Tiểu Luận Lập kế hoạch Kinh doanh Câu lạc bộ Billiards

Thảo luận trong 'Marketing' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BÀI TẬP QUẢN TRỊ DỰ ÁN
    Đề tài : Kinh doanh Câu lạc bộ Billiards.
    I. GIỚI THIỆU
    Làng Đại học Thủ Đức là khu vực tập trung sinh viên với mật độ lớn tại TP.HCM, tuy nhiên dịch vụ giải trí nơi đây lại chưa được quan tâm đúng mức. Nhận thấy đây là thị trường lớn trong lĩnh vực dịch vụ giải trí, chúng tôi đã nghiên cứu khả thi cho dự án : kinh doanh câu lạc bộ Billards nhằm tạo sân chơi cho sinh viên, và đạt được mục tiêu về kinh tế.
    II. MỤC TIÊU DỰ ÁN
    - Mở CLB Billards với diện tích đạt 200 m[SUP]2[/SUP] phục vụ cho đối tượng chính là Sinh viên và dân cư trong khu vực ( Diện tích được tính toán theo bố trí tối ưu các bàn billard và khu vực phục vụ)
    - Mục đích: Kinh doanh.
    III. CÁC ĐIỀU KIỆN RÀNG BUỘC
    - Vốn đầu tư : Tối đa 300 triệu.
    - Các yêu cầu trong kinh doanh câu lạc bộ Billards:
    Chất lượng bàn Billards: Đầu tư bàn và cơ đều mới đạt tiêu chuẩn nên đáp ứng được hầu hết các yêu cầu từ bình dân đến cao cấp mang lại nhiều sự chọn lựa theo sở trường Billards của nhiều loại đối tượng.
    Chất lượng dịch vụ: Nhân viên năng động, vui vẻ, sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu về lấy Bi, phục vụ nước, thuốc lá một cách nhanh chóng và nhiệt tình. Tạo thoải mái tối đa cho khách hàng.
    Chất lượng giải khát: bên cạnh cho thuê bàn Billards, CLB cũng đáp ứng các nhu cầu đa dạng về các loại nước uống giải khát với giá cả hợp lý, vệ sinh và đa dạng.
    - Thời gian: Thu hồi vốn và bắt đầu sinh lợi trong năm thứ 3.
    - Vòng đời dự án : 5 năm.
    IV. THÔNG SỐ DỰ ÁN
    - Địa điểm : Làng đại học Thủ Đức
    - Vốn đầu tư : 216 triệu, bao gồm
    o Chi phí ban đầu:
    § 6 bàn Carom giá 12.5 triệu đồng/bàn; 1 bàn Pool giá 11 triệu đồng/1 bàn của Công Ty TNHH SX-TM-DV THANH MINH. Tổng cộng là 85
    § Máy móc và các loại thiết bị phụ trợ khác:
    10 quạt + 20 chiếc ghế nhựa + 1 quầy tính tiền = 5 triệu
    § Chi phí thuê mặt bằng : 8 triệu/tháng
    à Chi phí thuê mặt bằng 1 năm : 8*12= 96 triệu/tháng
    § Sửa sang lại nhà: 10 triệu đồng.
    § Giấy phép: 10 triệu đồng.
    o Chi phí dự phòng: 10 triệu đồng
    - Chi phí hoạt động
    o Chi phí tiền lương: 2 người * 12 tháng * 1.5 triệu = 36 triệu/năm
    o Chi phí điện nước: 12 triệu/ năm
    o Chi phí bảo trì và thay cơ, nơ: 10 triệu/ năm
    o Chi phí mua nguyên liệu = 70% doanh thu bán nước giải khát + thuốc lá
    - Giá thuê bàn billiards : 10.000 VNĐ/1h
    - Doanh thu từ giải khát bằng 1.5 lần doanh thu từ cho thuê bàn (được khảo sát từ nhu cầu giải khát thực tế tại các câu lạc bộ billard)
    - Thời gian hoạt động là 15 tiếng/ ngày trong khoảng thời gian từ 7h-22h.
    - Thuế TNDN : 25% Lợi nhuận
    - Bàn được kiểm tra bàn Billards và đầu cơ định kỳ 3 tháng một lần nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất.
    [TABLE="width: 613"]
    [TR]
    [TD]Công suất huy động
    [/TD]
    [TD]Năm
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tình huống XẤU
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]30%
    [/TD]
    [TD]30%
    [/TD]
    [TD]40%
    [/TD]
    [TD]50%
    [/TD]
    [TD]60%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tình huống cơ bản
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]40%
    [/TD]
    [TD]40%
    [/TD]
    [TD]50%
    [/TD]
    [TD]60%
    [/TD]
    [TD]70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tình huống tốt
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]50%
    [/TD]
    [TD]50%
    [/TD]
    [TD]60%
    [/TD]
    [TD]70%
    [/TD]
    [TD]80%
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    V. PHÂN TÍCH DỰ ÁN
    1. Tính khả thi của dự án
    [TABLE="width: 625"]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]DOANH THU DỰ KIẾN HÀNG NĂM
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Năm
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Công suất huy động
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]40%
    [/TD]
    [TD]40%
    [/TD]
    [TD]50%
    [/TD]
    [TD]60%
    [/TD]
    [TD]70%
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Doanh thu:
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Bida
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]151.20
    [/TD]
    [TD]151.20
    [/TD]
    [TD]189.00
    [/TD]
    [TD]226.80
    [/TD]
    [TD]264.60
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nước giải khát, thuốc lá
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]226.80
    [/TD]
    [TD]226.80
    [/TD]
    [TD]283.50
    [/TD]
    [TD]340.20
    [/TD]
    [TD]396.90
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TỔNG DOANH THU
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]378.00
    [/TD]
    [TD]378.00
    [/TD]
    [TD]472.50
    [/TD]
    [TD]567.00
    [/TD]
    [TD]661.50
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Năm
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Vốn cố định
    [/TD]
    [TD]-120
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Vốn lưu động
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Doanh Thu
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]378.00
    [/TD]
    [TD]378.00
    [/TD]
    [TD]472.50
    [/TD]
    [TD]567.00
    [/TD]
    [TD]661.50
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chi Phí Hoạt Động
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]312.76
    [/TD]
    [TD]312.76
    [/TD]
    [TD]352.45
    [/TD]
    [TD]392.14
    [/TD]
    [TD]431.83
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Giá trị thu hồi
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Thuế TNDN
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]16.31
    [/TD]
    [TD]16.31
    [/TD]
    [TD]30.0125
    [/TD]
    [TD]43.715
    [/TD]
    [TD]57.4175
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Ngân lưu
    [/TD]
    [TD]-120
    [/TD]
    [TD]48.93
    [/TD]
    [TD]48.93
    [/TD]
    [TD]90.04
    [/TD]
    [TD]131.15
    [/TD]
    [TD]172.25
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Suất chiết khấu : 12% Thời gian hoàn vốn : 2.45 năm
    NPV : 207.87 IRR : 54.12%
    Dự án này có hiệu quả vì NPV >0 và IRR > r. Ngoài ra, dự án còn có khoảng dự phòng khá cao (đây chỉ là tính toán trên công suất huy động trung bình) nên có thể nói là khá an toàn cho chủ đầu tư. Chưa kể đến phần thanh lý tài sản cố định sau dự án.
    2. Các công việc cần phải thực hiện
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Công việc
    [/TD]
    [TD]Ký hiệu
    [/TD]
    [TD]Công việc đứng trước
    [/TD]
    [TD]Thời gian thực hiện (ngày)
    [/TD]
    [TD]Nguồn lực huy động
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tìm địa điểm kinh doanh
    [/TD]
    [TD]A
    [/TD]
    [TD]Ban đầu
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Xin giấy phép hoạt động
    [/TD]
    [TD]B
    [/TD]
    [TD]A
    [/TD]
    [TD]30
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sửa sang lại địa điểm
    [/TD]
    [TD]C
    [/TD]
    [TD]A
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Mua bàn Bida
    [/TD]
    [TD]D
    [/TD]
    [TD]B
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Mua các thiết bị phụ trợ
    [/TD]
    [TD]E
    [/TD]
    [TD]C, D
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tuyển dụng và đào tạo nhân viên
    [/TD]
    [TD]F
    [/TD]
    [TD]B
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Mua nguyên vật liệu
    [/TD]
    [TD]G
    [/TD]
    [TD]E, F
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Ghi chú :
    A : Tìm địa điểm đạt khoảng 200m2 để đáp ứng nhu cầu cung cấp 7 bàn bida, nhà vệ sinh, quầy thanh toán, chỗ để xe.
    B : Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Câu lạc bộ phòng tập Bi da:
    o Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
    · Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007.
    · Nghị định 83/2006/NĐ-CP ngày 17/8/2006.
    · Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006.
    · Thông tư liên tịch số 222/2003/TTLT-UBTDTT-BCA
    o Thời hạn giải quyết: sau 07 ngày trả lời kết quả, sau 21 ngày cấp giấy phép (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
    C : Sửa sang, trang trí lại địa điểm kinh doanh.
    D : Mua bàn billiard, Theo công ty Billard Thanh Minh thời gian giao hàng
    từ 1 à 7 ngày cho đơn hàng từ 1 à 8 bàn Billiard
    E : Mua các thiết bị phụ trợ: bàn ghế, máy quạt,
    F : Tuyển nhân viên, treo thông báo, phóng vấn, đào tạo
    G : Mua nguyên vật liệu: mua nước giải khát, thuốc lá,
    Lưu ý : Nguồn lực quan trọng nhất của dự án vẫn là con người.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...