Luận Văn Lập quy trình sửa chữa hệ trục chân vịt tàu hàng Hà Tây

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 11/12/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    giới thiệu chung
    Hệ động lực tàu hàng hà tây tấn có ký hiệu thiết kế HT-03 được tính toán thiết kế thoả mãn cấp III hạn chế Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN 6259-3 : 1997.
    Hệ động lực chính gồm 01 diesel ký hiệu W6K42EF có công suất:
    5058 (cv); vòng quay: 220 (vg/ph) lai 01 hệ trục chân vịt đặt tại mặt phẳng tâm tàu.
    1.1. Vỏ tàu
    Thông số chủ yếu:
    Chiều dài lớn nhất: 118 (m)
    Chiều dài hai trụ: 96 (m)
    Chiều rộng thiết kế: 7.2 (m)
    Chiều cao mạn: 8.294 (m)
    Mớn nước: 9.1 (m)
    Thuyền viên: 28 (người)
    dung tích hàng hạt : 10.878 m3
    Dung tíh hành bao : 10.085 m3
    Gồm 4 cẩu 10 tấn &1 cẩu 15 tấn
    Tàu gồm có 02 khoang hàng có kích thước giống nhau:
    Chiều dài: 18 (m)
    Chiều rộng: 8,6 (m)
    Chiều cao: 3,15 (m).
    1.2. Máy chính
    Số lượng: 01 (cái)
    Kiểu máy: Ư6K42è
    Hãng sản xuất: hitachi(NHậT )
    Số xi lanh: 6 (chiếc)

    Công suất liên tục: 5058 (cv)
    Vòng quay định mức: 220 (vg/ph).
    Máy chính là động cơ diesel 2 thì xi lanh xếp 1 hàng thẳng đứng, làm mát bằng nước dán tiếp, bôi trơn bằng dầu nhờn áp lực tuần hoàn các te nửa ướt, khởi động và đảo chiều bằng khí nén, không tăng áp.
    * Các thiết bị kèm theo:
    1. nồi hơi phụ :
    Aps suất làm việc :5 kg/cm2
    Diện tíh trao đổi nhiệt : 12.3 m2
    Sản lượng :700 kg/h
    2. Nồi hơi khí xả .
    Aps suát làm việc :5 kg/cm2
    Diện tích trao đổi nhiệt : 56m2
    Sản lượng : 600 kg/h
    3. Máy phát điện :
    Số xi lanh : 6 chiếc
    Đường kính xy lanh : 170 mm
    Hành trình :205mm
    Vòng quay định mức 1200 vg/ph
    Trọng lượng :3480 kg
    Nhiên liệu dầu diezel .
    4. Máy nén khí :
    Sản lượng : 67 m3/h
    Vòng quay :1200 vg/ph
    Làm mát bằng nước biển .
    Lai động cơ điện :16kw 1200vg/ph
    5. Bình nén khí :
    Dung tích :2m3
    Aps suất : 30 kg/cm3
    6. Bơm nước biển làm mát động cơ chính :
    Sản lượng :100 m3/h
    Động cơ lai :11kw
    Vòng quay :1800 vg/ph
    Số lượng :01 cái
    7. Bơm nước đáy tàu :
    Số lượng : 01 cái
    Vòng quay :1200 vg/ph
    Sản lượng : 35 m3 /h
    8. Bơm cứu hoả:
    Số lượng : 01 cái
    Vòng quay :1800 vg/ph
    Sản lượng : 120/50 m3 /h
    9. Bơm nước dự trữ :
    Số lượng : 01 cái
    Vòng quay :1800 vg/ph
    Sản lượng : 100 m3 /h
    Động cơ lai máy phát điện :11 kw
    10. Bơm nước đáy tàu :
    Số lượng : 01 cái
    Vòng quay :1200 vg/ph
    Sản lượng : 35 m3 /h
    11. Bơm nước biển :
    Số lượng : 02 cái
    Vòng quay :3600 vg/ph
    Sản lượng : 10 m3 /h
    Động cơ lai máy phát điện :3,7kw
    12. Bơm nước cấp sinh hoạt :
    Số lượng : 02 cái
    Vòng quay :1800 vg/ph
    Động cơ lai máy phát điện :3,7kw
    Sản lượng : 10 m3 /h
    13. Bơm dầu bôi trơn động cơ chính :
    Số lượng : 02 cái
    Vòng quay :1200 vg/ph
    Sản lượng : 120 m3 /h
    Động cơ lai máy phát điện :30 kw
    14. Bơm chuyển dầu FO :
    Số lượng : 02 cái
    Vòng quay :1200 vg/ph
    Sản lượng : 3 m3 /h
    Động cơ lai máy phát điện :2,2 kw
    15. Bơm chuyển dầu DO :
    Số lượng : 01 cái
    Vòng quay :1200 vg/ph
    Sản lượng : 3 m3 /h
    Động cơ lai máy phát điện :1,5 kw
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...