Văn Bản Luật Kiểm toán Nhà nước 2015

Thảo luận trong 'VĂN BẢN LUẬT' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 24/6/15.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w6.mien-phi.com/data/file/2016/09/20/81-2015-QH13-282381.pdf"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Luật Kiểm toán Nhà nước 2015 - Luật số: 81/2015/QH13

    Luật Kiểm toán nhà nước 2015 với nhiều quy định về chức năng, nhiệm vụ của kiểm toán nhà nước; kiểm toán viên nhà nước và cộng tác viên kiểm toán nhà nước; hoạt động kiểm toán nhà nước; quyền và nghĩa vụ của đơn vị được KTNN, . được ban hành ngày 24/06/2015.
    Luật Kiểm toán nhà nước 2015 còn quy định về kiểm toán viên, cộng tác viên kiểm toán nhà nước; quyền và nghĩa vụ của đơn vị được kiểm toán; đảm bảo hoạt động kiểm toán NN; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân, .
    Các Chương, Điều trong Luật Kiểm toán nhà nước 2015
    Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
    • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
    • Điều 2. Đối tượng áp dụng
    • Điều 3. Giải thích từ ngữ
    • Điều 4. Đối tượng kiểm toán của Kiểm toán nhà nước
    • Điều 5. Nguyên tắc hoạt động kiểm toán của Kiểm toán nhà nước
    • Điều 6. Chuẩn mực kiểm toán nhà nước
    • Điều 7. Giá trị pháp lý của báo cáo kiểm toán
    • Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm
    Chương II: CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ TỔ CHỨC CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
    Mục 1. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
    • Điều 9. Chức năng của Kiểm toán nhà nước
    • Điều 10. Nhiệm vụ của Kiểm toán nhà nước
    • Điều 11. Quyền hạn của Kiểm toán nhà nước
    Mục 2. HỆ THỐNG TỔ CHỨC KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
    • Điều 12. Tổng Kiểm toán nhà nước
    • Điều 13. Trách nhiệm của Tổng Kiểm toán nhà nước
    • Điều 14. Quyền hạn của Tổng Kiểm toán nhà nước
    • Điều 15. Phó Tổng Kiểm toán nhà nước
    • Điều 16. Tổ chức của Kiểm toán nhà nước
    • Điều 17. Kiểm toán trưởng, Phó Kiểm toán trưởng
    Mục 3. HỘI ĐỒNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
    • Điều 18. Thành lập và giải thể Hội đồng Kiểm toán nhà nước
    • Điều 19. Nguyên tắc làm việc của Hội đồng Kiểm toán nhà nước
    Chương III: KIỂM TOÁN VIÊN NHÀ NƯỚC VÀ CỘNG TÁC VIÊN KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
    • Điều 20. Các ngạch Kiểm toán viên nhà nước
    • Điều 21. Tiêu chuẩn chung của Kiểm toán viên nhà nước
    • Điều 22. Trách nhiệm của Kiểm toán viên nhà nước
    • Điều 23. Tiêu chuẩn bổ nhiệm vào ngạch Kiểm toán viên
    • Điều 24. Tiêu chuẩn bổ nhiệm vào ngạch Kiểm toán viên chính
    • Điều 25. Tiêu chuẩn bổ nhiệm vào ngạch Kiểm toán viên cao cấp
    • Điều 26. Thẻ Kiểm toán viên nhà nước
    • Điều 27. Miễn nhiệm Kiểm toán viên nhà nước
    • Điều 28. Các trường hợp không được bố trí làm thành viên Đoàn kiểm toán
    • Điều 29. Cộng tác viên Kiểm toán nhà nước
    Chương IV: HOẠT ĐỘNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
    Mục 1. QUYẾT ĐỊNH KIỂM TOÁN
    • Điều 30. Căn cứ để ban hành quyết định kiểm toán
    • Điều 31. Quyết định kiểm toán
    • Điều 32. Nội dung kiểm toán
    • Điều 33. Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước
    Mục 2. THỜI HẠN KIỂM TOÁN, ĐỊA ĐIỂM KIỂM TOÁN
    • Điều 34. Thời hạn kiểm toán
    • Điều 35. Địa điểm kiểm toán
    Mục 3. ĐOÀN KIỂM TOÁN
    • Điều 36. Thành lập và giải thể Đoàn kiểm toán
    • Điều 37. Thành phần Đoàn kiểm toán
    • Điều 38. Tiêu chuẩn Trưởng Đoàn kiểm toán, Phó trưởng Đoàn kiểm toán và Tổ trưởng Tổ kiểm toán
    • Điều 39. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Trưởng Đoàn kiểm toán
    • Điều 40. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Phó trưởng Đoàn kiểm toán
    • Điều 41. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Tổ trưởng Tổ kiểm toán
    • Điều 42. Nhiệm vụ, quyền hạn của thành viên Đoàn kiểm toán là Kiểm toán viên nhà nước
    • Điều 43. Nhiệm vụ và trách nhiệm của thành viên Đoàn kiểm toán không phải Kiểm toán viên nhà nước
    Mục 4. QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
    • Điều 44. Các bước của quy trình kiểm toán
    • Điều 45. Chuẩn bị kiểm toán
    • Điều 46. Thực hiện kiểm toán
    • Điều 47. Lập và gửi báo cáo kiểm toán
    • Điều 48. Lập và gửi báo cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước và báo cáo tổng hợp kết quả kiểm .
    • Điều 49. Kiểm tra việc thực hiện kết luận và kiến nghị kiểm toán
    Mục 5. CÔNG KHAI KẾT QUẢ KIỂM TOÁN VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ KIỂM TOÁN
    • Điều 50. Công khai báo cáo kiểm toán
    • Điều 51. Công khai báo cáo tổng hợp kết quả kiểm toán năm và báo cáo kết quả thực hiện kết luận, kiến .
    Mục 6: HỒ SƠ KIỂM TOÁN
    • Điều 52. Hồ sơ kiểm toán
    • Điều 53. Bảo quản và khai thác hồ sơ kiểm toán
    • Điều 54. Hủy hồ sơ kiểm toán
    Chương V: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
    • Điều 55. Đơn vị được kiểm toán
    • Điều 56. Quyền của đơn vị được kiểm toán
    • Điều 57. Nghĩa vụ của đơn vị được kiểm toán
    • Điều 58. Trách nhiệm gửi báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách, dự toán kinh phí của các đơn .
    Chương VI: BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
    • Điều 59. Kinh phí hoạt động và cơ sở vật chất của Kiểm toán nhà nước
    • Điều 60. Biên chế của Kiểm toán nhà nước
    • Điều 61. Đầu tư hiện đại hóa hoạt động của Kiểm toán nhà nước
    • Điều 62. Chế độ đối với cán bộ, công chức của Kiểm toán nhà nước
    Chương VII: TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
    • Điều 63. Quốc hội với Kiểm toán nhà nước
    • Điều 64. Chính phủ với Kiểm toán nhà nước
    • Điều 65. Trách nhiệm của cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân
    • Điều 66. Trách nhiệm của Hội đồng nhân dân
    • Điều 67. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân
    • Điều 68. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kiểm toán nhà nước
    Chương VIII: KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM TRONG HOẠT ĐỘNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
    • Điều 69. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong hoạt động kiểm toán nhà nước
    • Điều 70. Tố cáo và giải quyết tố cáo về hoạt động kiểm toán nhà nước
    • Điều 71. Xử lý vi phạm
    Chương IX: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
    • Điều 72. Hiệu lực thi hành
    • Điều 73. Quy định chi tiết
    Luật Kiểm toán năm 2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2016.
     
Đang tải...