Luận Văn Luận Án Tốt Nghiệp - Thiết kế động cơ không đồng bộ

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    6837" PHẦN I. THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 5
    6838" CHƯƠNG 1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 5
    6839" I. Đại cương về máy điện không đồng bộ. 5
    6840" II. Nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ. 5
    6841" III. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ. 7
    6842" IV. Công dụng. 9
    6843" V. Kết cấu của máy điện. 9
    6844" CHƯƠNG 2. NHỮNG VẤN DỀ CHUNG KHI THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ RÔTO LỒNG SÓC 13
    6845" I. Ưu diểm 13
    6846" II. Khuyết điểm 13
    6847" III. Biện pháp khắc phục. 13
    6848" IV. Nhận xét 13
    6849" V. Tiêu chuẩn sản suất động cơ. 13
    6850" VI. Phương pháp thiết kế. 14
    6851" VII. Nội dung thiết kế. 14
    6852" VIII. Các tiêu chuẩn đối với động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc. 14
    6853" IX. Trình tự thiết kế. 18
    6854" CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 19
    6855" I. Xác định kích thước chủ yếu. 19
    6856" II. Thiết kế stato. 21
    6857" III. Thiết kế lõi sắt rôto. 23
    6858" IV. Khe hở không khí 25
    6859" V. Tham số của động cơ điện không đồng bộ trong quá trình khởi động. 26
    6860" PHẦN II. THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA RÔTO LỒNG SÓC 30
    6861" CHƯƠNG 1. KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU 32
    6862" 1. Số đôi cực. 32
    6863" 2. Đường kính ngoài stato. 32
    6864" CHƯƠNG 2. DÂY QUẤN, RÃNH STATO VÀ KHE HỞ KHÔNG KHÍ. 34
    6865" 1. Mã hiệu thép và bề dầy lá thép. 34
    6866" 2. Kết cấu stato của vỏ máy điện xoay chiều. 34
    6867" 4. Bước rãnh stato. 34
    6868" 5. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh ur1. 35
    6869" 6. Số vòng dây nối tiếp của một pha. 35
    6870" 7. Tiết diện và đường kính dây dẫn. 35
    6871" 8. Kiểu dây quấn. 35
    6872" 9. Hệ số dây quấn. 37
    6873" 10. Từ thông khe hở không khí Ф . 37
    6874" 11. Mật độ từ thông khe hở không khí Bδ và tải đường A 37
    6875" 12. Sơ bộ định chiều rộng của răng b’z1. 37
    6876" 13. Sơ bộ chiều cao của gông stato hg1. 37
    6877" 14. Kích thước rãnh và cách điện. 38
    6878" 15. Diện tích rãnh trừ nêmS’r 38
    6879" 16. Bề rộng răng stator bz1. 39
    6880" 17. Chiều cao gông stato. 39
    6881" 18. Khe hở không khí 39
    6882" CHƯƠNG 3. DÂY QUẤN, RÃNH VÀ GÔNG RÔTO 40
    6883" 1. Số rãnh rôto Z2. 40
    6884" 2. Đường kính ngoài rôto D’. 40
    6885" 3. Bước răng rôto t2. 40
    6886" 4. Sơ bộ định chiều rộng của răng rôto b’z2. 40
    6887" 5. Đường kính trục rôto Dt 40
    6888" 6. Dòng điện trong thanh dẫn rôto Itd. 40
    6889" 7. Dòng điện trong vòng ngắn mạch Iv 41
    6890" 8. Tiết diện thanh dẫn vòng nhôm S’td. 41
    6891" 9. Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vòng ngắn mạch Sv = 2,5 A/mm2. 41
    6892" 10. Kích thước rãnh rôto và vòng ngắn mạch. 41
    6893" 11. Chiều cao vành ngắn mạch hv 41
    6894" 12. Đường kính trung bình vành ngắn mạch Dv 41
    6895" 13. Bề rộng vành ngắn mạch bv 41
    6896" 14. Diện tích rãnh rôto Sr2. 41
    6897" 15. Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng. 41
    6898" 16. Chiều cao gông rôto hg2. 42
    6899" 17. Làm nghiên rãnh ở rôto bn. 42
    6900" CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN MẠCH TỪ 43
    6901" 1. Hệ số khe hở không khí 43
    6902" 2. Dùng thép KTĐ cán nguôi 2211. 43
    6903" 3. Sức từ động khe hở không khí Fδ 43
    6904" 4. Mật độ từ thông ở răng stator Bz1. 43
    6905" 5. Sức từ động trên răng stato. 43
    6906" 6. Mật độ từ thômg ở răng rôto Bz2. 44
    6907" 7. Sức từ động trên răng rôto Fz2. 44
    6908" 8. Hệ số bão hòa răng kz 44
    6909" 9. Mật độ từ thông trên gông stator Bg1. 44
    6910" 10. Cường độ từ trường ở gông stator Hg1: theo Bảng V-9 (Phụ lục V, trang 611 TKMĐ), ta chọn 44
    6911" 11. Chiều dài mạch từ ở gông stator Lg1. 44
    6912" 12. Sức từ động ở gông stator Fg1. 44
    6913" 13. Mật độ từ thông trên gông rôto Bg2. 44
    6914" 14. Cường độ từ trường ở gông rôto Hg2: theo Bảng V-9 (Phụ lục V, trang 611 TKMĐ), ta chọn 44
    6915" 15. Chiều dài mạch hở gông rôto Lg2. 44
    6916" 16. Sức từ động ở gông rôto Fg2. 45
    6917" 17. Tổng sức từ động của mạch từ F 45
    6918" 18. Hệ số bão hòa toàn mạch kà. 45
    6919" 19. Dòng điện từ hóa Ià. 45
    6920" 20. Dòng điện từ hóa phần trăm 45
    6921" CHƯƠNG 5. THAM SỐ ĐỘNG CƠ ĐIỆN Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC 46
    6922" 1. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stator Lđ1. 46
    6923" 2. Chiều dài trung bình nửa vòng của dây quấn stator ltb. 46
    6924" 3. Chiều dài dây quấn một pha của stator L1. 46
    6925" 4. Điện trở tác dụng của dây quấn stator r1. 46
    6926" 5. Điện trở tác dụng của dây quấn rôto rtd. 46
    6927" 6. Điện trở vòng ngắn mạch rv 47
    6928" 7. Điện trở rôto r2. 47
    6929" 8. Hệ số quy đổi γ. 47
    6930" 9. Điện trở rôto đã quy đổi 47
    6931" 10. Hệ số từ dẫn tản rãnh stator λr1. 47
    6932" 11. Hệ số từ dẫn tản tạp stator. 48
    6933" 12. Hệ số từ tản phần đầu nối λđ1. 48
    6934" 13. Hệ số từ dẫn tản của stator. 48
    6935" 14. Điện kháng dây quấn stator x1. 48
    6936" 15. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto λr2. 48
    6937" 16. Hệ số từ dẫn tản tạp rôto. 49
    6938" 17. Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối 49
    6939" 18. Hệ sốtừ tản do rãnh nghiên. 49
    6940" 19. Hệ số từ tản rôto. 49
    6941" 20. Điện kháng tản dây quấn rôto. 49
    6942" 21. Điện kháng rôto đã quy đổi 49
    6943" 22. Điện kháng hổ cảm x12. 49
    6944" 23. Tính lai kE. 50
    6945" CHƯƠNG 6. TỔN HAO THÉP VÀ TỔN HAO CƠ 51
    6946" 1. 51
    6947" 2. Trọng lượng gông từ stato. 51
    6948" 3. Tổn hao sắt trong lõi sắt stato. 52
    6949" 4. Tổn hao bề mặt trên răng rôto. 52
    6950" 5. Tổn hao đập mạch trên răng rôto. 53
    6951" 6. Tổng tổn hao thép. 53
    6952" 7. Tổn hao cơ. 53
    6953" 8. Tổn hao không tải 53
    6954" CHƯƠNG 7. ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC 54
    6955" 1. Hệ số C1. 54
    6956" 2. Thành phần phản kháng của dòng điện ở chế độ đồng bộ. 54
    6957" 3. Thành phần tác dụng của dòng điện ở chế độ đồng bộ. 54
    6958" 4. Sức điện động E1. 55
    6959" 5. Hệ số trượt định mức. 55
    6960" 6. Hệ số trượt tại momen cực đại 55
    6961" 7. Bội số momen cực đại 55
    6962" CHƯƠNG 8. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG 58
    6963" 1. Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1. 58
    6964" 2. Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản khi s=1. 59
    6965" 4. Dòng điện khởi động. 61
    6966" 5. Bội số dòng điện khởi động. 61
    6967" 6. Bội số momen khởi động. 61
    6968" CHƯƠNG 9 TÍNH TOÁN NHIỆT. 62
    6969" 1. Các nguồn nhiệt trên sơ đồ thay thế nhiệt bao gồm 62
    6970" 2. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt stator. 63
    6971" 3. Nhiệt trở phần đầu nối dây quấn stator. 63
    6972" 4. Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh lệch giữa không khí nóng bên trong máy và vỏ máy 64
    6973" 5. Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy. 64
    6974" 6. Nhiệt trở trên lớp cách điện rãnh. 65
    6975" 7. Độ chênh nhiệt của vỏ máy với môi trường. 66
    6976" 8. Độ tăng nhiệt của dây quấn stato. 66
    6977" CHƯƠNG 10. TÍNH TOÁN THÔNG GIÓ VÀ LÀM NGUỘI. 67
    6978" I. Hệ thống thông gió. 67
    6979" II. Tính toán thông gió. 68
    6980" 1. Xác định lượng không khí cần thiết 68
    6981" III. Tính toán quạt gió. 69
    6982" 1. Đặc điểm của quạt ly tâm 69
    6983" 2. Đặc tính của quạt ly tâm 69
    6984" 1. Xác định lượng không khí cần thiết Q 70
    6985" 2. Lượng khong khí tiêu hao cực đại 70
    6986" 3. Tính toán quạt ly tâm 70
    6987" 4. Chiều cao cánh quạt 73
    6988" 5. Số cánh quạt 73
    6989" 6. Kích thước quạt 73
    6990" 7. Công suất quạt Pq. 73
    6991" CHƯƠNG 11. TÍNH TOÁN CƠ 74
    6992" I. Tính toán trục. 74
    6993" II. Chọn kích thước trục. 75
    6994" 2. Kiểm tra độ bền trục. 75
    6995" 3. Tính toán gối trục ở bi 78
    6996" 4. Chọn vỏ máy. 79
    6997" 5. Chọn nắp máy. 80
    6998" 6. Kích thước tổng quát và chân đế của máy theo phụ lục I trang 598 (TKMD) 80
    6999" 7. Chọn móc treo. 80
    7000" CHƯƠNG 12. TRONG LƯỢNG VẬT LIỆU TÁC DỤNG VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG 82
    7001" 1. Trọng lượng thép silic cầu chuẩn b. 82
    7002" 2. Trọng lượng dồng của dây quấn stato. 82
    7003" 3. Trọng lượng nhôm rôto (không kể cánh quạt ở vành ngắn mạch). 82
    PHẦN III
    TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG ĐIỆN BẰNG CÁCH ĐIỀU KHIỂN HỆ SỐ CÔNG SUẤT 83
    1.Điều Khiển Hệ Số Công Suất- Mạch Chi Tiết Cơ Bản 83
    2.Mạch Khuếch Đại Chế Độ Không Liên Tục Đến Với Chế Độ Liên Tục Cho Sư Điều Chỉnh Hệ Số Công Suất 85
    3.Sự Ổn Định Điện Áp ngõ Vào Trong Bộ Khuếch Đại Chế Độ Liên Tục 88
    4.Sự Ổn Định Ngõ Ra Trong Bộ Ổn Định Khuếch Đại Chế Độ Liên Tục .89
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...