Luận Văn luận án tốt nghiệp động cơ không đồng bộ roto lồng sóc kèm bản vẻ cad

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHẦN I. THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 5
    CHƯƠNG 1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 5
    I. Đại cương về máy điện không đồng bộ. 5
    II. Nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ. 5
    III. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ. 7
    IV. Công dụng. 9
    V. Kết cấu của máy điện. 9
    CHƯƠNG 2. NHỮNG VẤN DỀ CHUNG KHI THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ RÔTO LỒNG SÓC 13
    I. Ưu diểm 13
    II. Khuyết điểm 13
    III. Biện pháp khắc phục. 13
    IV. Nhận xét 13
    V. Tiêu chuẩn sản suất động cơ. 13
    VI. Phương pháp thiết kế. 14
    VII. Nội dung thiết kế. 14
    VIII. Các tiêu chuẩn đối với động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc. 14
    IX. Trình tự thiết kế. 18
    CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 19
    I. Xác định kích thước chủ yếu. 19
    II. Thiết kế stato. 21
    III. Thiết kế lõi sắt rôto. 23
    IV. Khe hở không khí 25
    V. Tham số của động cơ điện không đồng bộ trong quá trình khởi động. 26
    PHẦN II. THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA RÔTO LỒNG SÓC 30
    CHƯƠNG 1. KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU 32
    1. Số đôi cực. 32
    2. Đường kính ngoài stato. 32
    CHƯƠNG 2. DÂY QUẤN, RÃNH STATO VÀ KHE HỞ KHÔNG KHÍ. 34
    1. Mã hiệu thép và bề dầy lá thép. 34
    2. Kết cấu stato của vỏ máy điện xoay chiều. 34
    4. Bước rãnh stato. 34
    5. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh u[SUB]r1[/SUB]. 35
    6. Số vòng dây nối tiếp của một pha. 35
    7. Tiết diện và đường kính dây dẫn. 35
    8. Kiểu dây quấn. 35
    9. Hệ số dây quấn. 37
    10. Từ thông khe hở không khí Ф . 37
    11. Mật độ từ thông khe hở không khí B[SUB]δ[/SUB] và tải đường A 37
    12. Sơ bộ định chiều rộng của răng b’[SUB]z1[/SUB]. 37
    13. Sơ bộ chiều cao của gông stato h[SUB]g1[/SUB]. 37
    14. Kích thước rãnh và cách điện. 38
    15. Diện tích rãnh trừ nêmS’[SUB]r[/SUB] 38
    16. Bề rộng răng stator b[SUB]z1[/SUB]. 39
    17. Chiều cao gông stato. 39
    18. Khe hở không khí 39
    CHƯƠNG 3. DÂY QUẤN, RÃNH VÀ GÔNG RÔTO 40
    1. Số rãnh rôto Z[SUB]2[/SUB]. 40
    2. Đường kính ngoài rôto D’. 40
    3. Bước răng rôto t[SUB]2[/SUB]. 40
    4. Sơ bộ định chiều rộng của răng rôto b’[SUB]z2[/SUB]. 40
    5. Đường kính trục rôto D[SUB]t[/SUB] 40
    6. Dòng điện trong thanh dẫn rôto I[SUB]td[/SUB]. 40
    7. Dòng điện trong vòng ngắn mạch I[SUB]v[/SUB] 41
    8. Tiết diện thanh dẫn vòng nhôm S’[SUB]td[/SUB]. 41
    9. Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vòng ngắn mạch S[SUB]v[/SUB] = 2,5 A/mm[SUP]2[/SUP]. 41
    10. Kích thước rãnh rôto và vòng ngắn mạch. 41
    11. Chiều cao vành ngắn mạch h[SUB]v[/SUB] 41
    12. Đường kính trung bình vành ngắn mạch D[SUB]v[/SUB] 41
    13. Bề rộng vành ngắn mạch b[SUB]v[/SUB] 41
    14. Diện tích rãnh rôto S[SUB]r2[/SUB]. 41
    15. Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng. 41
    16. Chiều cao gông rôto h[SUB]g2[/SUB]. 42
    17. Làm nghiên rãnh ở rôto b[SUB]n[/SUB]. 42
    CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN MẠCH TỪ 43
    1. Hệ số khe hở không khí 43
    2. Dùng thép KTĐ cán nguôi 2211. 43
    3. Sức từ động khe hở không khí F[SUB]δ[/SUB] 43
    4. Mật độ từ thông ở răng stator B[SUB]z1[/SUB]. 43
    5. Sức từ động trên răng stato. 43
    6. Mật độ từ thômg ở răng rôto B[SUB]z2[/SUB]. 44
    7. Sức từ động trên răng rôto F[SUB]z2[/SUB]. 44
    8. Hệ số bão hòa răng k[SUB]z[/SUB] 44
    9. Mật độ từ thông trên gông stator B[SUB]g1[/SUB]. 44
    10. Cường độ từ trường ở gông stator H[SUB]g1[/SUB]: theo Bảng V-9 (Phụ lục V, trang 611 TKMĐ), ta chọn 44
    11. Chiều dài mạch từ ở gông stator L[SUB]g1[/SUB]. 44
    12. Sức từ động ở gông stator F[SUB]g1[/SUB]. 44
    13. Mật độ từ thông trên gông rôto B[SUB]g2[/SUB]. 44
    14. Cường độ từ trường ở gông rôto H[SUB]g2[/SUB]: theo Bảng V-9 (Phụ lục V, trang 611 TKMĐ), ta chọn 44
    15. Chiều dài mạch hở gông rôto L[SUB]g2[/SUB]. 44
    16. Sức từ động ở gông rôto F[SUB]g2[/SUB]. 45
    17. Tổng sức từ động của mạch từ F 45
    18. Hệ số bão hòa toàn mạch k[SUB]à[/SUB]. 45
    19. Dòng điện từ hóa I[SUB]à[/SUB]. 45
    20. Dòng điện từ hóa phần trăm 45
    CHƯƠNG 5. THAM SỐ ĐỘNG CƠ ĐIỆN Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC 46
    1. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stator L[SUB]đ1[/SUB]. 46
    2. Chiều dài trung bình nửa vòng của dây quấn stator l[SUB]tb[/SUB]. 46
    3. Chiều dài dây quấn một pha của stator L[SUB]1[/SUB]. 46
    4. Điện trở tác dụng của dây quấn stator r1. 46
    5. Điện trở tác dụng của dây quấn rôto r[SUB]td[/SUB]. 46
    6. Điện trở vòng ngắn mạch r[SUB]v[/SUB] 47
    7. Điện trở rôto r[SUB]2[/SUB]. 47
    8. Hệ số quy đổi γ. 47
    9. Điện trở rôto đã quy đổi 47
    10. Hệ số từ dẫn tản rãnh stator λ[SUB]r1[/SUB]. 47
    11. Hệ số từ dẫn tản tạp stator. 48
    12. Hệ số từ tản phần đầu nối λ[SUB]đ1[/SUB]. 48
    13. Hệ số từ dẫn tản của stator. 48
    14. Điện kháng dây quấn stator x[SUB]1[/SUB]. 48
    15. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto λ[SUB]r2[/SUB]. 48
    16. Hệ số từ dẫn tản tạp rôto. 49
    17. Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối 49
    18. Hệ sốtừ tản do rãnh nghiên. 49
    19. Hệ số từ tản rôto. 49
    20. Điện kháng tản dây quấn rôto. 49
    21. Điện kháng rôto đã quy đổi 49
    22. Điện kháng hổ cảm x[SUB]12[/SUB]. 49
    23. Tính lai k[SUB]E[/SUB]. 50
    CHƯƠNG 6. TỔN HAO THÉP VÀ TỔN HAO CƠ 51
    1. 51
    2. Trọng lượng gông từ stato. 51
    3. Tổn hao sắt trong lõi sắt stato. 52
    4. Tổn hao bề mặt trên răng rôto. 52
    5. Tổn hao đập mạch trên răng rôto. 53
    6. Tổng tổn hao thép. 53
    7. Tổn hao cơ. 53
    8. Tổn hao không tải 53
    CHƯƠNG 7. ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC 54
    1. Hệ số C[SUB]1[/SUB]. 54
    2. Thành phần phản kháng của dòng điện ở chế độ đồng bộ. 54
    3. Thành phần tác dụng của dòng điện ở chế độ đồng bộ. 54
    4. Sức điện động E[SUB]1[/SUB]. 55
    5. Hệ số trượt định mức. 55
    6. Hệ số trượt tại momen cực đại 55
    7. Bội số momen cực đại 55
    CHƯƠNG 8. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG 58
    1. Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1. 58
    2. Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản khi s=1. 59
    4. Dòng điện khởi động. 61
    5. Bội số dòng điện khởi động. 61
    6. Bội số momen khởi động. 61
    CHƯƠNG 9 TÍNH TOÁN NHIỆT. 62
    1. Các nguồn nhiệt trên sơ đồ thay thế nhiệt bao gồm 62
    2. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt stator. 63
    3. Nhiệt trở phần đầu nối dây quấn stator. 63
    4. Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh lệch giữa không khí nóng bên trong máy và vỏ máy 64
    5. Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy. 64
    6. Nhiệt trở trên lớp cách điện rãnh. 65
    7. Độ chênh nhiệt của vỏ máy với môi trường. 66
    8. Độ tăng nhiệt của dây quấn stato. 66
    CHƯƠNG 10. TÍNH TOÁN THÔNG GIÓ VÀ LÀM NGUỘI. 67
    I. Hệ thống thông gió. 67
    II. Tính toán thông gió. 68
    1. Xác định lượng không khí cần thiết 68
    III. Tính toán quạt gió. 69
    1. Đặc điểm của quạt ly tâm 69
    2. Đặc tính của quạt ly tâm 69
    1. Xác định lượng không khí cần thiết Q 70
    2. Lượng khong khí tiêu hao cực đại 70
    3. Tính toán quạt ly tâm 70
    4. Chiều cao cánh quạt 73
    5. Số cánh quạt 73
    6. Kích thước quạt 73
    7. Công suất quạt P[SUB]q[/SUB]. 73
    CHƯƠNG 11. TÍNH TOÁN CƠ 74
    I. Tính toán trục. 74
    II. Chọn kích thước trục. 75
    2. Kiểm tra độ bền trục. 75
    3. Tính toán gối trục ở bi 78
    4. Chọn vỏ máy. 79
    5. Chọn nắp máy. 80
    6. Kích thước tổng quát và chân đế của máy theo phụ lục I trang 598 (TKMD) 80
    7. Chọn móc treo. 80
    CHƯƠNG 12. TRONG LƯỢNG VẬT LIỆU TÁC DỤNG VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG 82
    1. Trọng lượng thép silic cầu chuẩn b. 82
    2. Trọng lượng dồng của dây quấn stato. 82
    3. Trọng lượng nhôm rôto (không kể cánh quạt ở vành ngắn mạch). 82
    PHẦN III
    TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG ĐIỆN BẰNG CÁCH ĐIỀU KHIỂN HỆ SỐ CÔNG SUẤT 83
    1.Điều Khiển Hệ Số Công Suất- Mạch Chi Tiết Cơ Bản 83
    2.Mạch Khuếch Đại Chế Độ Không Liên Tục Đến Với Chế Độ Liên Tục Cho Sư Điều Chỉnh Hệ Số Công Suất 85
    3.Sự Ổn Định Điện Áp ngõ Vào Trong Bộ Khuếch Đại Chế Độ Liên Tục 88
    4.Sự Ổn Định Ngõ Ra Trong Bộ Ổn Định Khuếch Đại Chế Độ Liên Tục .89
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...