lược về sự hỡnh thành và phỏt triển khu du lịch Hồ Thỏc Bà 28
    2.2 Đặc điểm tự nhiên của khu du lịch Hồ Thác Bà 29
    2.2.1 Vị trí địa lý 29
    2.2.2 Điều kiện địa hỡnh và thổ nhưỡng 30
    2.2.3 Khí hậu thuỷ văn 30
    2.2.4 Tài nguyờn ở khu khu lịch Hồ thỏc Bà 30
    2.2.5 Đặc điểm kinh tế xó hội 31
    2.3 Giỏ trị cảnh quan và lịch sử khu du lịch Hồ Thỏc Bà 32
    2.3.1 Giỏ trị cảnh quan 32
    2.3.2 Giá trị lịch sử văn hóa của khu du lịch 34
    2.4 Thực trạng du lịch qua các năm qua. 36
    2.4.1 Tỡnh hỡnh hoạt động du lịch qua các năm 36
    2.4.2 Hoạt động bảo tồn thiên nhiên và giáo dục môi trường 38
    2.4.3 Những khó khăn gặp phải trong quá trỡnh hỡnh thành và phỏt triển khu du lịch Hồ Thỏc Bà 39
    2.4.4 Giải phỏp 40
    2.5 Tiểu kết 41
    CHƯƠNG III: 42
    SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ DU LỊCH THEO VÙNG ĐỂ ƯỚC LƯỢNG GIÁ TRỊ CẢNH QUAN KHU DU LỊCH HỒ THÁC BÀ 42

    3.1 Phương pháp thu thập và xử lý thụng tin 42
    3.1.1 Đối với thông tin thứ cấp 42
    3.1.2 Đối với thông tin sơ cấp 42
    3.2 Các đặc điểm của du khách tại khu du lịch hồ Thác Bà 44
    3.2.1 Các đặc điểm kinh tế xó hội của du khỏch 44
    3.2.2 Các hoạt động chính của du khách tại khu du lịch hồ Thác Bà. 45
    3.2.3 Đánh giá của du khách về chất lượng cảnh quan và môi trường tại khu du lịch Hồ Thác Bà 47
    3.2.4 Số ngày lưu trú và các chi phí của khách du lịch 48
    3.2.5 Mức sẵn lũng chi trả của du khỏch cho việc duy trỡ, cải tạo và bảo vệ cảnh quan 49
    3.3 Phõn vựng khỏch du lịch tại khu du lịch hồ Thỏc Bà 50
    3.3.1 Phõn vựng khỏch du lịch 50
    3.3.2 Tỉ lệ khỏch du lịch so với dõn số của vựng 51
    3.4 Ước lượng chi phí du lịch 52
    3.4.1 Ước lượng chi phí đi lại ( l ) 53
    3.4.2 Ước lượng chi phí về thời gian ( t ) 55
    3.4.3 Ước lưọng chi phí vào cửa (c) 56
    3.4.4 Ước lượng chi phí ăn uống 56
    3.4.5 Ước lượng chi phí nghỉ ngơi 56
    3.4.6 Tổng chi phớ 57
    3.5 Hồi quy tương quan giữa chi phí và số lượng khách du lịch 57
    3.6 Xây dựng đường cầu du lịch cho khu du lịch Hồ Thỏc Bà 58
    3.7 Ước lượng giá trị cảnh quan và phân tích mức sẵn lũng chi trả khu du lịch hồ Thỏc Bà 59
    3.7.1 Ước lượng giá trị cảnh quan của khu du lịch 60
    3.7.2 Phõn tớch mức sẵn lũng chi trả 60
    KẾT LUẬN 62
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 63
    DANH MỤC BẢNG BIỂU


    Bảng 1: Số lượng khách du lịch đến với Thác Bà và doanh thu của khu du lịch qua các năm 2004-2008 31
    Bảng 2: Đặc điểm của du khách tới khu du lịch Hồ Thác Bà 40
    Bảng 3: Bảng phân tích số lượng du khách trong mỗi nhóm 40
    Bảng 4: Mục đích của du khách tới khu du lịch Hồ Thác Bà 41
    Bảng 5: Hoạt động ưa thích của khách tới hồ Thác Bà 41
    Bảng 6: Số ngày lưu trú và chi phí cho chuyến đi du lịch của du khách 43
    Bảng 7: Mức sẵn lũng chi trả của du khỏch 44
    Bảng 8: Phõn vựng du lịch khu du lịch hồ Thỏc Bà 46
    Bảng 19: Tỷ lệ khỏch du lịch theo vựng tại khu du lịch Hồ Thỏc Bà 47
    Bảng 10: Ước lượng chi phí đi lại từ nhà đến hồ Thác Bà của du khách 49
    Bảng 11: Ước lượng chi phí đi lại của du khách mỗi vùng 50
    Bảng 12: Ước lượng chi phí thời gian của du khách ở mỗi vùng 51
    Bảng 13: Ước lượng tổng chi phí du lịch của khách du lịch theo vùng 52

    [​IMG]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...