Chuyên Đề Luật dân sự ( lý thuyết, bài tập tự luận, trắc nghiệm )

Thảo luận trong 'Luật Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE="width: 678"]
    [TR]
    [TD="align: left"]TÀI LIỆU CÓ ĐẦY ĐỦ PHẦN LÝ THUYẾT, BÀI TẬP CÁC DẠNG, ĐỀ THI VỀ LUẬT DÂN SỰ.
    LUẬT DÂN Sự - PHẦN BÀI TẬP MẢƯ 4
    PHẦN LÝ THUYẾT 15
    Câu 1: Mối quan hệ giữa đối tượng điều chỉnh với phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự? 15
    Câu 2[SUB]ễ[/SUB] Mối quan hệ giữa năng lực pháp luật vói năng ỉực hành vi dân sự? 17
    Câu 3data:image/png;base64,iVBORw0KGgoAAAANSUhEUgAAAAEAAAABAQMAAAAl21bKAAAAA1BMVEXh5PJm+yKVAAAAAXRSTlMAQObYZgAAAApJREFUCNdjYAAAAAIAAeIhvDMAAAAASUVORK5CYII=" class="mceSmilieSprite mceSmilie7" alt=":p" title="Stick Out Tongue :p">hân biệt hậu quả Pháp iý của Quyết định tuyên bố mất tích với tuyên bố chết? 18
    Câu 4. Ý nghĩa pháp lý của việc xác định noi cư trú?Cho ví dụ minh hoạ? 19
    Câu 5. Giao dịch dân sự được xác lập do vi phạm tự nguyện là những giao dịch nào? Cho ví dụ . 20
    Câu 6. Phân loại giao dịch dân sự vô hiệu? ý nghĩa pháp lý? 20
    Câu 7. Ý nghĩa của việc phân loại tài sản? . 23
    Câu 8. Phân loại chiõm hữu? ý nghĩa pháp lý? . 24
    Câu 9. So sánh giữa sở hữu chung họp nhất vói sở hữu chung theo phần? . 25
    Câu 10. So sánh giữa thừa kế theo di chúc vói thừa kế theo pháp luật? 27
    Câu 11. Nguyên tắc tự định đoạt được thể hiện như thế nào trong quan hệ thừa kế? 30
    Câu 12. Sự khác nhau giữa truất quyền hưởng di sản với tước quyền hưởng di sản? . 30
    Câu 13: Phân tích nội dung điều 669? Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc . 31
    Câu 14: ý nghĩa pháp lý của việc xác định thòi điểm mở thừa kế, địa điểm mở thừa kế? (chương 5,
    trang 8) . 32
    Câu 15: Phân tích hàng thừa kế? Giải thích tại sao Bộ LDS 2005 quy định cháu thuộc hàng thừa kế
    thứ 2 của ông bà? . 33
    Câu 16. Ý nghĩa pháp lý của việc phân biệt các mức độ năng lực hành vi dân sự? . 34
    Câu 17. Mối liên hệ giữa thời hạn và thời hiệu? . 36
    Câu 18. Nội dung của sở hữu Nhà nước? . 37
    Câu 19. Cho ví dụ về căn cứ việc xác lập quyền sỏ’ hữu? 39
    Câu20. Phân tích khái niệm hợp đồng dân sự ( Điều 388)? . 39
    Câu 21. Phân tích nội dung cơ bản của hợp đồng mua bán tài sản? . 40
    Câu 22. Phân tích lãi và lãi suất trong họp đồng vay? . 42
    Câu 23. Nguyên tắc bình đẳng được thể hiện như thế nào trong quan hệ thừa kế? . 43
    Câu 24. Phân tích điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài họp đồng? . 44
    Câu 25. Phân tích điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại do nguồn cao độ nguy hiểm
    gây ra? 45
    Câu 26. Cách xác định thiệt hại do tính mạng sức khoẻ bị xâm phạm? . 47
    Câu 27. Mối quan hệ giữa các điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?48 Câu 28. Áp dụng tương tự pháp luật và áp dụng phong tục tập quán:Nêu nguyên nhân, điều kiện, hậu
    quả? Cho ví dụ minh hoạ? 50
    Câu 29. So sánh hợp đồng thuê và thuê khoán tài sản (đánh máy gtrình trangl33) . 51
    Câu 30. So sánh ký cược vói cầm cố 53
    Câu 31. So sánh ký cưọc vói đặt cọc 54
    TRẮC NGHIỆM LUẬT DÂN sụ 55
    Câu 1. Tất cả các quan hệ tài sản đều do Luật dân sự điều chỉnh? 55
    Câu 2. Cha mẹ là người giám hộ của con chưa thành niên? . 55
    Theo Điêu 61 - BL Dân sự 2005: "Người giám hộ đưong nhiên của người chưa thành niên . 55
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    [TABLE="width: 693"]
    [TR]
    [TD="align: left"]1
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]




    [TABLE="width: 705"]
    [TR]
    [TD="align: left"]Á.
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    [TABLE="width: 705"]
    [TR]
    [TD="align: left"]Câu 3. Di chúc vô hiệu là di chúc bất họp pháp? . 56
    Câu 4. Quyền sở hữu là quan hệ pháp luật dân sự tuyệt đối? . 57
    Câu 5. Tất cả các quan hệ nhân thân đều do luật Dân sự điều chính? 57
    Câu 6. Di chúc bất họp pháp là di chúc vô hiệu? . 58
    Câu 7. Nghĩa vụ về tài sản cũng được coi là tài sản thừa kế? 58
    Câu 8. Nghĩa vụ là quan hệ pháp luật dân sự tuyệt đối? . 58
    Câu 9. Di chúc hợp pháp luôn phát sinh hiệu lực pháp lý? . 59
    Câu 10. Ngưòi thừa kế có quyền từ chối thừa hưởng di sản do người chết để lại? 60
    Câu ll[SUB]ệ[/SUB] Nghĩa vụ là một quan hệ pháp luật dân sự? 60
    Câu 12. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại chấm dứt khi người gây thiệt hại chết? 61
    Câu 13. Cầm đồ chính là biện pháp cầm cố? . 61
    Câu 14. Người đứng đầu pháp nhân điều khiển xe máy trên đường đến cơ quan gây tai nạn thì pháp
    nhân phải bồi thường thiệt hại? . 62
    Câu 15. Thiệt hại do chó dại gây ra cho con người sẽ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại do
    nguồn nguy hiểm cao độ gây ra? . 62
    Câu 16. Người bị tuyên bố là đã chết còn sống trở về thì mọi quan hệ nhõn thân đều được khôi
    phục? . 63
    Câu 17. Ngưòi được giám hộ gây thiệt hại thì người giám hộ phải bồi thường bằng tài sản của
    mình? 64
    Câu 18. Các bên trong họp đồng vay có toàn quyền trong việc thoả thuận về mức lãi suất? . 64
    Câu 19. Chủ sở hữu không có bất kỳ nghĩa vụ gì khi thực hiện quyền sở hữu của mình? . 65
    Điều 270. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước thải 65
    Câu 20. Quan hệ sở hữu là quan hệ tài sản? 65
    Câu 21. Quyền chủ sở hữu là quyền đối nhân? 66
    Câu 22. Quan hệ nghĩa vụ là quan hệ nhân thân do Luật Dân sự điều chỉnh? . 66
    Câu 23. UBND cấp xã có quyền ra quyết định tuyên bố một người đã chết khi có đủ căn cứ? 67
    Câu 24. Người lập di chúc không có quyền truất quyền thừa kế của người chưa thành niên? 67
    Câu 25. Người bị tước quyền hưởng di sản luôn luôn không được hưỏng di sản? . 68
    Câu 26. Thòi hiệu khởi kiện về thừa kế được tính từ khi xảy ra tranh chấp về thừa kế? . 69
    Câu 27. Giao dịch dân sự do giả tạo chỉ vô hiệu khi có yêu cầu của đương sự? 69
    Câu 28. Thời hạn yêu cầu toà án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu do bị lừa dối không bị hạn chế? .70
    Câu 29. Quan hệ nhân thân do Luật dân sự điều chỉnh mang tính chất hàng hoá và tiền tệ . 70
    Câu 30. Chỉ áp dụng tưong tự pháp luật khi không có tập quán để điều chỉnh 71
    Câu 31. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân là bình đẳng . 71
    Câu 32. Người đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ . 71
    Câu 33. Người bị khiếm thính, khiếm thị có thể bị toà án ra tuyên bố hạn chế năng lực hành vi dân
    sự . 72
    Câu 34. Giao dịch dân sự được xác lập do bị lừa dối luôn vô hiệu 72
    Câu 35- Thòi hạn yêu cầu toà án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu trong mọi trưòng họp không bị
    hạn chế 72
    Câu 36. Các bên có thể thoả thuận về điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự 73
    Câu 37. Quyền sở hữu là quan hệ pháp luật dân sự tuyệt đối . 73
    Câu 38[SUB]ễ[/SUB] Quyền của chủ sở hữu là quyền đối vật 74
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    [TABLE]
    [TR]
    [TD="align: left"]2
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]




    [TABLE]
    [TR]
    [TD="align: left"]y
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    [TABLE="width: 708"]
    [TR]
    [TD="align: left"]Câu 39. Căn cú’ xác lập quyền sỏ' hữu của chủ thế này đồng thòi là căn cú’ chấm dứt quyên sỏ’ hữu của
    chủ thế khác 74
    Câu 40. Sỏ’ hữu nhà nưóc là sỏ hữu chung họp nhất . 74
    Câu 41. Người thừa kế là cá nhân phải còn sống vào thời điểm phân chia di sản . 74
    Câu 42. Di chúc họp pháp luôn phát sinh hiệu lực pháp lý . 74
    Câu 43. Di chúc bất họp pháp thì vô hiệu 75
    Câu 44. Di chúc vô hiệu là di chúc bất họp pháp . 75
    Câu 45. Người hưởng thừa kế là cá nhân phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ . 76
    Câu 46. Cha mẹ không có quyền truất quyền thừa kế của con chưa thành niên 76
    Câu 47. Anh em ruột nếu có TS chung thì có quyền lập di chúc chung 77
    Câu 48. Thòi hiệu khỏi kiện về quyền thừa kế được tính từ thòi điểm xảy ra tranh chấp về thừa kế 77
    Câu 49. Nghĩa vụ dân sự là 1 quan hệ pháp luật dân sự . 77
    Câu 50. Quyền của chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ là quyền đối nhân . 78
    Câu 51. Nghĩa vụ hoàn lại là một nghĩa vụ phái sinh . 78
    Câu 52. Hợp đồng mua bán có hậu quả pháp lý là chuyển quyền sử dụng tài sản . 78
    Câu 53. Hợp đồng vay có hậu quả pháp lý là chuyển quyền sở hữu tài sản . 78
    Câu 54[SUB]ẽ[/SUB] Thời hiệu khỏi kiện yêu cầu giải quyết việc bồi thường không bị hạn chế . 79
    Câu 55. Mối quan hệ gữa đối tượng điều chỉnh vói phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự . 79
    Câu 56. Mối quan hệ giữa năng lực pháp luật với năng lực hành vi dân sự 79
    Câu 47. So sánh giữa người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự với ngưòi có năng lực hành vi dân sự
    . một phần . 80
    Câu 58. Sự khác nhau giữa năng lực chủ thế của cá nhân với năng lực chủ thế của pháp nhân . 81
    Câu 59. Cho ví dụ về giao dịch dân sự vi phạm sự tự nguyện và phân tích 81
    Câu 60. Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu 82
    Câu 61. Ý nghiã pháp lý của việc phân loại tài sản 82
    Câu 62. Sự khác nhau giữa sở hữu chung họp nhất và sỏ’ hữư chung theo phần 82
    Câu 63. Điều kiện của việc kiện đòi lại tài sản . 83
    Câu 64. Phân tích khái niệm hợp đồng dân sự . 83
    Câu 65. Lãi và lãi suất trong họp đồng vay . 84
    Câu 66. Phân biệt giũa nghĩa vụ dân sự vói trách nhiệm dân sự 84
    Câu 67. Sự khác nhau giữa trách nhiệm bồi thưòng thiệt hại theo họp đồng vói trách nhiệm bồi
    thưòng thiệt hại ngoài họp đồng 85
    Câu 68. Đkiện phát sinh trách nhiệm bồi thường do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra . 85
    Câu 69. Ý nghĩa pháp lý của trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài họp đồng 86
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...