Tài liệu Lập trình trực quan

Thảo luận trong 'Lập Trình' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LẬP TRÌNH TRỰC QUANLịch sử phát triển của Tin học luôn gắn liền với việc tìm kiếm các phương pháp lập trình để giúp cho người sử dụng triển khai các ứng dụng một cách dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả. Như chúng ta đã biết, mỗi loại máy tính chỉ có thể hiểu và thực hiện được các lệnh cũng như chương trình theo một loại ngôn ngữ dành riêng được gọi là ngôn ngữ máy. Tuy nhiên, nếu triển khai các ứng dụng trong thực tế mà phải viết chương trình trực tiếp bằng ngôn ngữ máy thì sẽ rất phức tạp, đòi hỏi thời gian và công sức rất lớn, nhiều khi không thể thực hiện được.
    MỤC LỤC
    BÀI 1. MỞ ĐẦU 1
    BÀI 2. ACCESS 3
    2.1. Giới thiệu .3
    2.2. Khởi động ACCESS 3
    2.3. Khái niệm về cơ sở dữ liệu trong Access 4
    2.4. Các phép toán 5
    2.4.1 Các phép toán Logic .5
    2.4.2 Các phép toán số học 5
    2.4.3 Các phép toán so sánh : >, >=, <, <=, = và <> .6
    2.4.4 Dấu rào : 6
    BÀI 3. LÀM VIỆC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU 7
    3.1. TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU .7
    3.1.1 Tạo cơ sở dữ liệu bằng WIZARD .7
    3.1.2 Tạo cơ sở dữ liệu trống .8
    3.2. Hiệu chỉnh cơ sở dữ liệu .9
    BÀI 4. LÀM VIỆC VỚI TABLE .11
    4.1. Tạo cấu trúc của Table .11
    4.1.1 Tạo Table bằng Wizard .11
    4.1.2 Tạo Table bằng DATASHEET VIEW 11
    4.1.3 Tạo Table bằng DESIGN VIEW .13
    4.2. Nhập số liệu vào Table 14
    4.3. Hiệu chỉnh Table .15
    4.3.1 Thay đổi cấu trúc bản ghi 15
    4.3.2 Thay đổi nội dung bản ghi 15
    4.3.3 Thay đổi cách trình bày .16
    4.4. Khai thác số liệu trên Table .16
    4.4.1 Tìm và thay thế .16
    4.4.2 Thay đổi vị trí trường 16
    4.4.3 Sắp xếp 16
    4.4.4 Lọc bản ghi 17
    BÀI 5. LÀM VIỆC VỚI QUERY .22
    5.1. Khái niệm .22
    5.2. Cách tạo QUERY 23
    5.2.1 Select Query .24
    5.2.2 Cross Tab Query .26
    5.3. Hiệu chỉnh QUERY .28
    5.4. Thực hiện QUERY 28
    BÀI THỰC HÀNH .29
    BÀI 6. LÀM VIỆC VỚI REPORT 34
    6.1. Khái niệm .34
    6.2. Cách tạo Report 34
    6.3. Hiệu chỉnh Report .39
    Lập trình trực quan
    240
    6.4. Thực hiện Report .39
    BÀI THỰC HÀNH. 40
    BÀI 7. LÀM VIỆC VỚI FORM .42
    7.1. Khái niệm : 42
    7.2. Thiết kế Form : .42
    7.3. Hiệu chỉnh Form .47
    7.4. Thực hiện Form 47
    BÀI THỰC HÀNH .48
    BÀI 8. MACRO VÀ HỆ THỐNG THỰC ĐƠN .53
    8.1. MACRO .53
    8.1.1 1. Khái niệm : 53
    8.1.2 Cách tạo Macro .53
    8.1.3 Thực hiện Macro .54
    8.2. Hệ thống thực đơn 54
    8.2.1 Cách tạo thực đơn: .54
    8.2.2 Sử dụng thực đơn 57
    BÀI THỰC HÀNH .58
    BÀI 9. MỞ ĐẦU 61
    9.1. Giới thiệu .61
    9.2. Các khái niệm thường dùng 63
    9.3. Làm việc với Visual Basic 63
    9.3.1 Cài đặt : .63
    9.3.2 Khởi động .64
    9.3.3 Màn hình làm việc 64
    9.3.4 Kết thúc .65
    BÀI 10. LẬP TRÌNH TRONG VISUAL BASIC .66
    10.1. Làm việc với hộp điều khiển 67
    10.1.1 Các loại hộp điều khiển : trên thanh Tools Bar có các nút điều khiển
    thường sử dụng như : 67
    10.1.2 Thêm hộp điều khiển lên biểu mẫu 68
    10.1.3 Hiệu chỉnh hộp điều khiển : 69
    10.2. THUỘC TÍNH 69
    10.2.1 Khi thiết kế : .69
    10.2.2 Khi thực hiện chương trình .70
    10.2.3 Các loại thuộc tính : 70
    10.3. Thủ tục tình huống: 72
    BÀI THỰC HÀNH .73
    10.4. Thay đổi thuộc tính : 74
    10.4.1 Hộp Text : .74
    10.4.2 Các hộp Command Button : .74
    10.4.3 Các hộp Check Box : 74
    10.4.4 Đổi Font : 74
    10.5. Viết các thủ tục tình huống : .75
    10.5.1 Thủ tục của Form : đây là thủ tục chứa các chỉ thị khởi tạo giá trị ban
    đầu. 75
    Lập trình trực quan
    241
    10.5.2 Thủ tục của các hộp Command : .75
    10.5.3 Thủ tục của các hộp Check Box : .76
    10.6. Ghi và thực hiện trương trình : .76
    10.6.1 Lưu trữ : 76
    10.6.2 Xem mã lệnh : .77
    BÀI 11. BIẾN NHỚ .83
    11.1. Khái niệm : 83
    11.2. Khai báo biến : 83
    11.2.1 Khai báo bằng .83
    11.2.2 Cách viết 84
    11.2.3 Khai báo biến toàn cục 85
    11.2.4 Khai báo nhiều biến 85
    11.3. Khai báo hằng : .86
    11.4. Khai báo mảng : 86
    11.4.1 Khai báo mảng : 86
    11.4.2 Sử dụng mảng : .87
    11.5. Khai báo bảng ghi : .88
    11.5.1 Khai báo : 88
    11.5.2 Sử dụng biến bản ghi : 88
    11.6. Biến đổi (convert) từ loại dữ liệu này qua loại d ữ liệu khác 89
    BÀI 12. CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN 90
    12.1. Cấu trúc chọn : 90
    12.1.1 Cấu trúc : IF .90
    12.1.2 Cấu trúc : IF . ELSE .90
    12.1.3 Cấu trúc : Select Case <Biểu thức> .91
    12.2. Cấu trúc lặp .92
    12.2.1 Cấu trúc : .92
    12.2.2 Cấu trúc : .93
    12.2.3 Cấu trúc : .93
    12.3. Nhãn : .94
    12.3.1 Nhãn : 95
    12.3.2 Số thứ tự dòng lệnh : .96
    BÀI 13. METHOD 97
    13.1. Circle Method 97
    13.2. Line Method 98
    13.3. Cls Method .99
    13.4. Hide Method 100
    13.5. Show Method .100
    13.6. Item Method 101
    13.7. Move Method 101
    13.8. Point Method .102
    13.9. Print Method .103
    13.10. PrintForm Method .103
    13.11. PSet Method 104
    13.12. Refresh Method .105
    Lập trình trực quan
    242
    13.13. Scale Method .105
    13.14. SetFocus Method 107
    13.15. Show Method 107
    13.16. TextHeight và TextWidth Methods .107
    BÀI 14. HÀM .109
    14.1. Các hàm xử lý chuỗi : .109
    14.1.1 Tìm chiều dài chuỗi : LEN(String) 109
    14.1.2 Chuyển sang chữ thường : 109
    14.1.3 Chuyển sang chữ in : 109
    14.1.4 Lấy các ký tự bên trái : .109
    14.1.5 Lấy các ký tự bên phải: .110
    14.1.6 Lấy nhóm ký tự bất kỳ: .110
    14.1.7 Bỏ các ký tự trống: 110
    14.1.8 Bỏ các ký tự trống bên trái: 110
    14.1.9 Bỏ các ký tự trống bên phải: .110
    14.1.10 Đổi mã số sang ký tự: .111
    14.1.11 Đổi ký tự sang mã số: .111
    14.1.12 Đổi chuỗi sang số: 111
    14.1.13 Đổi số sang chuỗi: 111
    14.1.14 Định dạng chuỗi: .111
    14.1.15 Tìm chuỗi con: 112
    14.2. Các hàm xử lý số : 113
    BÀI 15. DÙNG LIST CONTROLS 115
    15.1. Listbox .116
    15.1.1 Hiển thị nhiều sự lựa chọn 116
    15.1.2 Save content của Listbox 117
    15.1.3 Load một Text file vào Listbox 119
    15.2. Drag-Drop .120
    15.3. Dùng Property Sorted 122
    BÀI 16. TỰ TẠO OBJECT 127
    BÀI 17. DEBUG 136
    17.1. Đặc tả chương trình (Program Specifications) 136
    17.1.1 Cấu trúc các bộ phận .137
    17.1.2 Kỹ thuật lập trình 137
    17.1.3 Dùng Subs và Functions .137
    17.2. Một số lưu ý .138
    17.2.1 Đừng sợ Error .138
    17.2.2 Dùng Comment (Chú thích) .139
    17.2.3 Đặt tên các variables có ý nghĩa .139
    17.2.4 Dùng Option Explicit 139
    17.2.5 Desk Check .140
    17.2.6 Soạn một Test Plan .140
    17.3. Các kỹ thuật xử lý lỗi .140
    17.3.1 Xử lý Error lúc Run time 140
    17.3.2 Dùng Breakpoints .141
    Lập trình trực quan
    243
    17.3.3 Dùng Immediate Window .143
    17.3.4 Theo dấu chân chương trình (Tracing) .143
    17.3.5 Dùng Watch Window 145
    17.3.6 Dùng phương pháp loại suy (Elimination Method) 145
    BÀI 18. DÙNG MENU .147
    18.1. Main Menu .147
    18.2. Pop-up Menu .151
    18.3. Chứa menu Settings trong Registry 153
    BÀI 19. DÙNG DIALOGS .161
    19.1. Message Boxes .161
    19.2. Input Boxes 164
    19.3. Common Dialogs .166
    19.4. Open và Save File Dialogs 167
    19.5. Các loại Dialog có sẵn để dùng 171
    19.5.1 Color Dialog 171
    19.5.2 Font Dialog 173
    19.5.3 Print Dialog 174
    19.5.4 Help Dialog 176
    19.6. Custom Dialogs 176
    BÀI 20. DÙNG ĐỒ HỌA .180
    20.1. Màu (color) và độ mịn (resolution) .180
    20.1.1 Độ mịn (resolution) 180
    20.1.2 Màu (color) 182
    20.2. Function RGB 185
    20.3. Color Mapping .187
    20.4. Dùng Intrinsic Color Constants .188
    20.5. Graphic files .189
    BÀI 21. CƠ SỞ DỮ LIỆU (DATABASE) 190
    21.1. Table, Record và Field 190
    21.2. Primary Key và Index .191
    21.3. Relationship và Foreign Key 193
    21.4. Relational Database .195
    21.5. Các lợi ích .195
    21.6. Integrity Rules (các quy luật liêm chính) 196
    21.6.1 General Integrity Rules 196
    21.6.2 Database-Specific Integrity Rules .197
    21.7. Microsoft Access Database Management System 197
    21.8. Properties Required và Allow Zero Length 197
    21.9. Làm việc với các versions khác nhau 198
    21.10. Dùng Query để viết SQL 199
    21.11. Dùng Link Table để làm việc trực tiếp với database loại khác .200
    21.12. Database Server và một số khái niệm .200
    BÀI 22. SỬ DỤNG CONTROL DATA 202
    Lập trình trực quan
    244
    22.1. Control Data 202
    22.2. Chỉ định vị trí Database lúc chạy chương trình .207
    22.3. Thêm bớt các Records 207
    22.4. Dùng DataBound Combo .210
    BÀI 23. LẬP TRÌNH VỚI KỸ THUẬT DAO 213
    23.1. Reference DAO 213
    23.2. Dùng keyword SET .214
    23.3. Các nút di chuyển 216
    23.4. Thêm bớt các Records 218
    23.5. Tìm một bản ghi 221
    23.6. Bookmark 224
    23.7. LastModified .224
    BÀI 24. LẬP TRÌNH VỚI ADO .226
    24.1. Control Data ADO 226
    24.2. Data Form Wizard 231
    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...