Thạc Sĩ Luận án tiến sĩ ngữ văn

Thảo luận trong 'Ngôn Ngữ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Trang bìa
    Lời cam đoan
    Bảng viết tắt
    Mục lục
    Danh mục các hình vẽ
    Danh mục các sơ đồ, bảng biểu
    MỞ ĐẦU 1
    0.1
    0.2
    0.3
    0.4
    0.4.1
    0.4.2
    0.4.2.1
    0.4.2.2
    0.4.3
    0.4.3.1
    0.4.3.2
    0.5
    0.6
    0.6.1
    0.6.1
    0.7
    Lý do chọn đề tài
    Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
    Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
    Phương pháp nghiên cứu
    Tập hợp cơ sở ngữ liệu
    Nhận dạng ẩn dụ
    Vấn đề nhận dạng ẩn dụ
    Phương pháp MIP
    Xác lập phép chiếu ẩn dụ
    Phương pháp 5 bước của Gerard Steen (2009)
    Minh họa phương pháp 5 bước bằng ví dụ tiếng Việt
    Lịch sử nghiên cứu vấn đề
    Đóng góp của luận án
    Về lý luận
    Trong thực tiễn
    Bố cục luận án
    1
    1
    2
    3
    4
    6
    6
    7
    10
    10
    12
    12
    14
    14
    15
    15
    CHƯƠNG 1
    CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
    17
    1.1
    1.1.1
    1.1.2
    1.1.3
    1.1.3.1
    1.1.3.2
    1.1.3.3
    1.1.3.4
    1.1.3.5
    1.2
    1.2.1
    1.2.2
    1.2.3
    1.2.4.
    1.2.4.1
    1.2.4.2
    Lý thuyết nguyên mẫu
    Quan niệm cổ điển
    Một số quan điểm trước Rosch
    Quan điểm phạm trù hóa theo Rosch và đồng nghiệp
    Phương pháp thực nghiệm
    Một số công trình nghiên cứu của Rosch và đồng nghiệp
    Nguyên tắc phạm trù hóa
    Những vấn đề tồn tại và sai lầm
    Lý thuyết mô hình nhận thức của Lakoff
    Một số khái niệm cơ bản
    Thể toàn vẹn (gestalt)
    Mô hình nhận thức lý tưởng hóa (ICM)
    Hiệu quả nguyên mẫu và tính nguyên mẫu
    Sơ đồ hình ảnh
    Sơ đồ hình ảnh và tính nghiệm thân
    Một số sơ đồ hình ảnh cơ bản
    17
    17
    18
    19
    19
    20
    22
    23
    25
    26
    26
    27
    28
    29
    29
    29
    TIỂU KẾT 33
    CHƯƠNG 2
    HIỆU QUẢ NGUYÊN MẪU TỪ CẤU TRÚC NỘI TẠI CỦA ẨN DỤ
    VÀ GIỮA CÁC ẨN DỤ
    34
    2.1
    2.2
    2.2.1
    2.2.2
    2.3
    2.3.1
    Ẩn dụ ý niệm và mô hình nhận thức ẩn dụ
    Hiệu quả nguyên mẫu từ cấu trúc nội tại của phép chiếu ẩn dụ
    Tính bất đối xứng
    Tính nguyên mẫu của ý niệm nguồn NHÀ
    Quan hệ giữa các ẩn dụ
    Phân loại ẩn dụ
    34
    35
    35
    36
    40
    40
    2.3.1.1
    2.3.1.2
    2.3.1.3
    2.3.1.4
    2.3.1.5
    2.4
    2.5
    2.5.1
    2.5.2
    2.5.3
    2.5.4
    2.6
    2.6.1
    2.6.2
    2.6.3
    Phân loại theo tính qui ước
    Phân loại theo tính chất cấu trúc
    Phân loại theo mức độ khái quát
    Phân loại theo qui mô nhận thức
    Phân loại theo tương quan kinh nghiệm
    Hệ thống ẩn dụ theo Lakoff
    Hệ thống ẩn dụ có chung miền nguồn
    Ẩn dụ DÒNG CHẢY và các diễn đạt ngôn từ
    Nghĩa trung tâm /nghĩa nguyên mẫu
    Phép chiếu trung tâm
    Ẩn dụ DÒNG CHẢY trong tiếng Anh và tiếng Pháp
    Hệ thống ẩn dụ có chung miền đích
    Ẩn dụ SUY NGHĨ và các diễn đạt ngôn từ
    Nghĩa trung tâm
    Phép chiếu trung tâm
    40
    42
    42
    43
    46
    48
    49
    49
    55
    56
    57
    65
    65
    68
    69
    TIỂU KẾT 69
    CHƯƠNG 3
    SƠ ĐỒ HÌNH ẢNH VÀ ẨN DỤ
    71
    3.1
    3.1.1
    3.1.2
    3.1.3
    3.2
    3.3
    3.3.1
    3.3.2
    3.3.3
    3.3.4
    3.4
    Quan hệ giữa sơ đồ hình ảnh và ẩn dụ
    Bản thân phép chiếu ẩn dụ thể hiện sơ đồ hình ảnh
    Sơ đồ hình ảnh là cơ sở cho ẩn dụ
    Phép chiếu ẩn dụ bảo toàn logic nội tại của sơ đồ hình ảnh
    Biến đổi sơ đồ hình ảnh
    Ẩn dụ và mô hình tỏa tia
    Đa nghĩa theo quan điểm truyền thống
    Đa nghĩa theo NNHTN
    Phân tích đa nghĩa theo Lakoff (1987)
    Mô hình Đa nghĩa Theo Nguyên tắc của Tyler & Evans
    Mô hình tỏa tia của từ QUA
    71
    71
    72
    75
    75
    77
    77
    78
    80
    81
    82
    3.4.1
    3.4.2
    3.5
    3.5.1
    3.5.2
    3.5.3
    3.6
    3.7
    Phương pháp
    Các tiểu phạm trù nghĩa của từ QUA
    Mô hình tỏa tia của từ NƯỚC
    Tiêu chuẩn phân biệt nghĩa
    Nhận dạng nghĩa trung tâm/nghĩa nguyên mẫu
    Các tiểu phạm trù nghĩa của NƯỚC
    Mô hình tỏa tia của COUNTRY
    Mô hình tỏa tia của PAYS
    82
    83
    95
    95
    96
    97
    104
    105
    TIỂU KẾT 106
    CHƯƠNG 4
    QUAN HỆ GIỮA ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ
    108
    4.1
    4.1.1
    4.1.2
    4.1.2.1
    4.1.2.2
    4.1.2.3
    4.2
    4.2.1
    4.2.2
    4.2.3
    4.2.4
    4.2.5
    4.3
    4.3.1
    4.3.2
    4.3.3
    Phân biệt ẩn dụ và hoán dụ theo quan điểm nhận thức
    Điểm giống nhau
    Điểm khác nhau
    Khác số lượng miền
    Khác chức năng
    Khác đối tượng
    Quan hệ giữa ẩn dụ và hoán dụ
    Hoán dụ là yếu tố và động cơ của ẩn dụ
    Ẩn dụ dựa trên hoán dụ
    Dãy ẩn dụ-hoán dụ (metaphor-metonymy continuum)
    Tương tác ẩn-hoán theo Louis Goossens (1990)
    Mô hình tương tác ý niệm của Ruiz de Mendoza
    Cơ chế nhận thức trong tục ngữ
    Bản chất tục ngữ theo quan điểm nhận thức
    Cơ chế nhận thức trong “tức nước vỡ bờ”
    Cơ chế nhận thức trong “xa mặt cách lòng”
    108
    108
    110
    110
    113
    114
    115
    116
    118
    118
    119
    121
    126
    126
    127
    128
    TIỂU KẾT 131
    CHƯƠNG 5
    PHÂN TÍCH CƠ CHẾ TRI NHẬN CỦA CÁC NGỮ BIỂU TRƯNG YẾU
    TỐ “TAY” (ĐỐI CHIẾU VỚI TIẾNG ANH VÀ TIẾNG PHÁP)
    132
    5.1
    5.2
    5.2.1
    5.2.1.1
    5.2.1.2
    5.2.1.3
    5.2.2
    5.2.2.1
    5.2.2.2
    5.2.2.3
    Mục đích phân tích và đối chiếu
    Phân tích các ngữ biểu trưng có yếu tố TAY
    Trong tiếng Việt
    Ẩn dụ
    Hoán dụ
    Tương tác ý niệm
    Trong tiếng Pháp và tiếng Anh
    Ẩn dụ
    Hoán dụ
    Tương tác ý niệm
    132
    132
    133
    133
    134
    135
    145
    145
    147
    149
    TIỂU KẾT 153
    KẾT LUẬN 155
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    Phụ lục 1
    Phụ lục 2
    Phụ lục 3
    Phụ lục 4
    159
    166
    168
    170
    172
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...